Chrysler Voyager có hệ thống truyền động nào?
nội dung
- Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 2000 RG thế hệ thứ 4
- Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 1995 GS thế hệ thứ 3
- Lái xe Chrysler Voyager tái cấu trúc 2004, minivan, thế hệ thứ 4, RG
- Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 2000 RG thế hệ thứ 4
- Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 1995 GS thế hệ thứ 3
- Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 1991 ES thế hệ thứ 2
- Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 1988 Thế hệ thứ nhất AS
- Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 2000 RS thế hệ thứ 4
- Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 1999 thế hệ thứ 3 NS
Xe Chrysler Voyager được trang bị các kiểu dẫn động: Cầu trước (FF), Toàn bộ (4WD). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.
Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.
Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.
Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.
Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.
Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 2000 RG thế hệ thứ 4
10.2000 - 05.2004
Gói | loại ổ |
2.4 tấn SE | Mặt trước (FF) |
2.4 XEM | Mặt trước (FF) |
2.8 CRD TẠI LX | Mặt trước (FF) |
3.3 TẠI LX | Mặt trước (FF) |
Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 1995 GS thế hệ thứ 3
01.1995 - 09.2000
Gói | loại ổ |
2.0 MT | Mặt trước (FF) |
2.4 MT | Mặt trước (FF) |
2.5 TDMT | Mặt trước (FF) |
3.3 AT | Mặt trước (FF) |
Lái xe Chrysler Voyager tái cấu trúc 2004, minivan, thế hệ thứ 4, RG
06.2004 - 12.2007
Gói | loại ổ |
2.4 tấn cổ điển | Mặt trước (FF) |
2.5 CRD MT Cổ điển | Mặt trước (FF) |
2.8 CRD TẠI Cổ Điển | Mặt trước (FF) |
2.8 CRD AT Thoải mái | Mặt trước (FF) |
Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 2000 RG thế hệ thứ 4
10.2000 - 05.2004
Gói | loại ổ |
Gia đình 2.4MT | Mặt trước (FF) |
2.4 tấn SE | Mặt trước (FF) |
Gia đình 2.4AT | Mặt trước (FF) |
2.4 XEM | Mặt trước (FF) |
Gia đình 2.5 CRD MT | Mặt trước (FF) |
2.5 CRD MT SE | Mặt trước (FF) |
2.5 CRD MT LX | Mặt trước (FF) |
2.8 CRD TẠI Gia đình | Mặt trước (FF) |
2.8 CRD TẠI SE | Mặt trước (FF) |
2.8 CRD TẠI LX | Mặt trước (FF) |
3.3 TẠI LX | Mặt trước (FF) |
Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 1995 GS thế hệ thứ 3
01.1995 - 09.2000
Gói | loại ổ |
2.0 MT | Mặt trước (FF) |
2.4 MT | Mặt trước (FF) |
2.5 TDMT | Mặt trước (FF) |
3.3 AT | Mặt trước (FF) |
3.8 AT | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 1991 ES thế hệ thứ 2
01.1991 - 09.1995
Gói | loại ổ |
2.5 TD MT SE | Mặt trước (FF) |
2.5 TD MT LÊ | Mặt trước (FF) |
2.5 tấn SE | Mặt trước (FF) |
3.0 XEM | Mặt trước (FF) |
3.0 TẠI | Mặt trước (FF) |
3.3 TẠI | Mặt trước (FF) |
3.3 XEM | Mặt trước (FF) |
3.3 TẠI | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 1988 Thế hệ thứ nhất AS
01.1988 - 09.1990
Gói | loại ổ |
2.5 tấn SE | Mặt trước (FF) |
3.0 XEM | Mặt trước (FF) |
3.0 TẠI | Mặt trước (FF) |
Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 2000 RS thế hệ thứ 4
10.2000 - 06.2003
Gói | loại ổ |
Cơ sở 2.4 AT | Mặt trước (FF) |
3.3 TẠI LX | Mặt trước (FF) |
Lái xe tải nhỏ Chrysler Voyager 1999 thế hệ thứ 3 NS
01.1999 - 09.2000
Gói | loại ổ |
Cơ sở 2.4 AT | Mặt trước (FF) |
Cơ sở 3.0 AT | Mặt trước (FF) |
3.3 XEM | Mặt trước (FF) |