Xe Howo 4x2 có những loại dẫn động nào?
nội dung
- Dẫn động 4x2 2018, xe van, thế hệ 1, G5X
- Dẫn động 4×2 2018, khung gầm, thế hệ 1, G5X
- Drive 4×2 2018, khung gầm, thế hệ 1, T7H
- Xe 4x2 2018, xe ben, thế hệ 1, T7H
- Dẫn động 4×2 2018, xe đầu kéo, thế hệ 1, T7H
- Lái xe 4×2 2008, xe tải đầu kéo, thế hệ 1, A7
- Lái xe 4×2 2007, xe tải đầu kéo, thế hệ 1, 7
- Lái xe 4×2 2007, xe ben, thế hệ 1, A5
- Lái xe 4×2 2007, xe tải đầu kéo, thế hệ 1, A5
Xe 4x2 được trang bị các loại dẫn động sau: Cầu sau (FR). Chúng ta hãy tìm ra loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.
Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.
Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.
Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.
Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.
Dẫn động 4x2 2018, xe van, thế hệ 1, G5X
01.2018 - nay
Gói | loại ổ |
2.5MT Van 3160 4t | Phía sau (FR) |
2.5MT Van 3280 4t | Phía sau (FR) |
2.6MT Van 3160 4t | Phía sau (FR) |
2.6MT Van 3280 4t | Phía sau (FR) |
2.8MT Van 3360 4t | Phía sau (FR) |
2.8MT Van 3160 4t | Phía sau (FR) |
2.8MT Van 3280 4t | Phía sau (FR) |
3.8MT Van 3160 4t | Phía sau (FR) |
3.8MT Van 3280 4t | Phía sau (FR) |
Dẫn động 4×2 2018, khung gầm, thế hệ 1, G5X
01.2018 - nay
Gói | loại ổ |
Khung xe 3360 7t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 2.5MT 3160 4t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 2.5MT 3280 4t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 2.7MT 3160 4t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 2.8MT 3160 4t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 2.8MT 3280 4t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 3.8MT 3160 4t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 3.8MT 3280 4t | Phía sau (FR) |
Xe Trộn Bê Tông 4.2MT 3500 16t | Phía sau (FR) |
Xe Trộn Bê Tông 4.2MT 3800 16t | Phía sau (FR) |
Xe Trộn Bê Tông 4.6MT 3500 16t | Phía sau (FR) |
Xe Trộn Bê Tông 4.6MT 3800 16t | Phía sau (FR) |
Drive 4×2 2018, khung gầm, thế hệ 1, T7H
01.2018 - nay
Gói | loại ổ |
Khung gầm 4.6MT 4500 16t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 4.6MT 4700 12t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 4.6MT 4200 16t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 4.6MT 3650 18t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 4.6MT 3800 18t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 4.6MT 4200 18t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 4.6MT 4500 18t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 4.6MT 4700 18t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 4.6MT 5000 18t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 4.6MT 5200 18t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 6.8MT 4500 16t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 6.8MT 4700 12t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 6.8MT 4200 16t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 6.9MT 3650 18t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 6.9MT 3800 18t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 6.9MT 4200 18t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 6.9MT 4500 18t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 6.9MT 4700 18t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 6.9MT 5000 18t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 6.9MT 5200 18t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 6.9MT 6400 18t | Phía sau (FR) |
Khung gầm 6.9MT 5600 21t | Phía sau (FR) |
Xe 4x2 2018, xe ben, thế hệ 1, T7H
01.2018 - nay
Gói | loại ổ |
Xe ben 4.6 tấn 4500 12t | Phía sau (FR) |
