loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào?

nội dung

Mitsubishi Lancer được trang bị các kiểu dẫn động: Cầu trước (FF), Toàn bộ (4WD), Cầu sau (FR). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái xe Mitsubishi Lancer restyling 2011, sedan, thế hệ thứ 10, CY

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 02.2011 - 02.2016

Góiloại ổ
Mời 1.5 tấnMặt trước (FF)
Mời 1.5 tấn+Mặt trước (FF)
1.5 tấn cường độ caoMặt trước (FF)
1.5 TẠI Lời mờiMặt trước (FF)
1.5 TẠI Lời mời+Mặt trước (FF)
1.5 TẠI cường độ caoMặt trước (FF)
Mời 1.6 tấnMặt trước (FF)
Mời 1.6 tấn+Mặt trước (FF)
1.6 MT Thông báoMặt trước (FF)
1.6 TẠI Lời mờiMặt trước (FF)
1.6 TẠI Lời mời+Mặt trước (FF)
1.6 TẠI cường độ caoMặt trước (FF)
Mời 1.8 tấn+Mặt trước (FF)
1.8 CVT mời+Mặt trước (FF)
1.8 CVT cường độ caoMặt trước (FF)

Bán xe Mitsubishi Lancer 2007, hatchback 5 cửa, đời 10, CY

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 01.2007 - 07.2010

Góiloại ổ
Mời 1.8 tấnMặt trước (FF)
Mời 1.8 tấn+Mặt trước (FF)
1.8 tấn cường độ caoMặt trước (FF)
1.8 CVT mờiMặt trước (FF)
1.8 CVT mời+Mặt trước (FF)
1.8 CVT cường độ caoMặt trước (FF)
Rallyart 2.0 AMT 4WDĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Lancer 2007, sedan, thế hệ thứ 10, CY

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 01.2007 - 01.2011

Góiloại ổ
Mời 1.5 tấnMặt trước (FF)
Mời 1.5 tấn+Mặt trước (FF)
1.5 tấn cường độ caoMặt trước (FF)
1.5 TẠI Lời mờiMặt trước (FF)
1.5 TẠI Lời mời+Mặt trước (FF)
1.5 TẠI cường độ caoMặt trước (FF)
Mời 1.8 tấnMặt trước (FF)
Mời 1.8 tấn+Mặt trước (FF)
1.8 tấn cường độ caoMặt trước (FF)
1.8 CVT mờiMặt trước (FF)
1.8 CVT mời+Mặt trước (FF)
1.8 CVT cường độ caoMặt trước (FF)
Mời 2.0 tấnMặt trước (FF)
Mời 2.0 tấn+Mặt trước (FF)
2.0 tấn cường độ caoMặt trước (FF)
2.0 CVT mờiMặt trước (FF)
2.0 CVT mời+Mặt trước (FF)
2.0 CVT cường độ caoMặt trước (FF)
Cường độ cao 2.0 CVT+Mặt trước (FF)
2.0 MT 4WD cường độ caoĐầy đủ (4WD)
Cường độ cao 2.0 CVT 4WDĐầy đủ (4WD)
2.0 CVT 4WD Cường độ cao+Đầy đủ (4WD)
Rallyart 2.0 AMT 4WDĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Lancer tái cấu trúc lần thứ 2 năm 2005, xe ga, thế hệ thứ 9, CS

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 02.2005 - 02.2009

Góiloại ổ
1.6 tấn phong cáchMặt trước (FF)
Mời 1.6 tấnMặt trước (FF)
Mời 1.6 tấn+Mặt trước (FF)
1.6 AT phong cáchMặt trước (FF)
1.6 TẠI Lời mời+Mặt trước (FF)
2.0 tấn cường độ caoMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer 2nd restyling 2005, sedan, thế hệ thứ 9, CS

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 02.2005 - 06.2010

Góiloại ổ
Mời 1.3 tấnMặt trước (FF)
1.3 MT Thông báoMặt trước (FF)
Mời 1.6 tấn+Mặt trước (FF)
1.6 MT Mời phiên bản đặc biệtMặt trước (FF)
1.6 tấn phong cáchMặt trước (FF)
Mời 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 MT Thông báoMặt trước (FF)
1.6 TẠI Lời mời+Mặt trước (FF)
1.6 AT Mời phiên bản đặc biệtMặt trước (FF)
1.6 AT phong cáchMặt trước (FF)
1.6 TẠI Lời mờiMặt trước (FF)
2.0 tấn cố ýMặt trước (FF)
Ý định 2.0 ATMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer tái cấu trúc 2003, xe ga, thế hệ thứ 9, CS

