Ford Taurus có hệ thống truyền động nào?
nội dung
- Lái xe Ford Taurus tái cấu trúc 2012, sedan, thế hệ thứ 6
- Lái Ford Taurus 2009 sedan thế hệ thứ 6
- Lái Ford Taurus 2007 sedan thế hệ thứ 5
- Hệ thống truyền động Ford Taurus 2007 toa xe thế hệ thứ 5
- Hệ thống truyền động Ford Taurus 1999 toa xe thế hệ thứ 4
- Lái Ford Taurus 1999 sedan thế hệ thứ 4
- Hệ thống truyền động Ford Taurus 1995 toa xe thế hệ thứ 3
- Lái Ford Taurus 1995 sedan thế hệ thứ 3
- Hệ thống truyền động Ford Taurus 1991 toa xe thế hệ thứ 2
- Lái Ford Taurus 1991 sedan thế hệ thứ 2
- Hệ thống truyền động Ford Taurus 1985 toa xe thế hệ thứ 1
- Lái Ford Taurus 1985 sedan thế hệ thứ 1
Ford Taurus được trang bị các kiểu dẫn động: Cầu trước (FF), Toàn bộ (4WD). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.
Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.
Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.
Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.
Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.
Lái xe Ford Taurus tái cấu trúc 2012, sedan, thế hệ thứ 6
10.2012 - 03.2019
Gói | loại ổ |
2.0 TẠI Kim Ngưu SE | Mặt trước (FF) |
2.0 TẠI Kim Ngưu SEL | Mặt trước (FF) |
2.0 AT Kim Ngưu Limited | Mặt trước (FF) |
3.5 TẠI Kim Ngưu SE | Mặt trước (FF) |
3.5 TẠI Kim Ngưu SEL | Mặt trước (FF) |
3.5 AT Kim Ngưu Limited | Mặt trước (FF) |
3.5 TẠI AWD Kim Ngưu SEL | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT AWD Kim Ngưu Limited | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT AWD Kim Ngưu SHO | Đầy đủ (4WD) |
Lái Ford Taurus 2009 sedan thế hệ thứ 6
06.2009 - 09.2012
Gói | loại ổ |
3.5 TẠI Kim Ngưu SE | Mặt trước (FF) |
3.5 TẠI Kim Ngưu SEL | Mặt trước (FF) |
3.5 AT Kim Ngưu Limited | Mặt trước (FF) |
3.5 TẠI AWD Kim Ngưu SEL | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT AWD Kim Ngưu Limited | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT AWD Kim Ngưu SHO | Đầy đủ (4WD) |
Lái Ford Taurus 2007 sedan thế hệ thứ 5
05.2007 - 05.2009
Gói | loại ổ |
3.5 TẠI Kim Ngưu SEL | Mặt trước (FF) |
3.5 AT Kim Ngưu Limited | Mặt trước (FF) |
3.5 TẠI Kim Ngưu SE | Mặt trước (FF) |
3.5 TẠI AWD Kim Ngưu SEL | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT AWD Kim Ngưu Limited | Đầy đủ (4WD) |
Hệ thống truyền động Ford Taurus 2007 toa xe thế hệ thứ 5
03.2007 - 02.2009
Gói | loại ổ |
Xe Crossover 3.5 AT Taurus X SEL | Mặt trước (FF) |
3.5 AT Taurus X Eddie Bauer Crossover Wagon | Mặt trước (FF) |
3.5 AT Taurus X Limited Crossover Wagon | Mặt trước (FF) |
Xe Crossover 3.5 AT AWD Taurus X SEL | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT AWD Taurus X Eddie Bauer Crossover Wagon | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT AWD Taurus X Limited Crossover Wagon | Đầy đủ (4WD) |