Xe ben 4.6 tấn 4200 12t | Phía sau (FR) |
Xe ben 6.8 tấn 4500 12t | Phía sau (FR) |
Xe ben 6.8 tấn 4200 12t | Phía sau (FR) |
Dẫn động 4×2 2018, xe đầu kéo, thế hệ 1, T7H
01.2018 - nay
Gói | loại ổ |
Xe đầu kéo 10.5 tấn 3600 18t N5G | Phía sau (FR) |
Xe Đầu Kéo 10.5 Tấn 3600 18t N5G-D | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 10.5 tấn 3800 18t N5G | Phía sau (FR) |
Xe Đầu Kéo 10.5 Tấn 3800 18t N5G-D | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 11.5 tấn 3500 18t N5G | Phía sau (FR) |
Xe Đầu Kéo 11.5 Tấn 3500 18t N5G-D | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 12.4 tấn 3800 18t N5G | Phía sau (FR) |
Xe Đầu Kéo 12.4 Tấn 3800 18t N5G-D | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 12.4 tấn 3600 18t N5G | Phía sau (FR) |
Xe Đầu Kéo 12.4 Tấn 3600 18t N5G-D | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 6.8 tấn 3600 18t N5G | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 6.8 tấn 4200 18t N5G | Phía sau (FR) |
Xe Đầu Kéo 6.8 Tấn 4200 18t N5G-D | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 6.8 tấn 3800 18t N5G | Phía sau (FR) |
Xe Đầu Kéo 6.8 Tấn 3800 18t N5G-D | Phía sau (FR) |
Xe Đầu Kéo 6.8 Tấn 3600 18t N5G-D | Phía sau (FR) |
Lái xe 4×2 2008, xe tải đầu kéo, thế hệ 1, A7
01.2008 - nay
Gói | loại ổ |
11.6 MT Xe đầu kéo 3500 18t A7-G | Phía sau (FR) |
Xe Đầu Kéo 11.6MT 3500 18t A7-W | Phía sau (FR) |
11.6 MT Xe đầu kéo 3800 18t A7-G | Phía sau (FR) |
11.6 MT Xe đầu kéo 4200 18t A7-G | Phía sau (FR) |
Xe Đầu Kéo 11.6MT 4200 18t A7-W | Phía sau (FR) |
Xe Đầu Kéo 11.6MT 3800 18t A7-W | Phía sau (FR) |
9.7 MT Xe đầu kéo 4200 18t A7-G | Phía sau (FR) |
9.7 MT Xe đầu kéo 3800 18t A7-G | Phía sau (FR) |
9.7 MT Xe đầu kéo 3500 18t A7-G | Phía sau (FR) |
Xe Đầu Kéo 9.7MT 3500 18t A7-W | Phía sau (FR) |
Xe Đầu Kéo 9.7MT 3800 18t A7-W | Phía sau (FR) |
Xe Đầu Kéo 9.7MT 4200 18t A7-W | Phía sau (FR) |
Lái xe 4×2 2007, xe tải đầu kéo, thế hệ 1, 7
01.2007 - nay
Gói | loại ổ |
Xe đầu kéo 11.6MT 3600 18t HW79 | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 11.6MT 4200 18t HW79 | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 11.6MT 3600 18t HW76 | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 11.6MT 3800 18t HW79 | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 11.6MT 4200 18t HW76 | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 11.6MT 3800 18t HW76 | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 9.7MT 3800 18t HW79 | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 9.7MT 4200 18t HW79 | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 9.7MT 3800 18t HW76 | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 9.7MT 4200 18t HW76 | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 9.7MT 3500 18t HW79 | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 9.7MT 3600 18t HW79 | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 9.7MT 3600 18t HW76 | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 9.7MT 3500 18t HW76 | Phía sau (FR) |
Lái xe 4×2 2007, xe ben, thế hệ 1, A5
01.2007 - 01.2015
Gói | loại ổ |
Xe Đầu Kéo 9.7 tấn 3600 16t | Phía sau (FR) |
Xe Đầu Kéo 9.7 tấn 3800 16t | Phía sau (FR) |
Lái xe 4×2 2007, xe tải đầu kéo, thế hệ 1, A5
01.2007 - 01.2015
Gói | loại ổ |
Xe đầu kéo 11.6MT 3500 18t HW79 | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 11.6MT 3500 18t HW76 | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 9.7MT 3500 18t HW79 | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 9.7MT 3800 18t HW79 | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 9.7MT 3800 18t HW76 | Phía sau (FR) |
Xe đầu kéo 9.7MT 3500 18t HW76 | Phía sau (FR) |