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 02.2003 - 09.2005

Góiloại ổ
1.6 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.6 AT Thoải máiMặt trước (FF)
2.0 MT thể thaoMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ thứ 9, CS

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 02.2003 - 09.2005

Góiloại ổ
1.3 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.6 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.6 MT Comfort +Mặt trước (FF)
1.6 AT Thoải máiMặt trước (FF)
1.6 AT Comfort +Mặt trước (FF)
2.0 MT thể thaoMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer restyling 1997, sedan, thế hệ thứ 8, CK, CM

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 09.1997 - 06.2001

Góiloại ổ
1.3MT GLMặt trước (FF)
1.3ATGLMặt trước (FF)
1.3 VÀ GLXMặt trước (FF)
1.6 MTMặt trước (FF)
1.6 ATMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer restyling 1992, station wagon, thế hệ thứ 7, CB, CD

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 09.1992 - 06.2001

Góiloại ổ
1.6 tấn GLiMặt trước (FF)
GLXi 1.6 tấnMặt trước (FF)
GLXi 1.6 ATMặt trước (FF)

Lái Mitsubishi Lancer tái cấu trúc 2017, xe ga, thế hệ thứ 10

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 02.2017 - 04.2019

Góiloại ổ
1.5 15SMặt trước (FF)
1.5 15 triệuMặt trước (FF)
1.5 15GMặt trước (FF)
1.6 16S 4WDĐầy đủ (4WD)
1.6 16M 4WDĐầy đủ (4WD)
1.6 16G 4WDĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Lancer 2008, xe ga, thế hệ thứ 10

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 12.2008 - 01.2017

Góiloại ổ
1.2 12SMặt trước (FF)
1.2 12 triệuMặt trước (FF)
1.5 15SMặt trước (FF)
1.5 15 triệuMặt trước (FF)
1.5 15GMặt trước (FF)
1.8 18 triệuMặt trước (FF)
1.8 18GMặt trước (FF)
1.6 16S 4WDĐầy đủ (4WD)
1.6 16M 4WDĐầy đủ (4WD)
1.6 16G 4WDĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Lancer tái cấu trúc lần thứ 2 năm 2005, xe ga, thế hệ thứ 9, CS

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 01.2005 - 06.2007

Góiloại ổ
1.5 SMặt trước (FF)
1.8 Tham quanMặt trước (FF)
1.8 RallyartMặt trước (FF)
1.8 Du lịch 4WDĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Lancer 2nd restyling 2005, sedan, thế hệ thứ 9, CS

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 01.2005 - 11.2010

Góiloại ổ
Gói doanh nghiệp 1.5 MX-EMặt trước (FF)
1.5 MX-EMặt trước (FF)
du lịch 1.5 MXMặt trước (FF)
1.5 MX-E NAVIMặt trước (FF)
1.8 RallyartMặt trước (FF)
2.0 Vượt quáMặt trước (FF)
2.0 vượt quá NaviMặt trước (FF)
1.5 MX-E 4WDĐầy đủ (4WD)
Du lịch 1.5 MX 4WDĐầy đủ (4WD)
TÀU 1.5 MX-E 4WDĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Lancer tái cấu trúc 2003, xe ga, thế hệ thứ 9, CS

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 02.2003 - 12.2004

Góiloại ổ
1.8 Tham quanMặt trước (FF)
Phiên bản 1.8 Sound BeatMặt trước (FF)
Gói super NAVI touring 1.8Mặt trước (FF)
Gói siêu du lịch 1.8Mặt trước (FF)
Gói thể thao du lịch 1.8Mặt trước (FF)
Gói NAVI touring 1.8Mặt trước (FF)
du lịch 1.8 TMặt trước (FF)
1.8 RallyartMặt trước (FF)
Gói super NAVI du lịch 1.8 TMặt trước (FF)
Siêu gói du lịch 1.8 TMặt trước (FF)
Gói du lịch 1.8 T NAVIMặt trước (FF)
1.8 Du lịch 4WDĐầy đủ (4WD)
Phiên bản 1.8 Sound Beat 4WDĐầy đủ (4WD)
1.8 touring gói super NAVI 4WDĐầy đủ (4WD)
Siêu gói 1.8 touring 4WDĐầy đủ (4WD)
Gói thể thao 1.8 touring 4WDĐầy đủ (4WD)
1.8 touring gói NAVI 4WDĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Lancer tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ thứ 9, CS

