loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Lada Grant có ổ đĩa nào?

Xe Lada Granta được trang bị các kiểu dẫn động sau: Cầu trước (FF). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái Lada Granta tái cấu trúc 2018, toa xe ga, thế hệ thứ nhất

Lada Grant có ổ đĩa nào? 08.2018 - nay

Góiloại ổ
Gói Luxe 1.6 MT + PrestigeMặt trước (FF)
1.6 AMT Thoải máiMặt trước (FF)
Gói 1.6 AMT Luxe + Uy tínMặt trước (FF)
1.6 AMT sang trọngMặt trước (FF)
Gói 1.6 AMT Classic + OptimaMặt trước (FF)
Tiêu chuẩn 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 tấn cổ điểnMặt trước (FF)
Gói 1.6 MT Classic + OptimaMặt trước (FF)
1.6 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.6 tấn LuxeMặt trước (FF)
Đèn tiện nghi 1.6 MTMặt trước (FF)
1.6 MT Cổ điển '22Mặt trước (FF)
1.6 AT Thoải máiMặt trước (FF)
1.6AT LuxeMặt trước (FF)

Lái Lada Granta tái cấu trúc 2018, liftback, thế hệ thứ nhất

Lada Grant có ổ đĩa nào? 08.2018 - nay

Góiloại ổ
Gói Luxe 1.6 MT + PrestigeMặt trước (FF)
Câu lạc bộ 1.6 tấnMặt trước (FF)
Gói 1.6 AMT Luxe + Uy tínMặt trước (FF)
1.6 AMT sang trọngMặt trước (FF)
1.6 AMT Thoải máiMặt trước (FF)
Gói 1.6 AMT Classic + OptimaMặt trước (FF)
Tiêu chuẩn 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 tấn cổ điểnMặt trước (FF)
Gói 1.6 MT Classic + OptimaMặt trước (FF)
1.6 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.6 tấn LuxeMặt trước (FF)
Đèn tiện nghi 1.6 MTMặt trước (FF)
1.6 MT Cổ điển '22Mặt trước (FF)
1.6 MT Cổ điển '22 PlusMặt trước (FF)
1.6 MT Classic '22 A/CMặt trước (FF)
1.6 tấn #CLUB'22Mặt trước (FF)
1.6 MT Comfort '22Mặt trước (FF)
1.6 MT Comfort '22 NhẹMặt trước (FF)
1.6 MT Classic '22 AdvanceMặt trước (FF)
1.6 AT Thoải máiMặt trước (FF)
1.6AT LuxeMặt trước (FF)
Câu lạc bộ 1.6 TẠIMặt trước (FF)

Cầm lái Lada Granta tái cấu trúc 2018, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ

Lada Grant có ổ đĩa nào? 08.2018 - nay

Góiloại ổ
Gói Luxe 1.6 MT + PrestigeMặt trước (FF)
1.6 AMT Thoải máiMặt trước (FF)
1.6 AMT sang trọngMặt trước (FF)
Gói 1.6 AMT Luxe + Uy tínMặt trước (FF)
Gói 1.6 AMT Classic + OptimaMặt trước (FF)
Tiêu chuẩn 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 tấn cổ điểnMặt trước (FF)
Gói 1.6 MT Classic + OptimaMặt trước (FF)
1.6 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.6 tấn LuxeMặt trước (FF)
Đèn tiện nghi 1.6 MTMặt trước (FF)
1.6 AT Thoải máiMặt trước (FF)
1.6AT LuxeMặt trước (FF)

