Hyundai Avante có hệ dẫn động nào?
nội dung
- Hyundai Avante 2020 sedan dẫn động CN7 thế hệ thứ 7
- Lái xe Hyundai Avante tái cấu trúc 2018, sedan, thế hệ thứ 6, AD
- Cầm lái Hyundai Avante 2015, sedan, thế hệ thứ 6, AD
- Lái xe Hyundai Avante restyling 2013, sedan, thế hệ thứ 5, MD
- Lái xe Hyundai Avante 2010, sedan, thế hệ thứ 5, MD
- Lái xe Hyundai Avante 2006 sedan thế hệ thứ 4 HD
- Lái xe Hyundai Avante tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ thứ 3, XD
- Lái xe Hyundai Avante 2000, liftback, thế hệ thứ 3, XD
- Cầm lái Hyundai Avante 2000 sedan thế hệ thứ 3 XD
- Lái xe Hyundai Avante 1998 Wagon Thế hệ thứ 2 J2
- Lái Xe Hyundai Avante 1998 Sedan Thế Hệ Thứ 2 J2
- Lái Xe Hyundai Avante 1995 Estate Thế Hệ 1 J
- Lái Xe Hyundai Avante 1995 Sedan Thế Hệ 1 J
Hyundai Avante được trang bị các kiểu dẫn động sau: Cầu trước (FF). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.
Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.
Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.
Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.
Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.
Hyundai Avante 2020 sedan dẫn động CN7 thế hệ thứ 7
04.2020 - nay
Gói | loại ổ |
Cảm hứng 1.6 G-Hybrid DCT | Mặt trước (FF) |
1.6 G-Hybrid DCT Hiện Đại | Mặt trước (FF) |
1.6 G-Hybrid DCT thông minh | Mặt trước (FF) |
1.6 LPG AT thông minh | Mặt trước (FF) |
1.6 LPG AT hiện đại | Mặt trước (FF) |
1.6 LPG TẠI Kiểu | Mặt trước (FF) |
1.6 G MT thông minh | Mặt trước (FF) |
1.6G CVT thông minh | Mặt trước (FF) |
1.6 G CVT Hiện Đại | Mặt trước (FF) |
Cảm hứng CVT 1.6 G | Mặt trước (FF) |
1.6 G MT Sport N Dòng | Mặt trước (FF) |
Dòng 1.6G DCT Sport N | Mặt trước (FF) |
1.6 G DCT cảm hứng dòng N | Mặt trước (FF) |
1.6 T-GDi MT N | Mặt trước (FF) |
1.6 T-GDi DCT N | Mặt trước (FF) |
Lái xe Hyundai Avante tái cấu trúc 2018, sedan, thế hệ thứ 6, AD
09.2018 - 03.2020
Gói | loại ổ |
1.6 LPG TẠI Kiểu | Mặt trước (FF) |
1.6 LPG AT thông minh | Mặt trước (FF) |
1.6 LPG AT hiện đại | Mặt trước (FF) |
Kiểu dáng 1.6 G MT | Mặt trước (FF) |
Kiểu 1.6 G CVT | Mặt trước (FF) |
Chân thông minh 1.6 G CVT | Mặt trước (FF) |
1.6G CVT thông minh | Mặt trước (FF) |
1.6 G CVT Thông Minh Lựa Chọn Tốt Nhất | Mặt trước (FF) |
1.6 G CVT cao cấp | Mặt trước (FF) |
Kiểu 1.6 e-VGT DCT | Mặt trước (FF) |
1.6 e-VGT DCT thông minh | Mặt trước (FF) |
1.6 e-VGT DCT cao cấp | Mặt trước (FF) |
1.6 T-GDi MT Hiện đại | Mặt trước (FF) |
1.6 T-GDi DCT Hiện đại | Mặt trước (FF) |
1.6 T-GDi DCT cao cấp | Mặt trước (FF) |
Cầm lái Hyundai Avante 2015, sedan, thế hệ thứ 6, AD
09.2015 - 08.2018
Gói | loại ổ |
Gamma LPI cơ bản 1.6 AT | Mặt trước (FF) |
Gamma cơ sở 1.6 tấn GDI | Mặt trước (FF) |
1.6 AT Cơ Sở Gamma GDI | Mặt trước (FF) |
Gamma GDI cơ bản 1.6 AT (17″) | Mặt trước (FF) |
1.6 tấn U2 VGT | Mặt trước (FF) |
