loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Nissan Laurel có hệ thống truyền động nào?

Xe Nissan Laurel được trang bị các kiểu dẫn động sau: Toàn bộ (4WD), Cầu sau (FR). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái Nissan Laurel tái cấu trúc 1999, sedan, thế hệ thứ 8, C35

Nissan Laurel có hệ thống truyền động nào? 08.1999 - 12.2002

Góiloại ổ
2.5 25 huy chương L BỐNĐầy đủ (4WD)
Câu lạc bộ 2.5 25 S BỐNĐầy đủ (4WD)
2.5 25 huy chương BốnĐầy đủ (4WD)
Câu lạc bộ 2.0 SPhía sau (FR)
2.0 huy chươngPhía sau (FR)
2.0 Huy chương GPhía sau (FR)
Câu lạc bộ 2.0 S loại XPhía sau (FR)
Buổi ra mắt huy chương 2.0Phía sau (FR)
2.5 25 câu lạc bộ SPhía sau (FR)
2.5 25 Câu lạc bộ S loại XPhía sau (FR)
2.5 25 huy chươngPhía sau (FR)
Buổi ra mắt huy chương 2.5 25Phía sau (FR)
2.5 25 Câu lạc bộ S tăng áp loại XPhía sau (FR)
2.5 25 huy chương ra mắt turboPhía sau (FR)
Huy chương 2.8DPhía sau (FR)

Lái Nissan Laurel 1997 sedan C8 thế hệ thứ 35

Nissan Laurel có hệ thống truyền động nào? 06.1997 - 07.1999

Góiloại ổ
2.5 25 huy chương J BỐNĐầy đủ (4WD)
Câu lạc bộ 2.5 25 S BỐNĐầy đủ (4WD)
2.5 25 huy chương BốnĐầy đủ (4WD)
Phòng khách lớn 2.0Phía sau (FR)
Câu lạc bộ 2.0 SPhía sau (FR)
2.0 huy chươngPhía sau (FR)
2.0 Huy chương GPhía sau (FR)
Câu lạc bộ 2.0 S loại XPhía sau (FR)
2.5 25 câu lạc bộ SPhía sau (FR)
2.5 25 Câu lạc bộ S loại XPhía sau (FR)
2.5 25 huy chươngPhía sau (FR)
2.5 25 huy chương VPhía sau (FR)
2.5 25 huy chương Hệ thống treo van điều tiết chủ độngPhía sau (FR)
2.5 25 Câu lạc bộ S tăng áp loại XPhía sau (FR)
2.5 25 Club S turbo type X super Hicas * cánh gió sauPhía sau (FR)
2.5 25 huy chương V turboPhía sau (FR)
2.5 25 câu lạc bộ tăng áp SPhía sau (FR)
2.5 25 huy chương V turbo hệ thống treo van điều tiết chủ độngPhía sau (FR)
Xe Grand 2.8DPhía sau (FR)
Huy chương 2.8DPhía sau (FR)

Lái Nissan Laurel tái cấu trúc 1994, sedan, thế hệ thứ 7, C34

Nissan Laurel có hệ thống truyền động nào? 09.1994 - 05.1997

Góiloại ổ
2.5 25 huy chương CellenciaĐầy đủ (4WD)
2.5 25 huy chươngĐầy đủ (4WD)
2.5 25 ExcellĐầy đủ (4WD)
Phòng khách lớn 2.0Phía sau (FR)
2.0 CellenciaPhía sau (FR)
Người đoạt huy chương 2.0 CellenciaPhía sau (FR)
2.0 huy chươngPhía sau (FR)
Câu lạc bộ 2.0 SPhía sau (FR)
2.0 Huy chương GPhía sau (FR)
Câu lạc bộ 2.0 S loại XPhía sau (FR)
2.5 25 huy chương CellenciaPhía sau (FR)
2.5 25 huy chươngPhía sau (FR)
2.5 25 huy chương Gói Cellencia GPhía sau (FR)
2.5 25 huy chương GPhía sau (FR)
2.5 25 câu lạc bộ SPhía sau (FR)
2.5 25 câu lạc bộ tăng áp SPhía sau (FR)
2.5 25 Câu lạc bộ S tăng áp loại XPhía sau (FR)
2.5 25 huy chương V turboPhía sau (FR)
2.5 25 Club S turbo loại X siêu HicasPhía sau (FR)
Lựa chọn 2.5 25 huy chương V turbo LXPhía sau (FR)
Xe Grand 2.8DPhía sau (FR)
Cellencia 2.8DPhía sau (FR)
Người đoạt huy chương 2.8D CellenciaPhía sau (FR)
Huy chương 2.8DPhía sau (FR)
Huy chương 2.8D GPhía sau (FR)