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 02.2003 - 12.2004

Góiloại ổ
Gói doanh nghiệp 1.5 MX-EMặt trước (FF)
1.5 MX-EMặt trước (FF)
du lịch 1.5 MXMặt trước (FF)
Gói NAVI lưu diễn 1.5 MXMặt trước (FF)
1.8 SE-GMặt trước (FF)
1.8 SE-G chọn góiMặt trước (FF)
1.8 RallyartMặt trước (FF)
1.5 MX-E 4WDĐầy đủ (4WD)
Du lịch 1.5 MX 4WDĐầy đủ (4WD)
Gói du lịch 1.5 MX NAVI 4WDĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Lancer 2003, xe ga, thế hệ thứ 9

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 01.2003 - 11.2008

Góiloại ổ
1.5 EMặt trước (FF)
1.5 GMặt trước (FF)
1.5 VÀ 4WDĐầy đủ (4WD)
1.5G 4WDĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Lancer restyling 1997, sedan, thế hệ thứ 8, CK, CM

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 08.1997 - 04.2000

Góiloại ổ
1.3 TMặt trước (FF)
1.3 MXMặt trước (FF)
1.5 MXMặt trước (FF)
thêm 1.5 MXMặt trước (FF)
Xe bán tải 1.5 MXMặt trước (FF)
du lịch 1.5 MXMặt trước (FF)
Xe saloon 1.5 MX GMặt trước (FF)
1.5 Vượt quáMặt trước (FF)
1.6 MRMặt trước (FF)
1.6 MR MIVEC-MDMặt trước (FF)
1.8 Thông số trường dạy lái xeMặt trước (FF)
Xe bán tải 1.8 MXMặt trước (FF)
Xe bán tải 1.8 V6 MXMặt trước (FF)
Thông số trường dạy lái xe 2.0DTMặt trước (FF)
2.0 DTMXMặt trước (FF)
Xe bán tải 2.0DT MXMặt trước (FF)
1.5 MXĐầy đủ (4WD)
Xe bán tải 1.5 MXĐầy đủ (4WD)
1.8 GSRĐầy đủ (4WD)
Xe bán tải 2.0DT MXĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Lancer 1995, sedan, thế hệ thứ 8, CK, CM

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 10.1995 - 07.1997

Góiloại ổ
1.3 TMặt trước (FF)
1.3 MXMặt trước (FF)
Xe bán tải 1.5 MXMặt trước (FF)
du lịch 1.5 MXMặt trước (FF)
Xe saloon 1.5 MX GMặt trước (FF)
1.5 MXMặt trước (FF)
thêm 1.5 MXMặt trước (FF)
1.6 MRMặt trước (FF)
1.6 MR MIVEC-MDMặt trước (FF)
Xe bán tải 1.8 MXMặt trước (FF)
Xe bán tải 1.8 V6 MXMặt trước (FF)
2.0 DTMXMặt trước (FF)
Xe bán tải 2.0DT MXMặt trước (FF)
1.5 MXĐầy đủ (4WD)
Xe bán tải 1.5 MXĐầy đủ (4WD)
1.8 GSRĐầy đủ (4WD)
Xe bán tải 2.0DT MXĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Lancer restyling 1994, sedan, thế hệ thứ 7, CB, CD

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 01.1994 - 09.1995

Góiloại ổ
1.3 TMặt trước (FF)
1.3 MXMặt trước (FF)
Xe saloon 1.5 MX SMặt trước (FF)
Xe bán tải 1.5 MXMặt trước (FF)
Xe bán tải 1.5 MVVMặt trước (FF)
1.5 MXMặt trước (FF)
thêm 1.5 MXMặt trước (FF)
Xe bán tải 1.6 MXMặt trước (FF)
thêm 1.6 MXMặt trước (FF)
Xe saloon 1.6 MX SMặt trước (FF)
1.6 Hoàng giaMặt trước (FF)
1.6 MR MIVEC-MDMặt trước (FF)
1.6 ÔNG MIVECMặt trước (FF)
1.6 MRMặt trước (FF)
2.0 DTMXMặt trước (FF)
Xe bán tải 2.0DT MXMặt trước (FF)
1.5 MXĐầy đủ (4WD)
Xe bán tải 1.5 MXĐầy đủ (4WD)
1.8 RsĐầy đủ (4WD)
1.8 GSRĐầy đủ (4WD)
Xe bán tải 2.0DT MXĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Lancer 1991, sedan, đời thứ 7, CB, CD

