Chrysler Grand Voyager có hệ thống truyền động nào?
nội dung
- Lái xe Chrysler Grand Voyager tái cấu trúc 2011, minivan, thế hệ thứ 5
- Lái xe tải nhỏ Chrysler Grand Voyager 2008 thế hệ thứ 5
- Lái xe Chrysler Grand Voyager tái cấu trúc 2004, minivan, thế hệ thứ 4
- Lái xe tải nhỏ Chrysler Grand Voyager 2000 thế hệ thứ 4
- Lái xe Chrysler Grand Voyager tái cấu trúc 2011, minivan, thế hệ thứ 5
- Lái xe tải nhỏ Chrysler Grand Voyager 2008 thế hệ thứ 5
- Lái xe Chrysler Grand Voyager tái cấu trúc 2004, minivan, thế hệ thứ 4
- Lái xe tải nhỏ Chrysler Grand Voyager 2000 thế hệ thứ 4
- Lái xe tải nhỏ Chrysler Grand Voyager 1995 thế hệ thứ 3
- Lái xe tải nhỏ Chrysler Grand Voyager 1990 thế hệ thứ 2
Chrysler Grand Voyager được trang bị các kiểu dẫn động: Cầu trước (FF), Toàn bộ (4WD). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.
Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.
Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.
Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.
Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.
Lái xe Chrysler Grand Voyager tái cấu trúc 2011, minivan, thế hệ thứ 5
09.2011 - 12.2015
Gói | loại ổ |
Phiên bản giới hạn 3.6 AT | Mặt trước (FF) |
Lái xe tải nhỏ Chrysler Grand Voyager 2008 thế hệ thứ 5
06.2008 - 08.2011
Gói | loại ổ |
Phiên bản giới hạn 3.6 AT | Mặt trước (FF) |
Lái xe Chrysler Grand Voyager tái cấu trúc 2004, minivan, thế hệ thứ 4
06.2004 - 12.2007
Gói | loại ổ |
2.8 D TẠI LX | Mặt trước (FF) |
CÔNG TY TNHH 2.8 D AT | Mặt trước (FF) |
3.3 TẠI LX | Mặt trước (FF) |
3.3 CÔNG TY TNHH AT | Mặt trước (FF) |
Lái xe tải nhỏ Chrysler Grand Voyager 2000 thế hệ thứ 4
09.2000 - 05.2004
Gói | loại ổ |
2.4 tấn SE | Mặt trước (FF) |
2.4 TẠI | Mặt trước (FF) |
2.5 TD MT SE | Mặt trước (FF) |
2.5 TD TẠI LÊ | Mặt trước (FF) |
3.3 TẠI | Mặt trước (FF) |
3.8 TẠI | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Chrysler Grand Voyager tái cấu trúc 2011, minivan, thế hệ thứ 5
01.2011 - 12.2015
Gói | loại ổ |
2.8 CRD TẠI LX | Mặt trước (FF) |
2.8 CRD TẠI Touring | Mặt trước (FF) |
2.8 CRD AT Limited | Mặt trước (FF) |
Phiên bản giới hạn 3.6 AT | Mặt trước (FF) |
Lái xe tải nhỏ Chrysler Grand Voyager 2008 thế hệ thứ 5
01.2008 - 12.2010
Gói | loại ổ |
2.8 CRD TẠI LX | Mặt trước (FF) |
2.8 CRD TẠI Touring | Mặt trước (FF) |
2.8 CRD AT Limited | Mặt trước (FF) |
Phiên bản giới hạn 3.8 AT | Mặt trước (FF) |
Lái xe Chrysler Grand Voyager tái cấu trúc 2004, minivan, thế hệ thứ 4
06.2004 - 12.2007
Gói | loại ổ |
2.8 CRD TẠI Cổ Điển | Mặt trước (FF) |
2.8 CRD AT Thoải mái | Mặt trước (FF) |
2.8 CRD AT Limited | Mặt trước (FF) |
Phiên bản giới hạn 3.3 AT | Mặt trước (FF) |
Lái xe tải nhỏ Chrysler Grand Voyager 2000 thế hệ thứ 4
09.2000 - 05.2004
Gói | loại ổ |
2.4 tấn SE | Mặt trước (FF) |
2.4 XEM | Mặt trước (FF) |
2.5 TD MT SE | Mặt trước (FF) |
2.5 TD MT LX | Mặt trước (FF) |
2.5 TD MT Limited | Mặt trước (FF) |
3.3 TẠI LX | Mặt trước (FF) |
Phiên bản giới hạn 3.3 AT | Mặt trước (FF) |
3.8 TẠI LX | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe tải nhỏ Chrysler Grand Voyager 1995 thế hệ thứ 3
01.1995 - 10.2000
Gói | loại ổ |
2.4 tấn SE | Mặt trước (FF) |
2.4 XEM | Mặt trước (FF) |
2.5 TD MT SE | Mặt trước (FF) |
2.5 TD MT LÊ | Mặt trước (FF) |
3.3 XEM | Mặt trước (FF) |
3.3 TẠI | Mặt trước (FF) |
3.8 TẠI | Đầy đủ (4WD) |
3.8 TẠI LX | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe tải nhỏ Chrysler Grand Voyager 1990 thế hệ thứ 2
01.1990 - 09.1995
Gói | loại ổ |
2.5 TD MT SE | Đầy đủ (4WD) |
MTLE 3.3i | Đầy đủ (4WD) |
ATLE 3.3i | Đầy đủ (4WD) |