Cadillac Seville có hệ thống truyền động nào?
nội dung
- Cầm lái Cadillac Seville 1997 sedan thế hệ thứ 5
- Cầm lái Cadillac Seville 1991 sedan thế hệ thứ 4
- Lái xe Cadillac Seville tái cấu trúc 1988, sedan, thế hệ thứ 3
- Cầm lái Cadillac Seville 1985 sedan thế hệ thứ 3
- Cầm lái Cadillac Seville 1979 sedan thế hệ thứ 2
- Cầm lái Cadillac Seville 1975 sedan thế hệ thứ 1
Xe Cadillac Seville được trang bị các kiểu dẫn động: Trước (FF), Sau (FR). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.
Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.
Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.
Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.
Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.
Cầm lái Cadillac Seville 1997 sedan thế hệ thứ 5
05.1997 - 12.2003
Gói | loại ổ |
4.6 TẠI SLS | Mặt trước (FF) |
4.6 TẠI STS | Mặt trước (FF) |
Cầm lái Cadillac Seville 1991 sedan thế hệ thứ 4
05.1991 - 04.1997
Gói | loại ổ |
4.6 TẠI SLS | Mặt trước (FF) |
4.6 TẠI STS | Mặt trước (FF) |
4.9 TẠI SLS | Mặt trước (FF) |
4.9 TẠI STS | Mặt trước (FF) |
Lái xe Cadillac Seville tái cấu trúc 1988, sedan, thế hệ thứ 3
05.1988 - 04.1991
Gói | loại ổ |
4.5 TẠI Seville | Mặt trước (FF) |
4.5 TẠI STS | Mặt trước (FF) |
4.9 TẠI Seville | Mặt trước (FF) |
4.9 TẠI STS | Mặt trước (FF) |
Cầm lái Cadillac Seville 1985 sedan thế hệ thứ 3
05.1985 - 04.1988
Gói | loại ổ |
4.1 TẠI Seville | Mặt trước (FF) |
4.1 AT thanh lịch | Mặt trước (FF) |
Cầm lái Cadillac Seville 1979 sedan thế hệ thứ 2
05.1979 - 04.1985
Gói | loại ổ |
4.1 AT thanh lịch | Mặt trước (FF) |
4.1 TẠI Sentinel | Mặt trước (FF) |
5.7 ngày tại trọng điểm | Mặt trước (FF) |
5.7d AT thanh lịch | Mặt trước (FF) |
5.7 TẠI Sentinel | Mặt trước (FF) |
5.7 AT thanh lịch | Mặt trước (FF) |
6.0 TẠI Sentinel | Mặt trước (FF) |
6.0 AT thanh lịch | Mặt trước (FF) |
Cầm lái Cadillac Seville 1975 sedan thế hệ thứ 1
05.1975 - 04.1979
Gói | loại ổ |
5.7d TẠI | Phía sau (FR) |
5.7 AT thanh lịch | Phía sau (FR) |
5.7 AT | Phía sau (FR) |