loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

MAZ 5516 có ổ đĩa nào?

5516 được trang bị các loại dẫn động sau: Phía sau (FR). Hãy cùng tìm hiểu xem loại dẫn động nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Drive 5516 2007, khung gầm, thế hệ 1

MAZ 5516 có ổ đĩa nào? 09.2007 - 07.2017

Góiloại ổ
11.2 MT 6×4 551603-247Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 551605-247Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 551605-248Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 551605-257Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 551605-258Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 5516A5-347Phía sau (FR)
8.7 MT 6×4 551646Phía sau (FR)

Drive 5516 1994, xe tải sàn phẳng, thế hệ 1

MAZ 5516 có ổ đĩa nào? 01.1994 - 04.2020

Góiloại ổ
11.2 MT 6×4 551603-2121Phía sau (FR)
11.2 MT 6×4 551603-221Phía sau (FR)
12.0 MT 6×4 551669-325Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 551603-2121Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 551605-221Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 551605-2125Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 551605-225Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 551605-221-024Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 551605-275Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 551605-230Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 551605-280Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 551605-271Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 551605-275-050Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 551605-271 12.5Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 5516A5-371 12.5Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 551605-271 15.4Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 5516A5-371 15.4Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 5516A5-380 15.4Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 551605-280 15.4Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 5516A5-380 12.5Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 551605-280 12.5Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 5516A5-375 11Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 551605-275 11Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 551605-275 14.3Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 5516A5-375 14.3Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 551608-235Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 5516A8 40Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 5516A8 22Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 551608-238Phía sau (FR)
14.9 MT 6×4 5516A8-338Phía sau (FR)
6.7 MT 6×4 5516W4-420-000Phía sau (FR)
6.7 MT 6×4 551685-320-000Phía sau (FR)
7.2 MT 6×4 551633-321Phía sau (FR)

Thêm một lời nhận xét