Ford Escape có hệ dẫn động nào?
nội dung
- Lái xe Ford Escape 2007, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
- Lái xe Ford Escape 3rd restyling 2009, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
- Lái xe Ford Escape 2rd restyling 2008, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
- Lái Ford Escape restyleling 2006, jeep/suv 5 cửa, 1 đời
- Lái xe Ford Escape 2000, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
- Lái xe Ford Escape 2019, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 4
- Lái xe Ford Escape restyling 2015, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, C520
- Lái xe Ford Escape 2012, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, C520
- Lái xe Ford Escape 2007, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, R3
- Lái Ford Escape restyleling 2004, jeep/suv 5 cửa, 1 đời
- Lái xe Ford Escape 2000, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
Xe Ford Escape được trang bị các kiểu dẫn động: Toàn bộ (4WD), Cầu trước (FF). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.
Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.
Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.
Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.
Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.
Lái xe Ford Escape 2007, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
03.2007 - 07.2011
Gói | loại ổ |
2.3 TẠI XLT | Đầy đủ (4WD) |
Phiên bản giới hạn 2.3 AT | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Ford Escape 3rd restyling 2009, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
11.2009 - 12.2013
Gói | loại ổ |
2.3 XLT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
2.3 Giới hạn 4WD | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Ford Escape 2rd restyling 2008, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
02.2008 - 10.2009
Gói | loại ổ |
2.3 XLT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0 Giới hạn 4WD | Đầy đủ (4WD) |
Lái Ford Escape restyleling 2006, jeep/suv 5 cửa, 1 đời
06.2006 - 01.2008
Gói | loại ổ |
2.3 XLT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0 Giới hạn 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0 XLT Thể Thao 4WD | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Ford Escape 2000, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
12.2000 - 05.2006
Gói | loại ổ |
2.0 XLT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
2.3 XLT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0 Giới hạn 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0 XLT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Ford Escape 2019, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 4
04.2019 - nay
Gói | loại ổ |
1.5 TẠI S | Mặt trước (FF) |
1.5 XEM | Mặt trước (FF) |
1.5 TẠI SEL | Mặt trước (FF) |
2.5 eCVT Hybrid SE | Mặt trước (FF) |
2.5 eCVT Hybrid SE Thể thao | Mặt trước (FF) |
2.5 eCVT Hybrid SEL | Mặt trước (FF) |
2.5 eCVT Hybrid Titan | Mặt trước (FF) |
2.5 eCVT PHEV Hybrid SE | Mặt trước (FF) |
2.5 eCVT PHEV Hybrid SEL | Mặt trước (FF) |
2.5 eCVT PHEV lai Titan | Mặt trước (FF) |
1.5 TẠI AWD S | Đầy đủ (4WD) |
1.5 TẠI AWD SE | Đầy đủ (4WD) |
1.5 TẠI AWD SEL | Đầy đủ (4WD) |
2.0 TẠI AWD SEL | Đầy đủ (4WD) |
2.0 AT AWD Titan | Đầy đủ (4WD) |
2.5 eCVT AWD Hybrid SE Thể thao | Đầy đủ (4WD) |
2.5 eCVT AWD lai Titan | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Ford Escape restyling 2015, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, C520
11.2015 - 08.2019
Gói | loại ổ |
1.5 XEM | Mặt trước (FF) |
1.5 TẠI SEL | Mặt trước (FF) |
2.0AT Titanium | Mặt trước (FF) |
2.5 TẠI S | Mặt trước (FF) |
1.5 TẠI 4WD SE | Đầy đủ (4WD) |
1.5 TẠI 4WD SEL | Đầy đủ (4WD) |
2.0 AT 4WD Titan | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Ford Escape 2012, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, C520
05.2012 - 04.2016
Gói | loại ổ |
1.6 XEM | Mặt trước (FF) |
1.6AT Titanium | Mặt trước (FF) |
2.0AT Titanium | Mặt trước (FF) |
2.0 XEM | Mặt trước (FF) |
2.5 TẠI S | Mặt trước (FF) |
2.5 XEM | Mặt trước (FF) |
1.6 TẠI 4WD SE | Đầy đủ (4WD) |
1.6 AT 4WD Titan | Đầy đủ (4WD) |
2.0 TẠI 4WD SE | Đầy đủ (4WD) |
2.0 AT 4WD Titan | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Ford Escape 2007, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, R3
01.2007 - 04.2012
Gói | loại ổ |
2.3 CVT FWD lai | Mặt trước (FF) |
2.3 tấn FWD XLS | Mặt trước (FF) |
2.3 TẠI FWD XLS | Mặt trước (FF) |
2.3 AT FWD XL | Mặt trước (FF) |
2.3 CVT FWD Hybrid Limited | Mặt trước (FF) |
2.5 CVT FWD lai | Mặt trước (FF) |
2.5 CVT FWD Hybrid Limited | Mặt trước (FF) |
2.5 tấn FWD XLS | Mặt trước (FF) |
2.5 TẠI FWD XLS | Mặt trước (FF) |
2.5 AT FWD XL | Mặt trước (FF) |
2.5 AT FWD Limited | Mặt trước (FF) |
3.0 AT FWD XL | Mặt trước (FF) |
3.0 AT FWD Limited | Mặt trước (FF) |
2.3 TẠI 4WD XLS | Đầy đủ (4WD) |
2.3 AT 4WD XL | Đầy đủ (4WD) |
2.3 CVT AWD Hybrid Limited | Đầy đủ (4WD) |
2.3 CVT dẫn động bốn bánh lai | Đầy đủ (4WD) |
2.5 CVT dẫn động bốn bánh lai | Đầy đủ (4WD) |
2.5 CVT AWD Hybrid Limited | Đầy đủ (4WD) |
2.5 TẠI 4WD XLS | Đầy đủ (4WD) |
2.5 AT 4WD XL | Đầy đủ (4WD) |
2.5 AT 4WD giới hạn | Đầy đủ (4WD) |
3.0 AT 4WD XL | Đầy đủ (4WD) |
3.0 AT 4WD giới hạn | Đầy đủ (4WD) |
Lái Ford Escape restyleling 2004, jeep/suv 5 cửa, 1 đời
02.2004 - 12.2006
Gói | loại ổ |
2.3 CVT FWD lai | Mặt trước (FF) |
2.3 tấn FWD XLS | Mặt trước (FF) |
2.3 TẠI FWD XLS | Mặt trước (FF) |
2.3 AT FWD XL | Mặt trước (FF) |
3.0 AT FWD XL | Mặt trước (FF) |
3.0 AT FWD XLT Sport | Mặt trước (FF) |
3.0 AT FWD Limited | Mặt trước (FF) |
2.3 CVT 4WD lai | Đầy đủ (4WD) |
2.3 MT 4WD XLS | Đầy đủ (4WD) |
2.3 AT 4WD XL | Đầy đủ (4WD) |
2.3 TẠI 4WD XLS | Đầy đủ (4WD) |
3.0 AT 4WD giới hạn | Đầy đủ (4WD) |
3.0 AT 4WD XLT thể thao | Đầy đủ (4WD) |
3.0 AT 4WD XL | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Ford Escape 2000, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
04.2000 - 03.2004
Gói | loại ổ |
2.0 tấn XLS | Đầy đủ (4WD) |
3.0 TẠI XLS | Đầy đủ (4WD) |
3.0 TẠI XLT | Đầy đủ (4WD) |
Phiên bản giới hạn 3.0 AT | Đầy đủ (4WD) |