Audi 100 có ổ gì?
nội dung
Audi 100 được trang bị các kiểu dẫn động: Cầu trước (FF), Toàn bộ (4WD). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.
Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.
Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.
Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.
Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.
Lái xe Audi 100 1990 Estate C4 thế hệ thứ 4
12.1990 - 01.1995
Gói | loại ổ |
2.0 tấn S | Mặt trước (FF) |
2.0 MTCS | Mặt trước (FF) |
2.0 TẠI S | Mặt trước (FF) |
2.0 TẠICS | Mặt trước (FF) |
2.3 tấn S | Mặt trước (FF) |
2.3 MTCS | Mặt trước (FF) |
2.4 DMT S | Mặt trước (FF) |
2.4DMT CS | Mặt trước (FF) |
2.5 TDI MT S | Mặt trước (FF) |
2.5 TDIMT CS | Mặt trước (FF) |
2.5 TDI TẠI S | Mặt trước (FF) |
2.5 TDI TẠI CS | Mặt trước (FF) |
2.6 tấn S | Mặt trước (FF) |
2.6 TẠI S | Mặt trước (FF) |
2.6 TẠICS | Mặt trước (FF) |
2.6 MTCS | Mặt trước (FF) |
2.8 MTCS | Mặt trước (FF) |
2.8 tấn S | Mặt trước (FF) |
2.8 TẠI S | Mặt trước (FF) |
2.8 TẠICS | Mặt trước (FF) |
2.3 MTS Quattro | Đầy đủ (4WD) |
2.3 MT CS Quattro | Đầy đủ (4WD) |
2.6 MTS Quattro | Đầy đủ (4WD) |
2.6 AT S Quattro | Đầy đủ (4WD) |
2.6 AT CS Quattro | Đầy đủ (4WD) |
2.6 MT CS Quattro | Đầy đủ (4WD) |
2.8 MT CS Quattro | Đầy đủ (4WD) |
2.8 AT CS Quattro | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Audi 100 1990, sedan, thế hệ thứ 4, C4
12.1990 - 01.1995
Gói | loại ổ |
2.0 tấn S | Mặt trước (FF) |
2.0 MTCS | Mặt trước (FF) |
2.0 TẠI S | Mặt trước (FF) |
2.0 TẠICS | Mặt trước (FF) |
2.3 tấn S | Mặt trước (FF) |
2.3 MTCS | Mặt trước (FF) |
2.3 TẠI S | Mặt trước (FF) |
2.3 TẠICS | Mặt trước (FF) |
2.4 DMT S | Mặt trước (FF) |
2.4DMT CS | Mặt trước (FF) |
2.5 TDI MT S | Mặt trước (FF) |
2.5 TDIMT CS | Mặt trước (FF) |
2.5 TDI TẠI CS | Mặt trước (FF) |
2.5 TDI TẠI S | Mặt trước (FF) |
2.6 tấn S | Mặt trước (FF) |
2.6 MTCS | Mặt trước (FF) |
2.6 TẠI S | Mặt trước (FF) |
2.6 TẠICS | Mặt trước (FF) |
2.8 tấn S | Mặt trước (FF) |
2.8 TẠICS | Mặt trước (FF) |
2.8 TẠI S | Mặt trước (FF) |
2.0 MTS Quattro | Đầy đủ (4WD) |
2.0 MT CS Quattro | Đầy đủ (4WD) |
2.3 MTS Quattro | Đầy đủ (4WD) |
2.3 MT CS Quattro | Đầy đủ (4WD) |
2.6 MTS Quattro | Đầy đủ (4WD) |
2.6 MT CS Quattro | Đầy đủ (4WD) |
2.6 AT S Quattro | Đầy đủ (4WD) |
2.6 AT CS Quattro | Đầy đủ (4WD) |
2.8 MT CS Quattro | Đầy đủ (4WD) |
2.8 AT CS Quattro | Đầy đủ (4WD) |
Lái Audi 100 restyled 1988, station wagon, thế hệ thứ 3, C3