1.6 TẠI U 2 VGT | Mặt trước (FF) |
1.6 TẠI U 2 VGT (17") | Mặt trước (FF) |
Gamma Turbo GDI cơ sở 1.6 MT | Mặt trước (FF) |
1.6 AT Cơ Sở Gamma Turbo GDI | Mặt trước (FF) |
2.0 AT cơ sở MPI | Mặt trước (FF) |
MPI cơ bản 2.0 AT (17″) | Mặt trước (FF) |
Lái xe Hyundai Avante restyling 2013, sedan, thế hệ thứ 5, MD
08.2013 - 08.2015
Gói | loại ổ |
Cơ sở 1.6 tấn | Mặt trước (FF) |
Cơ sở 1.6 AT | Mặt trước (FF) |
Lái xe Hyundai Avante 2010, sedan, thế hệ thứ 5, MD
08.2010 - 07.2013
Gói | loại ổ |
Cơ sở 1.6 tấn | Mặt trước (FF) |
Cơ sở 1.6 AT | Mặt trước (FF) |
Lái xe Hyundai Avante 2006 sedan thế hệ thứ 4 HD
04.2006 - 06.2011
Gói | loại ổ |
Cơ sở 1.6 tấn | Mặt trước (FF) |
Cơ sở 1.6 AT | Mặt trước (FF) |
Gamma cơ sở 1.6 tấn | Mặt trước (FF) |
Gamma cơ sở 1.6 AT | Mặt trước (FF) |
Gamma cơ sở 1.6 CVT LPI | Mặt trước (FF) |
2.0 AT Cơ sở Beta2 | Mặt trước (FF) |
Cơ sở 2.0 tấn Beta2 | Mặt trước (FF) |
Lái xe Hyundai Avante tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ thứ 3, XD
06.2003 - 03.2006
Gói | loại ổ |
Cơ sở 1.5 CRDi MT LU | Mặt trước (FF) |
1.5 CRDi AT cơ sở LU | Mặt trước (FF) |
Cơ sở 1.5 tấn Alfa | Mặt trước (FF) |
1.5 TẠI Cơ Sở Alfa | Mặt trước (FF) |
Cơ sở 1.5 tấn Alfa2 | Mặt trước (FF) |
1.5 TẠI Căn Cứ Alfa2 | Mặt trước (FF) |
2.0 AT Cơ sở Beta2 | Mặt trước (FF) |
Lái xe Hyundai Avante 2000, liftback, thế hệ thứ 3, XD
04.2000 - 05.2003
Gói | loại ổ |
Cơ sở 1.5 tấn Alfa | Mặt trước (FF) |
1.5 TẠI Cơ Sở Alfa | Mặt trước (FF) |
2.0 AT Cơ sở Beta2 | Mặt trước (FF) |
Cầm lái Hyundai Avante 2000 sedan thế hệ thứ 3 XD
04.2000 - 05.2003
Gói | loại ổ |
Cơ sở 1.5 tấn Alfa | Mặt trước (FF) |
1.5 TẠI Cơ Sở Alfa | Mặt trước (FF) |
Cơ sở 1.5 MT Alfa nạc | Mặt trước (FF) |
1.5 AT Base Alfa nạc | Mặt trước (FF) |
Cơ sở 2.0 tấn Beta2 | Mặt trước (FF) |
2.0 AT Cơ sở Beta2 | Mặt trước (FF) |
Lái xe Hyundai Avante 1998 Wagon Thế hệ thứ 2 J2
03.1998 - 04.2000
Gói | loại ổ |
1.5 tấn HỌ | Mặt trước (FF) |
1.5 TẠI HỌ | Mặt trước (FF) |
XE 1.8 TẤN DLX | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI ĐLX | Mặt trước (FF) |
Lái Xe Hyundai Avante 1998 Sedan Thế Hệ Thứ 2 J2
03.1998 - 04.2000
Gói | loại ổ |
GLS 1.5 tấn | Mặt trước (FF) |
1.5 ĐẾN GLS | Mặt trước (FF) |
1.5 tấn thiết yếu | Mặt trước (FF) |
1.5 AT Tinh | Mặt trước (FF) |
GLS DLX 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI GLS DLX | Mặt trước (FF) |
Lái Xe Hyundai Avante 1995 Estate Thế Hệ 1 J
09.1995 - 02.1998
Gói | loại ổ |
1.5 tấn HỌ | Mặt trước (FF) |
1.5 TẠI HỌ | Mặt trước (FF) |
XE 1.8 TẤN DLX | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI ĐLX | Mặt trước (FF) |
Lái Xe Hyundai Avante 1995 Sedan Thế Hệ 1 J
03.1995 - 02.1998
Gói | loại ổ |
GLS 1.5 tấn | Mặt trước (FF) |
1.5 ĐẾN GLS | Mặt trước (FF) |
GLS DLX 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI GLS DLX | Mặt trước (FF) |