Hệ thống truyền động Ford Taurus 1999 toa xe thế hệ thứ 4
10.1999 - 12.2004
Gói | loại ổ |
3.0 AT Kim Ngưu SE Wagon | Mặt trước (FF) |
3.0 AT Taurus SEL Wagon | Mặt trước (FF) |
3.0 24V TẠI Toa xe Taurus SE | Mặt trước (FF) |
3.0 24V TẠI Toa xe Taurus SEL | Mặt trước (FF) |
Lái Ford Taurus 1999 sedan thế hệ thứ 4
10.1999 - 10.2006
Gói | loại ổ |
3.0 TẠI Kim Ngưu SEL | Mặt trước (FF) |
3.0 AT Kim Ngưu LX | Mặt trước (FF) |
3.0 TẠI Kim Ngưu SE | Mặt trước (FF) |
3.0 TẠI Kim Ngưu SES | Mặt trước (FF) |
3.0 24V AT Kim Ngưu SES | Mặt trước (FF) |
3.0 24V TẠI Kim Ngưu SEL | Mặt trước (FF) |
Hệ thống truyền động Ford Taurus 1995 toa xe thế hệ thứ 3
06.1995 - 09.1999
Gói | loại ổ |
3.0 AT Kim Ngưu SE Wagon | Mặt trước (FF) |
3.0 24V TẠI Toa xe Taurus SE | Mặt trước (FF) |
Lái Ford Taurus 1995 sedan thế hệ thứ 3
06.1995 - 09.1999
Gói | loại ổ |
3.0 TẠI Kim Ngưu SE | Mặt trước (FF) |
3.0 AT Kim Ngưu LX | Mặt trước (FF) |
3.0 24V TẠI Kim Ngưu LX | Mặt trước (FF) |
3.0 24V TẠI Kim Ngưu SE | Mặt trước (FF) |
3.4 TẠI Kim Ngưu SHO | Mặt trước (FF) |
Hệ thống truyền động Ford Taurus 1991 toa xe thế hệ thứ 2
08.1991 - 06.1995
Gói | loại ổ |
3.0 TẠI Kim Ngưu SE | Mặt trước (FF) |
3.0 AT Kim Ngưu L | Mặt trước (FF) |
3.0 AT Kim Ngưu GL | Mặt trước (FF) |
3.0 AT Kim Ngưu LX | Mặt trước (FF) |
3.8 TẠI Kim Ngưu SE | Mặt trước (FF) |
3.8 AT Kim Ngưu GL | Mặt trước (FF) |
3.8 AT Kim Ngưu LX | Mặt trước (FF) |
Lái Ford Taurus 1991 sedan thế hệ thứ 2
08.1991 - 06.1995
Gói | loại ổ |
3.0 AT Kim Ngưu L | Mặt trước (FF) |
3.0 AT Kim Ngưu GL | Mặt trước (FF) |
3.0 AT Kim Ngưu LX | Mặt trước (FF) |
3.0 TẠI Kim Ngưu SE | Mặt trước (FF) |
3.0MT Kim Ngưu SHO | Mặt trước (FF) |
3.2 TẠI Kim Ngưu SHO | Mặt trước (FF) |
3.8 AT Kim Ngưu GL | Mặt trước (FF) |
3.8 AT Kim Ngưu LX | Mặt trước (FF) |
3.8 TẠI Kim Ngưu SE | Mặt trước (FF) |
Hệ thống truyền động Ford Taurus 1985 toa xe thế hệ thứ 1
10.1985 - 07.1991
Gói | loại ổ |
2.5 MT Kim Ngưu MT5 | Mặt trước (FF) |
3.0 AT Kim Ngưu L | Mặt trước (FF) |
3.0 AT Kim Ngưu GL | Mặt trước (FF) |
3.0 AT Kim Ngưu LX | Mặt trước (FF) |
3.8 AT Kim Ngưu L | Mặt trước (FF) |
3.8 AT Kim Ngưu GL | Mặt trước (FF) |
3.8 AT Kim Ngưu LX | Mặt trước (FF) |
Lái Ford Taurus 1985 sedan thế hệ thứ 1
10.1985 - 07.1991
Gói | loại ổ |
2.5 MT Kim Ngưu MT5 | Mặt trước (FF) |
2.5 AT Kim Ngưu L | Mặt trước (FF) |
2.5 AT Kim Ngưu GL | Mặt trước (FF) |
3.0 AT Kim Ngưu L | Mặt trước (FF) |
3.0 AT Kim Ngưu GL | Mặt trước (FF) |
3.0 AT Kim Ngưu LX | Mặt trước (FF) |
3.0MT Kim Ngưu SHO | Mặt trước (FF) |
3.8 AT Kim Ngưu GL | Mặt trước (FF) |
3.8 AT Kim Ngưu LX | Mặt trước (FF) |