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 10.1991 - 12.1993

Góiloại ổ
1.3 TMặt trước (FF)
1.3 FMặt trước (FF)
1.3 MXMặt trước (FF)
giới hạn 1.5 MXMặt trước (FF)
1.5 MVVMặt trước (FF)
Xe bán tải 1.5 MVVMặt trước (FF)
1.5 SMặt trước (FF)
1.5 MXMặt trước (FF)
Xe bán tải 1.5 MXMặt trước (FF)
Xe bán tải 1.6 MXMặt trước (FF)
giới hạn 1.6 MXMặt trước (FF)
1.6 Hoàng giaMặt trước (FF)
1.6 MR MIVEC-MDMặt trước (FF)
1.6 ÔNG MIVECMặt trước (FF)
Xe bán tải 1.8DT MXMặt trước (FF)
2.0 DTMXMặt trước (FF)
Xe bán tải 2.0DT MXMặt trước (FF)
1.5 MXĐầy đủ (4WD)
Xe bán tải 1.5 MXĐầy đủ (4WD)
1.8 RsĐầy đủ (4WD)
1.8 GSRĐầy đủ (4WD)
Xe bán tải 1.8DT MXĐầy đủ (4WD)
2.0 DTMXĐầy đủ (4WD)
Xe bán tải 2.0DT MXĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Lancer 1988, liftback, thế hệ thứ 6, CA

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 06.1988 - 10.1991

Góiloại ổ
1.3 SMặt trước (FF)
1.5i SX Saloon X '90 Summer SpecialMặt trước (FF)
1.5i '91 Phiên bản giới hạn SX Saloon XMặt trước (FF)
1.5 Nước ngoàiMặt trước (FF)
KHAI THÁCMặt trước (FF)
Xe bán tải 1.5 SXMặt trước (FF)
1.5 SX Saloon XMặt trước (FF)
1.5 SX Saloon AV Đặc biệtMặt trước (FF)
Xe bán tải 1.5i SXMặt trước (FF)
1.5i SX Saloon XMặt trước (FF)
1.5 Nước ngoài '90 Đặc biệtMặt trước (FF)
1.5 Người lạ mặt '90 Mùa hè đặc biệtMặt trước (FF)
1.5 SX Saloon X '90 Summer SpecialMặt trước (FF)
1.5 Nó cóMặt trước (FF)
1.5 '91 Phiên bản giới hạn SX Saloon XMặt trước (FF)
XUẤT KHẨU SRMặt trước (FF)
1.6 KiếmMặt trước (FF)
Xe bán tải 1.6 SXMặt trước (FF)
Ý tưởng phiên bản giới hạn 1.6 '91Mặt trước (FF)
1.6 GSRMặt trước (FF)
1.8DSZMặt trước (FF)
Xe bán tải 1.8D SXMặt trước (FF)
KHAI THÁCĐầy đủ (4WD)
Xe bán tải 1.5 SXĐầy đủ (4WD)
XUẤT KHẨU SRĐầy đủ (4WD)
1.6 GSRĐầy đủ (4WD)
1.6 GSR RSĐầy đủ (4WD)
1.8DSZĐầy đủ (4WD)
Xe bán tải 1.8D SXĐầy đủ (4WD)

Lái Mitsubishi Lancer tái cấu trúc 1989, xe ga, thế hệ thứ 5

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 10.1989 - 05.1992

Góiloại ổ
XUẤT KHẨU CEMặt trước (FF)
1.3 CMặt trước (FF)
1.3 C 2 ChỗMặt trước (FF)
XUẤT KHẨU CEMặt trước (FF)
1.5CGMặt trước (FF)
1.8D CNMặt trước (FF)
1.8D CE 2 chỗ ngồiMặt trước (FF)
1.5CE 4WDĐầy đủ (4WD)
1.5 CG 4WDĐầy đủ (4WD)
1.8D CE 4WDĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Lancer 1983, sedan, thế hệ thứ 5, Fiore II

