loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Mazda 626 có hệ dẫn động nào?

nội dung

Mazda 626 được trang bị các kiểu dẫn động: Cầu trước (FF), Toàn bộ (4WD), Cầu sau (FR). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái xe Mazda 626 restyling 1999, liftback, thế hệ thứ 5, GF

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 12.1999 - 09.2002

Góiloại ổ
1.8 MTMặt trước (FF)
2.0TDMTMặt trước (FF)
2.0 MTMặt trước (FF)
2.0 ATMặt trước (FF)

Lái xe Mazda 626 tái cấu trúc 1999, xe ga, thế hệ thứ 5, GW

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 12.1999 - 09.2002

Góiloại ổ
1.8 MTMặt trước (FF)
2.0TDMTMặt trước (FF)
2.0 MTMặt trước (FF)
2.0 ATMặt trước (FF)

Lái xe Mazda 626 restyling 1999, sedan, thế hệ thứ 5, GF

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 12.1999 - 08.2002

Góiloại ổ
1.8 MTMặt trước (FF)
2.0TDMTMặt trước (FF)
2.0 MTMặt trước (FF)
2.0 ATMặt trước (FF)

Lái xe Mazda 626 1997, liftback, thế hệ thứ 5, GF

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 04.1997 - 12.1999

Góiloại ổ
1.8 MTMặt trước (FF)
2.0TDMTMặt trước (FF)
2.0 MTMặt trước (FF)
2.0 ATMặt trước (FF)

Lái xe Mazda 626 1997 wagon thế hệ thứ 5 GW

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 04.1997 - 12.1999

Góiloại ổ
1.8 MTMặt trước (FF)
2.0TDMTMặt trước (FF)
2.0 MTMặt trước (FF)
2.0 ATMặt trước (FF)

Lái xe Mazda 626 1997 sedan thế hệ thứ 5 GF

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 04.1997 - 12.1999

Góiloại ổ
GLX 1.8 tấnMặt trước (FF)
2.0TD MTGLXMặt trước (FF)
GLX 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0 VÀ GLXMặt trước (FF)

Lái xe Mazda 626 1991 sedan thế hệ thứ 4 GE

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 08.1991 - 04.1997

Góiloại ổ
GLX 1.8 tấnMặt trước (FF)
LX 1.8 tấnMặt trước (FF)
GLX 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0 TẠI GLEMặt trước (FF)
2.0d MTGLXMặt trước (FF)

Hệ dẫn động Mazda 626 1991, liftback, thế hệ thứ 4, GE

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 08.1991 - 04.1997

Góiloại ổ
GLX 1.8 tấnMặt trước (FF)
GLX 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0 TẠI GLEMặt trước (FF)
2.0d MTGLXMặt trước (FF)
2.5 V6 tấnMặt trước (FF)
2.5 V6 TẠIMặt trước (FF)

Lái xe Mazda 626 restyling 1999, liftback, thế hệ thứ 5, GF

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 12.1999 - 09.2002

Góiloại ổ
1.8 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.8 tấn độc quyềnMặt trước (FF)
2.0TD MT Tiện nghiMặt trước (FF)
2.0TD MT độc quyềnMặt trước (FF)
2.0 AT Độc QuyềnMặt trước (FF)
2.0 tấn độc quyềnMặt trước (FF)
2.0 MT Thể thaoMặt trước (FF)
2.0 AT thể thaoMặt trước (FF)

Lái xe Mazda 626 restyling 1999, sedan, thế hệ thứ 5, GF

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 12.1999 - 08.2002

Góiloại ổ
1.8 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.8 tấn độc quyềnMặt trước (FF)
2.0TD MT Tiện nghiMặt trước (FF)
2.0TD MT độc quyềnMặt trước (FF)
2.0 AT Độc QuyềnMặt trước (FF)
2.0 tấn độc quyềnMặt trước (FF)
2.0 MT Thể thaoMặt trước (FF)
2.0 AT thể thaoMặt trước (FF)

