loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Mitsubishi Eterna có hệ thống truyền động nào?

Mitsubishi Eterna được trang bị các loại dẫn động: Cầu trước (FF), Toàn bộ (4WD). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái Mitsubishi Eterna tái cấu trúc 1994, sedan, thế hệ thứ 5

Mitsubishi Eterna có hệ thống truyền động nào? 10.1994 - 07.1996

Góiloại ổ
1.8EXEMặt trước (FF)
1.8 MặtMặt trước (FF)
1.8 Hình ảnh SMặt trước (FF)
1.8 Du lịch thị giácMặt trước (FF)
2.0 Siêu vượtMặt trước (FF)
Hình ảnh 2.0 RMặt trước (FF)
2.0DT LƯMặt trước (FF)
1.8LU-4Đầy đủ (4WD)
2.0 GTĐầy đủ (4WD)
2.0DTLU-4Đầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Eterna 1992, sedan, thế hệ thứ 5

Mitsubishi Eterna có hệ thống truyền động nào? 05.1992 - 05.1994

Góiloại ổ
1.8LFMặt trước (FF)
1.8 LÚMặt trước (FF)
1.8 MVVMặt trước (FF)
1.8 Visage (V6 24 van)Mặt trước (FF)
1.8 Hình ảnh SMặt trước (FF)
1.8 MặtMặt trước (FF)
Phiên bản 2.0 LSMặt trước (FF)
2.0LXMặt trước (FF)
2.0 Visaage LS DOHCMặt trước (FF)
2.0LX DOHCMặt trước (FF)
Gói thể thao 2.0 LXMặt trước (FF)
Hình ảnh 2.0 RMặt trước (FF)
2.0DT LFMặt trước (FF)
2.0DT LƯMặt trước (FF)
1.8LU-4Đầy đủ (4WD)
2.0XX-4Đầy đủ (4WD)
2.0DTLU-4Đầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Eterna 1989, sedan, thế hệ thứ 4

Mitsubishi Eterna có hệ thống truyền động nào? 10.1989 - 04.1992

Góiloại ổ
1.8 LF thêmMặt trước (FF)
1.8 EXE DOHCMặt trước (FF)
1.8IOMặt trước (FF)
1.8LX DOHCMặt trước (FF)
1.8DT LFMặt trước (FF)
LX 1.8DTMặt trước (FF)
1.8 LEMặt trước (FF)
1.8LFMặt trước (FF)
1.8EXEMặt trước (FF)
1.8LXMặt trước (FF)
2.0LXMặt trước (FF)
1.8 LF-4Đầy đủ (4WD)
2.0 LX-4Đầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Eterna 1988, liftback, thế hệ thứ 4

Mitsubishi Eterna có hệ thống truyền động nào? 10.1988 - 04.1992

Góiloại ổ
1.8IOMặt trước (FF)
1.8ZXMặt trước (FF)
ZF 1.8DTMặt trước (FF)
1.8ZFMặt trước (FF)
2.0ZSMặt trước (FF)
2.0 ZS-SMặt trước (FF)
2.0 ZZ-SMặt trước (FF)
2.0ZXMặt trước (FF)
2.0 ZS-4Đầy đủ (4WD)
2.0 ZX-4Đầy đủ (4WD)
2.0 ZR-4Đầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Eterna 1983, sedan, thế hệ thứ 3

Mitsubishi Eterna có hệ thống truyền động nào? 09.1983 - 05.1990

Góiloại ổ
1.8 EC mui cứngMặt trước (FF)
2.0 EC mui cứngMặt trước (FF)
2.0 mui cứng CSMặt trước (FF)
2.0 Hardtop CS ThêmMặt trước (FF)
2.0 mui cứng VX ExtraMặt trước (FF)
2.0 Hardtop VR ThêmMặt trước (FF)
Công tước mui cứng 3.0Mặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Eterna 1983, sedan, thế hệ thứ 3

Mitsubishi Eterna có hệ thống truyền động nào? 09.1983 - 05.1990

Góiloại ổ
1.8 Kể từ EXEMặt trước (FF)
1.8 Sedan lưu diễn EXEMặt trước (FF)
2.0 Sedan Vượt TrộiMặt trước (FF)
2.0 Sedan Vượt TrộiMặt trước (FF)

Thêm một lời nhận xét