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 10.1983 - 06.1988

Góiloại ổ
Hoa 1.3Mặt trước (FF)
Fiore 1.3 ECMặt trước (FF)
Hoa 1.3 CGMặt trước (FF)
Hoa 1.5Mặt trước (FF)
Fiore 1.5 CX-iMặt trước (FF)
Hoa 1.5 CG-FMặt trước (FF)
Fiore 1.5 CXMặt trước (FF)
Fiore 1.5 CX ThêmMặt trước (FF)
Fiore 1.6 GSR TurboMặt trước (FF)
Hoa 1.8 Diesel CGMặt trước (FF)
Hoa 1.8 Diesel CXMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer 1982, sedan, thế hệ thứ 4, Fiore I

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 02.1982 - 10.1983

Góiloại ổ
Hoa 1.2 GLMặt trước (FF)
Lửa 1.2 ELMặt trước (FF)
Fiore 1.2 tùy chỉnhMặt trước (FF)
Fiore 1.4 GT TurboMặt trước (FF)
Lửa 1.4 ELMặt trước (FF)
Fiore 1.4XLMặt trước (FF)
Hoa 1.4SLMặt trước (FF)
Hoa 1.4 GLMặt trước (FF)

Hộp số Mitsubishi Lancer 1979, sedan, thế hệ thứ 3, EX

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 05.1979 - 10.1987

Góiloại ổ
1.2 GLPhía sau (FR)
Tùy chỉnh 1.2Phía sau (FR)
ELPhía sau (FR)
1.4 GLPhía sau (FR)
1.4 SLPhía sau (FR)
1.4 XLPhía sau (FR)
1.6 GLPhía sau (FR)
1.6 GTPhía sau (FR)
1.6 XLPhía sau (FR)
1.6XL-5Phía sau (FR)
1.8 GSRPhía sau (FR)
SEPhía sau (FR)

Hộp số Mitsubishi Lancer 1976, phổ thông, thế hệ 2, A140

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 12.1976 - 02.1985

Góiloại ổ
1.2 VănPhía sau (FR)
1.2 Từ GLPhía sau (FR)
1.2 Họ điPhía sau (FR)
1.2 Từ tiêu chuẩnPhía sau (FR)
1.4 Bất động sản GLPhía sau (FR)
1.4 Họ điPhía sau (FR)
1.4 Từ GLPhía sau (FR)

Lái xe Mitsubishi Lancer 1976, coupe, thế hệ thứ 2, A140

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 12.1976 - 04.1979

Góiloại ổ
Tiêu chuẩn 1.2Phía sau (FR)
1.2 GLPhía sau (FR)
1.2 PopulairePhía sau (FR)
1.2 SL-5Phía sau (FR)
1.4 GLPhía sau (FR)
1.4 SL-5Phía sau (FR)
1.6 GSRPhía sau (FR)

Hộp số Mitsubishi Lancer 1976, sedan, thế hệ thứ 2, A140

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 12.1976 - 04.1979

Góiloại ổ
1.2 GL ThêmPhía sau (FR)
1.2 GLPhía sau (FR)
1.2 PopulairePhía sau (FR)
1.2 SL-5Phía sau (FR)
1.4 GLPhía sau (FR)
1.4 SL-5Phía sau (FR)
1.6 GL ThêmPhía sau (FR)
1.6GSLPhía sau (FR)

Hộp số Mitsubishi Lancer 1973, phổ thông, thế hệ 1, A70

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 09.1973 - 11.1976

Góiloại ổ
1.2 Họ điPhía sau (FR)
1.2 Từ tiêu chuẩnPhía sau (FR)
1.4 Họ điPhía sau (FR)
1.4 Từ GLPhía sau (FR)

Lái xe Mitsubishi Lancer 1973, coupe, thế hệ thứ 1, A70

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 02.1973 - 11.1976

Góiloại ổ
ELPhía sau (FR)
Tiêu chuẩn 1.2Phía sau (FR)
1.2 GLPhía sau (FR)
1.2 MCA ELPhía sau (FR)
1.2 MCAGLPhía sau (FR)
1.2 MCA GL-5Phía sau (FR)
1.4 MCAGLPhía sau (FR)
1.4 MCA SL-5Phía sau (FR)
ELPhía sau (FR)
1.4 GLPhía sau (FR)
1.4 SL-5Phía sau (FR)
1.6GSLPhía sau (FR)
1.6 GSRPhía sau (FR)