Lái xe Mazda 626 tái cấu trúc 1999, xe ga, thế hệ thứ 5, GW

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 12.1999 - 09.2002

Góiloại ổ
1.8 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.8 tấn độc quyềnMặt trước (FF)
2.0TD MT độc quyềnMặt trước (FF)
2.0TD MT Tiện nghiMặt trước (FF)
2.0 tấn độc quyềnMặt trước (FF)
2.0 AT Độc QuyềnMặt trước (FF)
2.0 MT Thể thaoMặt trước (FF)
2.0 AT thể thaoMặt trước (FF)

Lái xe Mazda 626 1997, liftback, thế hệ thứ 5, GF

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 04.1997 - 09.1999

Góiloại ổ
1.8 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.8 tấn độc quyềnMặt trước (FF)
2.0TD MT độc quyềnMặt trước (FF)
2.0TD MT Tiện nghiMặt trước (FF)
2.0 tấn độc quyềnMặt trước (FF)
2.0 AT Độc QuyềnMặt trước (FF)

Lái xe Mazda 626 1997 sedan thế hệ thứ 5 GF

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 04.1997 - 09.1999

Góiloại ổ
1.8 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.8 tấn độc quyềnMặt trước (FF)
2.0TD MT độc quyềnMặt trước (FF)
2.0TD MT Tiện nghiMặt trước (FF)
2.0 tấn độc quyềnMặt trước (FF)
2.0 AT Độc QuyềnMặt trước (FF)

Lái xe Mazda 626 1997 wagon thế hệ thứ 5 GW

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 04.1997 - 09.1999

Góiloại ổ
1.8 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.8 tấn độc quyềnMặt trước (FF)
2.0TD MT độc quyềnMặt trước (FF)
2.0TD MT Tiện nghiMặt trước (FF)
2.0 tấn độc quyềnMặt trước (FF)
2.0 AT Độc QuyềnMặt trước (FF)

Hệ dẫn động Mazda 626 1991, liftback, thế hệ thứ 4, GE

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 08.1991 - 04.1997

Góiloại ổ
LX 1.8 tấnMặt trước (FF)
GLX 1.8 tấnMặt trước (FF)
GLX 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0 TẠI GLEMặt trước (FF)
2.0d MTGLXMặt trước (FF)
2.5 V6 tấnMặt trước (FF)
2.5 V6 TẠIMặt trước (FF)
GLX 2.0 tấnĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mazda 626 1991 sedan thế hệ thứ 4 GE

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 08.1991 - 04.1997

Góiloại ổ
LX 1.8 tấnMặt trước (FF)
GLX 1.8 tấnMặt trước (FF)
GLX 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0 TẠI GLEMặt trước (FF)
2.0d MTGLXMặt trước (FF)

Lái xe Mazda 626 restyling 1992, station wagon, thế hệ thứ 3, GV

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 06.1992 - 07.1997

Góiloại ổ
2.0d MT LXMặt trước (FF)
2.0i MTGLXMặt trước (FF)
2.2i MTGLEMặt trước (FF)

Lái Xe Mazda 626 1987 Wagon Thế Hệ Thứ 3 GV

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 05.1987 - 06.1992

Góiloại ổ
MT 2.0dMặt trước (FF)
2.0i tấnMặt trước (FF)
2.0 MTMặt trước (FF)
2.2i tấnMặt trước (FF)

Lái xe Mazda 626 1987 Coupe thế hệ thứ 3 GD

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 05.1987 - 07.1991

Góiloại ổ
MT 2.0dMặt trước (FF)
2.0i tấnMặt trước (FF)
2.0 MTMặt trước (FF)
2.0iATMặt trước (FF)
2.2i tấnMặt trước (FF)

Hệ thống truyền động Mazda 626 1987, liftback, thế hệ thứ 3, GD

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 05.1987 - 07.1991

Góiloại ổ
MT 2.0dMặt trước (FF)
2.0i tấnMặt trước (FF)
2.0 MTMặt trước (FF)
2.0iATMặt trước (FF)
2.2i tấnMặt trước (FF)
2.2iMT GTMặt trước (FF)
2.2i tấnĐầy đủ (4WD)
2.2iMT GTĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mazda 626 1987 sedan thế hệ thứ 3 GD