01.1988 - 11.1991
Gói | loại ổ |
1.8 MT | Mặt trước (FF) |
1.8 AT | Mặt trước (FF) |
2.0 MT | Mặt trước (FF) |
2.0 AT | Mặt trước (FF) |
2.0TDMT | Mặt trước (FF) |
2.2 MT | Mặt trước (FF) |
2.2 AT | Mặt trước (FF) |
2.2 Tăng áp MT | Mặt trước (FF) |
2.2 Turbo TẠI | Mặt trước (FF) |
2.3 MT | Mặt trước (FF) |
2.3 AT | Mặt trước (FF) |
MT 2.4D | Mặt trước (FF) |
2.5 TDI MT | Mặt trước (FF) |
1.8 tấn bốn | Đầy đủ (4WD) |
2.2 tấn bốn | Đầy đủ (4WD) |
2.2 Turbo MT bốn | Đầy đủ (4WD) |
2.3 tấn bốn | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Audi 100 facelift 1988, sedan, thế hệ thứ 3, C3
01.1988 - 11.1991
Gói | loại ổ |
1.8 MT | Mặt trước (FF) |
1.8 AT | Mặt trước (FF) |
2.0 MT | Mặt trước (FF) |
2.0 AT | Mặt trước (FF) |
2.0TDMT | Mặt trước (FF) |
2.2 MT | Mặt trước (FF) |
2.2 AT | Mặt trước (FF) |
2.2 Tăng áp MT | Mặt trước (FF) |
2.2 Turbo TẠI | Mặt trước (FF) |
2.3 MT | Mặt trước (FF) |
2.3 AT | Mặt trước (FF) |
MT 2.4D | Mặt trước (FF) |
2.5 TDI MT | Mặt trước (FF) |
1.8 tấn bốn | Đầy đủ (4WD) |
2.2 tấn bốn | Đầy đủ (4WD) |
2.2 Turbo MT bốn | Đầy đủ (4WD) |
2.3 tấn bốn | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Audi 100 1982 Estate C3 thế hệ thứ 3
09.1982 - 12.1987
Gói | loại ổ |
1.8 MT | Mặt trước (FF) |
1.8 AT | Mặt trước (FF) |
1.9 MT | Mặt trước (FF) |
1.9AT3 | Mặt trước (FF) |
1.9AT4 | Mặt trước (FF) |
2.0 MT | Mặt trước (FF) |
2.0 AT | Mặt trước (FF) |
MT 2.0D | Mặt trước (FF) |
2.0TDMT | Mặt trước (FF) |
2.1 MT | Mặt trước (FF) |
2.2 MT | Mặt trước (FF) |
2.2 AT | Mặt trước (FF) |
2.2 Tăng áp MT | Mặt trước (FF) |
2.2 Turbo TẠI | Mặt trước (FF) |
2.3 MT | Mặt trước (FF) |
2.3 AT | Mặt trước (FF) |
1.8 tấn bốn | Đầy đủ (4WD) |
2.2 tấn bốn | Đầy đủ (4WD) |
2.2 Turbo MT bốn | Đầy đủ (4WD) |
2.3 tấn bốn | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Audi 100 1982, sedan, thế hệ thứ 3, C3
09.1982 - 12.1987
Gói | loại ổ |
1.8 MT | Mặt trước (FF) |
1.8 AT | Mặt trước (FF) |
1.9 MT | Mặt trước (FF) |
1.9AT3 | Mặt trước (FF) |
1.9AT4 | Mặt trước (FF) |
2.0 MT | Mặt trước (FF) |
2.0 AT | Mặt trước (FF) |
MT 2.0D | Mặt trước (FF) |
2.0TDMT | Mặt trước (FF) |
2.1 MT | Mặt trước (FF) |
2.2 MT | Mặt trước (FF) |
2.2 AT | Mặt trước (FF) |
2.2 Tăng áp MT | Mặt trước (FF) |
2.2 Turbo TẠI | Mặt trước (FF) |
2.3 MT | Mặt trước (FF) |
2.3 AT | Mặt trước (FF) |
1.8 tấn bốn | Đầy đủ (4WD) |
2.2 tấn bốn | Đầy đủ (4WD) |
2.2 Turbo MT bốn | Đầy đủ (4WD) |
2.3 tấn bốn | Đầy đủ (4WD) |