Hộp số Mitsubishi Lancer 1973, sedan, thế hệ thứ 1, A70

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 02.1973 - 11.1976

Góiloại ổ
ELPhía sau (FR)
1.2 GLPhía sau (FR)
1.2 MCA ELPhía sau (FR)
1.2 MCAGLPhía sau (FR)
1.2 MCA GL-5Phía sau (FR)
1.4 MCA ELPhía sau (FR)
1.4 MCAGLPhía sau (FR)
1.4 MCA SL-5Phía sau (FR)
ELPhía sau (FR)
1.4 GLPhía sau (FR)
1.4 SL-5Phía sau (FR)
1.6GSLPhía sau (FR)
1.6 MCA GSLPhía sau (FR)

Lái xe Mitsubishi Lancer tái cấu trúc lần thứ 2 2016, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 10

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 05.2016 - 08.2017

Góiloại ổ
Cơ sở 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 tấn ThêmMặt trước (FF)
1.6 tấn hàng đầuMặt trước (FF)
1.8 CVT ThêmMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer tái cấu trúc lần thứ 2 2016, sedan, thế hệ thứ 10

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 05.2016 - 08.2017

Góiloại ổ
Cơ sở 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 tấn ThêmMặt trước (FF)
1.6 tấn hàng đầuMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer restyling 2011, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 10

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 01.2011 - 04.2016

Góiloại ổ
Cơ sở 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 tấn ThêmMặt trước (FF)
1.8 CVT ThêmMặt trước (FF)
1.8 DI-D MT hàng đầuMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer tái cấu trúc 2011, sedan, thế hệ thứ 10

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 01.2011 - 04.2016

Góiloại ổ
Cơ sở 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 tấn ThêmMặt trước (FF)
1.8 DI-D MT hàng đầuMặt trước (FF)
1.8 CVT cường độ caoMặt trước (FF)
1.8 Lời mời MT Thứ Hai-Thứ BảyMặt trước (FF)

Bán xe Mitsubishi Lancer 2007, hatchback 5 cửa, đời 10, CY

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 01.2007 - 01.2011

Góiloại ổ
1.5 MT Thông báoMặt trước (FF)
Mời 1.5 tấnMặt trước (FF)
1.8 MT Thông báoMặt trước (FF)
Mời 1.8 tấnMặt trước (FF)
1.8 tấn cường độ caoMặt trước (FF)
1.8 tấn phong cáchMặt trước (FF)
1.8 CVT mờiMặt trước (FF)
1.8 CVT cường độ caoMặt trước (FF)
Kiểu dáng 1.8 CVTMặt trước (FF)
Thông báo MT 2.0DMặt trước (FF)
Mời MT 2.0DMặt trước (FF)
2.0D MT cường độ caoMặt trước (FF)
Kiểu dáng 2.0D MTMặt trước (FF)
2.0 DCT Turbo RalliartĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Lancer 2007, sedan, thế hệ thứ 10, CY

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 01.2007 - 01.2011

Góiloại ổ
1.5 MT Thông báoMặt trước (FF)
Mời 1.5 tấnMặt trước (FF)
1.8 MT Thông báoMặt trước (FF)
Mời 1.8 tấnMặt trước (FF)
1.8 tấn cường độ caoMặt trước (FF)
1.8 tấn phong cáchMặt trước (FF)
1.8 CVT mờiMặt trước (FF)
1.8 CVT cường độ caoMặt trước (FF)
Kiểu dáng 1.8 CVTMặt trước (FF)
Thông báo MT 2.0DMặt trước (FF)
Mời MT 2.0DMặt trước (FF)
2.0D MT cường độ caoMặt trước (FF)
Kiểu dáng 2.0D MTMặt trước (FF)
2.0 DCT Turbo RalliartĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Lancer tái cấu trúc lần thứ 2 năm 2005, xe ga, thế hệ thứ 9, CS

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 02.2005 - 08.2007

Góiloại ổ
Mời 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 tấn cường độ caoMặt trước (FF)
1.6 TẠI Lời mờiMặt trước (FF)
2.0 tấn cường độ caoMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer 2nd restyling 2005, sedan, thế hệ thứ 9, CS