Lái Nissan Laurel 1993 sedan C7 thế hệ thứ 34

Nissan Laurel có hệ thống truyền động nào? 01.1993 - 08.1994

Góiloại ổ
Phòng khách lớn 2.0Phía sau (FR)
2.0 Hành trình lớnPhía sau (FR)
2.0 Huy chương LPhía sau (FR)
2.0 huy chươngPhía sau (FR)
Câu lạc bộ 2.0 SPhía sau (FR)
Câu lạc bộ 2.0 S loại XPhía sau (FR)
2.0 máy quay đôi huy chươngPhía sau (FR)
2.5 25 huy chươngPhía sau (FR)
2.5 25 câu lạc bộ SPhía sau (FR)
2.5 25 huy chương VPhía sau (FR)
2.5 25 huy chương lựa chọn VGPhía sau (FR)
2.5 25 Câu lạc bộ S siêu HicasPhía sau (FR)
2.5 25 câu lạc bộ tăng áp SPhía sau (FR)
2.5 25 Câu lạc bộ S tăng áp loại XPhía sau (FR)
2.5 25 Club S turbo loại X siêu HicasPhía sau (FR)
Xe Grand 2.8DPhía sau (FR)
Huy chương 2.8DPhía sau (FR)
Hành trình lớn 2.8DPhía sau (FR)
Huy chương 2.8D LPhía sau (FR)
Huy chương 2.8D JPhía sau (FR)

Lái Nissan Laurel tái cấu trúc 1991, sedan, thế hệ thứ 6, C33

Nissan Laurel có hệ thống truyền động nào? 01.1991 - 12.1992

Góiloại ổ
1.8 ThêmPhía sau (FR)
1.8 Grand thêmPhía sau (FR)
Phòng khách lớn 1.8Phía sau (FR)
2.0 Hành trình lớnPhía sau (FR)
2.0 SVPhía sau (FR)
2.0 huy chươngPhía sau (FR)
2.0 huy chương lựa chọn SPhía sau (FR)
2.0 Huy chương SVPhía sau (FR)
2.0 huy chương S SVPhía sau (FR)
2.0 huy chương lựa chọn LPhía sau (FR)
2.0 máy quay đôi huy chươngPhía sau (FR)
Người giành huy chương 2.0 Câu lạc bộ SPhía sau (FR)
Lựa chọn camera kép 2.0 huy chương SPhía sau (FR)
Người đoạt huy chương 2.0 Câu lạc bộ LPhía sau (FR)
2.0 cam đôi giành huy chương Hicas IIPhía sau (FR)
2.0 huy chương tăng áp cam đôiPhía sau (FR)
Động cơ tăng áp kép 2.0 huy chương Club SPhía sau (FR)
Động cơ tăng áp kép 2.0 huy chương Club LPhía sau (FR)
2.0 huy chương cam đôi tăng áp Hicas II 4HTPhía sau (FR)
2.5 huy chươngPhía sau (FR)
2.5 Huy chương SVPhía sau (FR)
2.5 huy chương lựa chọn SPhía sau (FR)
Người giành huy chương 2.5 Câu lạc bộ SPhía sau (FR)
2.5 Huy chương VPhía sau (FR)
Người đoạt huy chương 2.5 Câu lạc bộ LPhía sau (FR)
2.5 huy chương Hicas IIPhía sau (FR)
Thêm 2.8DPhía sau (FR)
Hành trình lớn 2.8DPhía sau (FR)
SV 2.8DPhía sau (FR)
Huy chương 2.8DPhía sau (FR)
SV huy chương 2.8DPhía sau (FR)
Lựa chọn huy chương 2.8D SPhía sau (FR)
Lựa chọn huy chương 2.8D LPhía sau (FR)

Lái Nissan Laurel 1988 sedan C6 thế hệ thứ 33

Nissan Laurel có hệ thống truyền động nào? 12.1988 - 12.1990

Góiloại ổ
1.8 ThêmPhía sau (FR)
1.8 Grand thêmPhía sau (FR)
Phòng khách lớn 1.8Phía sau (FR)
2.0 Hành trình lớnPhía sau (FR)
2.0 huy chươngPhía sau (FR)
2.0 huy chương lựa chọn SPhía sau (FR)
2.0 máy quay đôi huy chươngPhía sau (FR)
Người giành huy chương 2.0 Câu lạc bộ SPhía sau (FR)
2.0 cam đôi giành huy chương Hicas IIPhía sau (FR)
2.0 huy chương tăng áp cam đôiPhía sau (FR)
Câu lạc bộ tăng áp 2.0 huy chương Club SPhía sau (FR)
Người đoạt huy chương 2.0 Câu lạc bộ LPhía sau (FR)
2.0 huy chương cam đôi tăng áp Hicas IIPhía sau (FR)
Thêm 2.8DPhía sau (FR)
Hành trình lớn 2.8DPhía sau (FR)
Huy chương 2.8DPhía sau (FR)