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 05.1987 - 07.1991

Góiloại ổ
MT 2.0dMặt trước (FF)
2.0i tấnMặt trước (FF)
2.0 MTMặt trước (FF)
2.0iATMặt trước (FF)
2.2i tấnMặt trước (FF)

Lái xe Mazda 626 facelift 1985, coupe, thế hệ thứ 2, GC

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 05.1985 - 03.1987

Góiloại ổ
GLX 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0iMT GTMặt trước (FF)
2.0i MTGLXMặt trước (FF)

Lái xe Mazda 626 restyling 1985, liftback, thế hệ thứ 2, GC

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 05.1985 - 03.1987

Góiloại ổ
LX 1.6 tấnMặt trước (FF)
GLX 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0 VÀ GLXMặt trước (FF)
2.0iMT GTMặt trước (FF)
LX 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0i MTGLXMặt trước (FF)

Lái xe Mazda 626 facelift 1985 sedan GC thế hệ thứ 2

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 05.1985 - 03.1987

Góiloại ổ
LX 1.6 tấnMặt trước (FF)
GLX 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0 VÀ GLXMặt trước (FF)
2.0iMT GTMặt trước (FF)
LX 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0i MTGLXMặt trước (FF)

Mazda 626 Drive 1982 Coupe GC thế hệ thứ 2

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 09.1982 - 04.1985

Góiloại ổ
GLX 2.0 tấnMặt trước (FF)

Lái xe Mazda 626 1982, liftback, thế hệ thứ 2, GC

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 09.1982 - 04.1985

Góiloại ổ
LX 1.6 tấnMặt trước (FF)
GLX 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0 VÀ GLXMặt trước (FF)
LX 2.0 tấnMặt trước (FF)

Lái xe Mazda 626 1982 sedan GC thế hệ thứ 2

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 09.1982 - 04.1985

Góiloại ổ
LX 1.6 tấnMặt trước (FF)
GLX 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0 VÀ GLXMặt trước (FF)
LX 2.0 tấnMặt trước (FF)

Cầm lái Mazda 626 facelift 1980 coupe thế hệ 1 CB

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 09.1980 - 08.1982

Góiloại ổ
1.6 MTPhía sau (FR)
2.0 MTPhía sau (FR)
2.0 ATPhía sau (FR)

Lái xe Mazda 626 facelift 1980 sedan thế hệ 1 CB

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 09.1980 - 08.1982

Góiloại ổ
1.6 MTPhía sau (FR)
2.0 MTPhía sau (FR)
2.0 ATPhía sau (FR)

Lái Xe Mazda 626 1978 Coupe Thế Hệ 1 CB

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 10.1978 - 08.1980

Góiloại ổ
1.6 MTPhía sau (FR)
2.0 MTPhía sau (FR)
2.0 ATPhía sau (FR)

Lái xe Mazda 626 1978 sedan thế hệ 1 CB

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 10.1978 - 08.1980

Góiloại ổ
1.6 MTPhía sau (FR)
2.0 MTPhía sau (FR)
2.0 ATPhía sau (FR)

Lái xe Mazda 626 restyling 1999, sedan, thế hệ thứ 5, GF

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 12.1999 - 08.2002

Góiloại ổ
LX 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0 TẠI LXMặt trước (FF)
2.5 tấn ENMặt trước (FF)
LX 2.5 tấnMặt trước (FF)
2.5 TẠI ESMặt trước (FF)
2.5 TẠI LXMặt trước (FF)

Lái xe Mazda 626 1997 sedan thế hệ thứ 5 GF

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 04.1997 - 09.1999

Góiloại ổ
LX 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0 TẠI LXMặt trước (FF)
2.0 TẠI ESMặt trước (FF)
2.5 tấn ENMặt trước (FF)
LX 2.5 tấnMặt trước (FF)
2.5 TẠI ESMặt trước (FF)
2.5 TẠI LXMặt trước (FF)

Lái xe Mazda 626 1991 sedan thế hệ thứ 4 GE

Mazda 626 có hệ dẫn động nào? 11.1991 - 04.1997

Góiloại ổ
2.0 MTMặt trước (FF)
2.0 ATMặt trước (FF)
2.5 V6 tấnMặt trước (FF)
2.5 V6 TẠIMặt trước (FF)

Thêm một lời nhận xét