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 02.2005 - 06.2010

Góiloại ổ
Mời 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 TẠI Lời mờiMặt trước (FF)
2.0 tấn cường độ caoMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer tái cấu trúc 2003, xe ga, thế hệ thứ 9, CS

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 02.2003 - 01.2005

Góiloại ổ
1.6 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.6 MT thể thaoMặt trước (FF)
1.6 AT Thoải máiMặt trước (FF)
2.0 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
2.0 MT thể thaoMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ thứ 9, CS

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 02.2003 - 01.2005

Góiloại ổ
1.3 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.6 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.6 AT Thoải máiMặt trước (FF)
2.0 MT thể thaoMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer restyling 1997, sedan, thế hệ thứ 8, CK, CM

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 09.1997 - 05.2000

Góiloại ổ
1.3 tấn GLiMặt trước (FF)
GLXi 1.3 tấnMặt trước (FF)
GLXi 1.3 ATMặt trước (FF)
GLXi 1.6 tấnMặt trước (FF)
GLXi 1.6 ATMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer 1995, sedan, thế hệ thứ 8, CK, CM

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 10.1995 - 08.1997

Góiloại ổ
1.3 tấn GLiMặt trước (FF)
GLXi 1.3 tấnMặt trước (FF)
GLXi 1.3 ATMặt trước (FF)
GLXi 1.6 tấnMặt trước (FF)
GLXi 1.6 ATMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer 1992, station wagon, đời thứ 7, CB, CD

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 09.1992 - 12.2000

Góiloại ổ
1.6 tấn GLiMặt trước (FF)
GLXi 1.6 tấnMặt trước (FF)
GLXi 1.6 ATMặt trước (FF)
2.0 DMTGLMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer 1991, sedan, đời thứ 7, CB, CD

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 11.1991 - 10.1995

Góiloại ổ
Trận đấu 1.3 tấnMặt trước (FF)
1.6 tấn GLiMặt trước (FF)
GLXi 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 TẠI GLiMặt trước (FF)
GLXi 1.6 ATMặt trước (FF)
GTi 1.8 tấnMặt trước (FF)
2.0 D MT ELMặt trước (FF)
2.0 DMTGLMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer 1988, liftback, thế hệ thứ 6, CA

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 06.1988 - 10.1991

Góiloại ổ
1.5 tấn GLiMặt trước (FF)
1.5 TẠI GLiMặt trước (FF)
GLXi 1.5 tấnMặt trước (FF)
GLXi 1.5 ATMặt trước (FF)
GLXi 1.6 tấnMặt trước (FF)
GLXi 1.6 ATMặt trước (FF)
1.8 tấn GLiMặt trước (FF)
1.8D MTGLMặt trước (FF)
1.8 MT 4WD GLiĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Lancer 1988, sedan, thế hệ thứ 6, CA

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 06.1988 - 10.1991

Góiloại ổ
1.3MTELMặt trước (FF)
1.3MT GLMặt trước (FF)
1.5 tấn GLiMặt trước (FF)
1.5 TẠI GLiMặt trước (FF)
GLXi 1.5 tấnMặt trước (FF)
GLXi 1.5 ATMặt trước (FF)
GLXi 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.8D MT ELMặt trước (FF)
1.8D MTGLMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer 1985, station wagon, thế hệ thứ 5, Fiore II

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 06.1985 - 12.1990

Góiloại ổ
1.5MT GLMặt trước (FF)
GLX 1.5 tấnMặt trước (FF)
1.8D MTGLMặt trước (FF)
1.8MT GLĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Lancer 1983, sedan, thế hệ thứ 5, Fiore II

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 10.1983 - 06.1988

Góiloại ổ
1.2MT GLMặt trước (FF)
GLX 1.5 tấnMặt trước (FF)
1.5 VÀ GLXMặt trước (FF)
1.8D MTGLMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer 1982, liftback, thế hệ thứ 4, Fiore I

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 07.1982 - 10.1983

Góiloại ổ
1.2MTELMặt trước (FF)
1.2MT GLMặt trước (FF)
MT 1.4TMặt trước (FF)
GLX 1.4 tấnMặt trước (FF)
1.4 VÀ GLXMặt trước (FF)
GSR 1.6 tấnMặt trước (FF)

Hộp số Mitsubishi Lancer 1979, sedan, thế hệ thứ 3, EX

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 05.1979 - 11.1987

Góiloại ổ
1.2MT GLPhía sau (FR)
1.2MTELPhía sau (FR)
1.4MT GLPhía sau (FR)
1.4 VÀ GLXPhía sau (FR)
GSR 1.6 tấnPhía sau (FR)