Lái Lada Granta tái cấu trúc 2018, sedan, thế hệ thứ nhất

Lada Grant có ổ đĩa nào? 08.2018 - nay

Góiloại ổ
Gói Luxe 1.6 MT + PrestigeMặt trước (FF)
1.6 MT Drive Active Thoải máiMặt trước (FF)
Câu lạc bộ 1.6 tấnMặt trước (FF)
Đèn tiện nghi 1.6 MTMặt trước (FF)
1.6 MT Drive Active Comfort LightMặt trước (FF)
Gói 1.6 AMT Luxe + Uy tínMặt trước (FF)
1.6 AMT sang trọngMặt trước (FF)
1.6 AMT Thoải máiMặt trước (FF)
Gói 1.6 AMT Classic + OptimaMặt trước (FF)
1.6 AMT Drive Active Tiện nghiMặt trước (FF)
Tiêu chuẩn 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 tấn cổ điểnMặt trước (FF)
Gói 1.6 MT Classic + OptimaMặt trước (FF)
1.6 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.6 tấn LuxeMặt trước (FF)
1.6 MT Cổ điển '22Mặt trước (FF)
1.6 MT Drive Active Comfort '22Mặt trước (FF)
1.6 MT Drive Active Cổ điển '22Mặt trước (FF)
1.6 MT Classic '22 A/CMặt trước (FF)
1.6 MT Cổ điển '22 PlusMặt trước (FF)
1.6 tấn #CLUB'22Mặt trước (FF)
1.6 MT Comfort '22Mặt trước (FF)
1.6 MT Comfort '22 NhẹMặt trước (FF)
1.6 MT Classic '22 AdvanceMặt trước (FF)
1.6 AT Thoải máiMặt trước (FF)
1.6AT LuxeMặt trước (FF)
Câu lạc bộ 1.6 TẠIMặt trước (FF)
Đèn tiện nghi 1.6 ATMặt trước (FF)

Lái Lada Granta 2013, liftback, thế hệ thứ nhất

Lada Grant có ổ đĩa nào? 03.2013 - 08.2018

Góiloại ổ
1.6MT LuxMặt trước (FF)
Bộ 1.6MT 711Mặt trước (FF)
Bộ 1.6MT 712Mặt trước (FF)
Điều hướng bộ 1.6 MTMặt trước (FF)
1.6 MT Comfort + gói OptimaMặt trước (FF)
Gói Luxe 1.6 MT + PrestigeMặt trước (FF)
1.6 MT Comfort + Gói đa phương tiện OptimaMặt trước (FF)
Định mức 1.6 AMTMặt trước (FF)
Bộ 1.6 AMTMặt trước (FF)
Bộ 1.6 AMT 753Mặt trước (FF)
1.6 AMT Norma Cổ điển+Mặt trước (FF)
1.6 AMT Norma Tiện nghi+Mặt trước (FF)
1.6 AMT Lux Dẫn ĐườngMặt trước (FF)
Gói 1.6 AMT Classic + StartMặt trước (FF)
Gói 1.6 AMT Comfort + OptimaMặt trước (FF)
1.6 AMT sang trọngMặt trước (FF)
Gói 1.6 AMT Luxe + Uy tínMặt trước (FF)
Định mức 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 tấn tiêu chuẩnMặt trước (FF)
1.6 tấn Định mức 712Mặt trước (FF)
1.6 tấn Định mức 714Mặt trước (FF)
1.6 MT Norma Cổ điểnMặt trước (FF)
1.6 tấn Norma Cổ điển+Mặt trước (FF)
1.6 tấn Norma Thoải mái+Mặt trước (FF)
Tiêu chuẩn 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 tấn cổ điểnMặt trước (FF)
1.6 MT Cổ điển + gói Bắt đầuMặt trước (FF)
1.6 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.6 tấn LuxeMặt trước (FF)
Gói 1.6 MT Comfort + MultimediaMặt trước (FF)
1.6AT LuxMặt trước (FF)
1.6 AT Tiêu chuẩn Tiện nghiMặt trước (FF)
1.6 AT Thoải máiMặt trước (FF)

