Honda Ridgeline có hệ thống truyền động nào?
nội dung
Xe Honda Ridgeline được trang bị các kiểu dẫn động: Toàn phần (4WD), Cầu sau (FR). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.
Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.
Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.
Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.
Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.
Lái thử Honda Ridgeline restyling 2020, bán tải, thế hệ 2, YK2/3
10.2020 - nay
Gói | loại ổ |
3.5 AT AWD Thể thao | Đầy đủ (4WD) |
3.5 TẠI AWD RTL | Đầy đủ (4WD) |
3.5 TẠI AWD RTL-E | Đầy đủ (4WD) |
Phiên bản màu đen 3.5 AT AWD | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe bán tải Honda Ridgeline 2015 thế hệ thứ 2 YK2/3
06.2015 - 09.2020
Gói | loại ổ |
3.5 TẠI AWD RT | Đầy đủ (4WD) |
3.5 TẠI AWD RTS | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT AWD Thể thao | Đầy đủ (4WD) |
3.5 TẠI AWD RTL | Đầy đủ (4WD) |
3.5 TẠI AWD RTL-T | Đầy đủ (4WD) |
3.5 TẠI AWD RTL-E | Đầy đủ (4WD) |
Phiên bản màu đen 3.5 AT AWD | Đầy đủ (4WD) |
3.5 TẠI RWD RT | Phía sau (FR) |
3.5 TẠI RWD RTS | Phía sau (FR) |
3.5 AT RWD Thể thao | Phía sau (FR) |
3.5 TẠI RWD RTL | Phía sau (FR) |
3.5 TẠI RWD RTL-T | Phía sau (FR) |
Lái xe Honda Ridgeline 2nd Facelift 2011 Xe bán tải YK1 thế hệ thứ nhất
05.2011 - 03.2015
Gói | loại ổ |
3.5 TẠI RT | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT thể thao | Đầy đủ (4WD) |
3.5 TẠI RTS | Đầy đủ (4WD) |
3.5 TẠI RTL | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Honda Ridgeline restyling 2008, bán tải, thế hệ 1, YK1
05.2008 - 04.2011
Gói | loại ổ |
3.5 TẠI RT | Đầy đủ (4WD) |
3.5 TẠI RTS | Đầy đủ (4WD) |
3.5 TẠI RTL | Đầy đủ (4WD) |
Lái Xe Bán Tải Honda Ridgeline 2005 Thế Hệ 1 YK1
03.2005 - 04.2008
Gói | loại ổ |
3.5 TẠI RT | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT RTX | Đầy đủ (4WD) |
3.5 TẠI RTS | Đầy đủ (4WD) |
3.5 TẠI RTL | Đầy đủ (4WD) |