Lái xe Mitsubishi Lancer 2nd restyling 2015, sedan, thế hệ thứ 10, CY

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 10.2015 - 08.2017

Góiloại ổ
2.0 tấn ENMặt trước (FF)
2.0 CVT LÀMặt trước (FF)
2.4 MTGTMặt trước (FF)
2.4 CVTGTMặt trước (FF)
2.4 SATGTMặt trước (FF)
2.4 CVT 4WD ES/SEĐầy đủ (4WD)
2.4 CVT 4WD SELĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Lancer restyling 2012, sedan, thế hệ thứ 10, CY

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 03.2012 - 09.2015

Góiloại ổ
2.0 tấn DE/ESMặt trước (FF)
2.0 CVT LÀMặt trước (FF)
2.4 MTGTMặt trước (FF)
2.4 CVTGTMặt trước (FF)
2.4 SATGTMặt trước (FF)
Rallyart 2.0 SAT 4WDĐầy đủ (4WD)
2.4 CVT 4WD SEĐầy đủ (4WD)

Bán xe Mitsubishi Lancer 2007, hatchback 5 cửa, đời 10, CY

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 01.2007 - 02.2013

Góiloại ổ
2.0 tấn ENMặt trước (FF)
2.0 CVT LÀMặt trước (FF)
GTS 2.4 tấnMặt trước (FF)
2.4 CVT GTSMặt trước (FF)
2.4 CVTGTMặt trước (FF)
2.0 CVT 4WD RaliartĐầy đủ (4WD)
Ralliart 2.0T SAT 4WDĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Lancer 2007, sedan, thế hệ thứ 10, CY

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 01.2007 - 02.2012

Góiloại ổ
2.0 tấn DE/ESMặt trước (FF)
2.0 TẤNMặt trước (FF)
2.0 tấn ENMặt trước (FF)
GTS 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0 CVTDEMặt trước (FF)
2.0 CVT LÀMặt trước (FF)
2.0 CVT GTSMặt trước (FF)
GTS 2.0 SATMặt trước (FF)
GTS 2.4 tấnMặt trước (FF)
2.4 CVT GTSMặt trước (FF)
2.0 CVT 4WD RaliartĐầy đủ (4WD)
Ralliart 2.0T SAT 4WDĐầy đủ (4WD)
GSR 2.0 MT 4WDĐầy đủ (4WD)
2.0 CVT 4WD Mr.Đầy đủ (4WD)

Lái xe Mitsubishi Lancer 2nd restyling 2005, sedan, thế hệ thứ 9, CS

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 02.2005 - 02.2007

Góiloại ổ
Cuộc biểu tình 2.0 MT ES/OZMặt trước (FF)
Cuộc biểu tình 2.0 AT ES/LS/OZMặt trước (FF)
Xe tăng 2.4 tấnMặt trước (FF)
Ralliart 2.4 ATMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer tái cấu trúc 2003, xe ga, thế hệ thứ 9, CS

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 02.2003 - 08.2004

Góiloại ổ
2.4 ATLSMặt trước (FF)
Ralliart 2.4 ATMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ thứ 9, CS

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 02.2003 - 01.2005

Góiloại ổ
Cuộc biểu tình 2.0 MT ES/OZMặt trước (FF)
Cuộc biểu tình 2.0 AT ES/LS/OZMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer 2002, sedan, thế hệ thứ 9, CS

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 05.2002 - 01.2003

Góiloại ổ
2.0 tấn ENMặt trước (FF)
2.0 tấn OZMặt trước (FF)
2.0 TẠI ESMặt trước (FF)
2.0 ATLSMặt trước (FF)
2.0 ATMặt trước (FF)

Hộp số Mitsubishi Lancer 2002, sedan, thế hệ thứ 9

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 05.2002 - 01.2010

Góiloại ổ
2.0 MTMặt trước (FF)
2.0 ATMặt trước (FF)

Lái xe Mitsubishi Lancer restyling 1992, station wagon, thế hệ thứ 7, CB, CD

Mitsubishi Lancer có hệ thống truyền động nào? 09.1992 - 06.2001

Góiloại ổ
GLXi 1.6 ATMặt trước (FF)

Thêm một lời nhận xét