Lái xe Lada Granta 2011, sedan, thế hệ thứ nhất

Lada Grant có ổ đĩa nào? 05.2011 - 07.2018

Góiloại ổ
1.6MT LuxMặt trước (FF)
Bộ 1.6MT 023Mặt trước (FF)
1.6 MT Tiêu chuẩn SE+Mặt trước (FF)
Điều hướng bộ 1.6 MTMặt trước (FF)
1.6 MT Comfort + gói OptimaMặt trước (FF)
Gói Luxe 1.6 MT + PrestigeMặt trước (FF)
1.6 MT Comfort + Gói đa phương tiện OptimaMặt trước (FF)
Bộ 1.6 AMTMặt trước (FF)
Định mức 1.6 AMTMặt trước (FF)
1.6 AMT Norma Cổ điển+Mặt trước (FF)
1.6 AMT Định mức SE+Mặt trước (FF)
1.6 AMT Lux Dẫn ĐườngMặt trước (FF)
Gói 1.6 AMT Classic + StartMặt trước (FF)
Gói 1.6 AMT Comfort + OptimaMặt trước (FF)
1.6 AMT sang trọngMặt trước (FF)
Gói 1.6 AMT Luxe + Uy tínMặt trước (FF)
1.6 tấn tiêu chuẩnMặt trước (FF)
1.6 MT Tiêu chuẩn 016Mặt trước (FF)
1.6 tấn Định mức 711Mặt trước (FF)
1.6 tấn Định mức 013Mặt trước (FF)
1.6 tấn Định mức 011Mặt trước (FF)
1.6 tấn Định mức 014Mặt trước (FF)
1.6 tấn Định mức 010Mặt trước (FF)
1.6 tấn Định mức 012Mặt trước (FF)
1.6 tấn Định mức 015Mặt trước (FF)
1.6 tấn Định mức 020Mặt trước (FF)
Định mức 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 tấn Định mức 021Mặt trước (FF)
1.6 tấn Định mức 023Mặt trước (FF)
1.6 tấn Định mức 025Mặt trước (FF)
1.6 tấn Định mức 029Mặt trước (FF)
1.6 tấn Định mức 040Mặt trước (FF)
1.6 tấn Định mức 038Mặt trước (FF)
1.6 tấn Định mức 039Mặt trước (FF)
1.6 MT Norma Cổ điểnMặt trước (FF)
1.6 tấn Norma Cổ điển+Mặt trước (FF)
1.6 MT Tiêu chuẩn SEMặt trước (FF)
Tiêu chuẩn 1.6 tấnMặt trước (FF)
Gói tiêu chuẩn + Plus 1.6 MTMặt trước (FF)
1.6 tấn cổ điểnMặt trước (FF)
1.6 MT Cổ điển + gói Bắt đầuMặt trước (FF)
1.6 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.6 tấn LuxeMặt trước (FF)
Gói 1.6 MT Comfort + MultimediaMặt trước (FF)
1.6 MT Comfort + gói CityMặt trước (FF)
1.6 tấn Tiêu chuẩn+Mặt trước (FF)
1.6 TẠI Chuẩn 012Mặt trước (FF)
Bộ 1.6MT 014Mặt trước (FF)
Bộ 1.6MT 012Mặt trước (FF)
Bộ 1.6MT 022Mặt trước (FF)
Bộ 1.6MT 018Mặt trước (FF)
Bộ 1.6MT 017Mặt trước (FF)
Bộ 1.6MT 019Mặt trước (FF)
1.6 TẠI Chuẩn 011Mặt trước (FF)
1.6AT Lux011Mặt trước (FF)
1.6 AT Định mứcMặt trước (FF)
1.6AT Lux021Mặt trước (FF)
1.6AT LuxMặt trước (FF)
1.6 TẠI Chuẩn 024Mặt trước (FF)
1.6AT Lux024Mặt trước (FF)
1.6 AT Chuẩn SEMặt trước (FF)
1.6 AT Thoải máiMặt trước (FF)

Thêm một lời nhận xét