loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Chrysler Voyager có hệ thống truyền động nào?

Xe Chrysler Voyager được trang bị các kiểu dẫn động: Cầu trước (FF), Toàn bộ (4WD). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 2000 RG thế hệ thứ 4

Chrysler Voyager có hệ thống truyền động nào? 10.2000 - 05.2004

Góiloại ổ
2.4 tấn SEMặt trước (FF)
2.4 XEMMặt trước (FF)
2.8 CRD TẠI LXMặt trước (FF)
3.3 TẠI LXMặt trước (FF)

Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 1995 GS thế hệ thứ 3

Chrysler Voyager có hệ thống truyền động nào? 01.1995 - 09.2000

Góiloại ổ
2.0 MTMặt trước (FF)
2.4 MTMặt trước (FF)
2.5 TDMTMặt trước (FF)
3.3 ATMặt trước (FF)

Lái xe Chrysler Voyager tái cấu trúc 2004, minivan, thế hệ thứ 4, RG

Chrysler Voyager có hệ thống truyền động nào? 06.2004 - 12.2007

Góiloại ổ
2.4 tấn cổ điểnMặt trước (FF)
2.5 CRD MT Cổ điểnMặt trước (FF)
2.8 CRD TẠI Cổ ĐiểnMặt trước (FF)
2.8 CRD AT Thoải máiMặt trước (FF)

Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 2000 RG thế hệ thứ 4

Chrysler Voyager có hệ thống truyền động nào? 10.2000 - 05.2004

Góiloại ổ
Gia đình 2.4MTMặt trước (FF)
2.4 tấn SEMặt trước (FF)
Gia đình 2.4ATMặt trước (FF)
2.4 XEMMặt trước (FF)
Gia đình 2.5 CRD MTMặt trước (FF)
2.5 CRD MT SEMặt trước (FF)
2.5 CRD MT LXMặt trước (FF)
2.8 CRD TẠI Gia đìnhMặt trước (FF)
2.8 CRD TẠI SEMặt trước (FF)
2.8 CRD TẠI LXMặt trước (FF)
3.3 TẠI LXMặt trước (FF)

Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 1995 GS thế hệ thứ 3

Chrysler Voyager có hệ thống truyền động nào? 01.1995 - 09.2000

Góiloại ổ
2.0 MTMặt trước (FF)
2.4 MTMặt trước (FF)
2.5 TDMTMặt trước (FF)
3.3 ATMặt trước (FF)
3.8 ATĐầy đủ (4WD)

Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 1991 ES thế hệ thứ 2

Chrysler Voyager có hệ thống truyền động nào? 01.1991 - 09.1995

Góiloại ổ
2.5 TD MT SEMặt trước (FF)
2.5 TD MT LÊMặt trước (FF)
2.5 tấn SEMặt trước (FF)
3.0 XEMMặt trước (FF)
3.0 TẠIMặt trước (FF)
3.3 TẠIMặt trước (FF)
3.3 XEMMặt trước (FF)
3.3 TẠIĐầy đủ (4WD)

Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 1988 Thế hệ thứ nhất AS

Chrysler Voyager có hệ thống truyền động nào? 01.1988 - 09.1990

Góiloại ổ
2.5 tấn SEMặt trước (FF)
3.0 XEMMặt trước (FF)
3.0 TẠIMặt trước (FF)

Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 2000 RS thế hệ thứ 4

Chrysler Voyager có hệ thống truyền động nào? 10.2000 - 06.2003

Góiloại ổ
Cơ sở 2.4 ATMặt trước (FF)
3.3 TẠI LXMặt trước (FF)

Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 1999 thế hệ thứ 3 NS

Chrysler Voyager có hệ thống truyền động nào? 01.1999 - 09.2000

Góiloại ổ
Cơ sở 2.4 ATMặt trước (FF)
Cơ sở 3.0 ATMặt trước (FF)
3.3 XEMMặt trước (FF)

Thêm một lời nhận xét