Lái Nissan Laurel tái cấu trúc 1986, sedan, thế hệ thứ 5, C32

Nissan Laurel có hệ thống truyền động nào? 10.1986 - 12.1988

Góiloại ổ
1.8 Grand ThêmPhía sau (FR)
1.8Phía sau (FR)
Tiêu chuẩn 1.8Phía sau (FR)
1.8 Grand Extra LimitedPhía sau (FR)
2.0 Grand ThêmPhía sau (FR)
2.0Phía sau (FR)
2.0 huy chươngPhía sau (FR)
Huy chương 2.0 V20 TurboPhía sau (FR)
2.8D Grand thêmPhía sau (FR)
2.8DLRPhía sau (FR)
Tiêu chuẩn 2.8DPhía sau (FR)
2.8D Grand Extra LimitedPhía sau (FR)

Lái Nissan Laurel tái cấu trúc 1986, sedan, thế hệ thứ 5, C32

Nissan Laurel có hệ thống truyền động nào? 10.1986 - 12.1988

Góiloại ổ
1.8 Grand ThêmPhía sau (FR)
1.8Phía sau (FR)
1.8 Grand Extra LimitedPhía sau (FR)
2.0 Grand ThêmPhía sau (FR)
2.0 huy chươngPhía sau (FR)
Du thuyền lớn 2.0 V20 TurboPhía sau (FR)
Huy chương 2.0 V20 TurboPhía sau (FR)
Huy chương 2.0 TwinCam 24V TurboPhía sau (FR)
2.8D Grand thêmPhía sau (FR)
2.8DLRPhía sau (FR)
2.8D Grand Extra LimitedPhía sau (FR)

Lái Nissan Laurel 1984 sedan C5 thế hệ thứ 32

Nissan Laurel có hệ thống truyền động nào? 10.1984 - 09.1986

Góiloại ổ
1.8 Grand ThêmPhía sau (FR)
1.8Phía sau (FR)
Tiêu chuẩn 1.8Phía sau (FR)
2.0 Grand ThêmPhía sau (FR)
2.0Phía sau (FR)
2.0 huy chươngPhía sau (FR)
Huy chương 2.0 V20 TurboPhía sau (FR)
2.8D Grand thêmPhía sau (FR)
2.8DLRPhía sau (FR)
Tiêu chuẩn 2.8DPhía sau (FR)

Lái Nissan Laurel 1984 sedan C5 thế hệ thứ 32

Nissan Laurel có hệ thống truyền động nào? 10.1984 - 09.1986

Góiloại ổ
1.8 Grand ThêmPhía sau (FR)
1.8Phía sau (FR)
1.8 Grand Extra LimitedPhía sau (FR)
2.0 Grand ThêmPhía sau (FR)
2.0Phía sau (FR)
2.0 huy chươngPhía sau (FR)
Du thuyền lớn 2.0 V20 TurboPhía sau (FR)
Huy chương 2.0 V20 TurboPhía sau (FR)
2.0 V20 Turbo Huy chương EminencePhía sau (FR)
2.8D Grand thêmPhía sau (FR)
2.8DLRPhía sau (FR)

Lái Nissan Laurel tái cấu trúc 1982, sedan, thế hệ thứ 4, C31

Nissan Laurel có hệ thống truyền động nào? 09.1982 - 09.1984

Góiloại ổ
1.8 1800GLPhía sau (FR)
1.8 1800 SGLPhía sau (FR)
1.8 1800 tiêu chuẩnPhía sau (FR)
1.8 1800 Lớn ThêmPhía sau (FR)
1.8 1800 ThêmPhía sau (FR)
2.0 2000GLPhía sau (FR)
2.0 2000 SGLPhía sau (FR)
2.0 2000EGXPhía sau (FR)
Người đoạt huy chương 2.0 2000EPhía sau (FR)
2.0 2000E Grand ThêmPhía sau (FR)
2.0 2000E SGLPhía sau (FR)
2.0 2000 TurboGXPhía sau (FR)
Huy chương Turbo 2.0 2000Phía sau (FR)
2.0 2000 Tăng áp SGXPhía sau (FR)
2.0 200DGLPhía sau (FR)
Tiêu chuẩn 2.0 200DPhía sau (FR)
2.8 280D VL-6Phía sau (FR)
2.8 280D VX-6Phía sau (FR)

Lái Nissan Laurel tái cấu trúc 1982, sedan, thế hệ thứ 4, C31

Nissan Laurel có hệ thống truyền động nào? 09.1982 - 09.1984

Góiloại ổ
1.8 1800GLPhía sau (FR)
1.8 1800 SGLPhía sau (FR)
1.8 1800 Lớn ThêmPhía sau (FR)
1.8 1800 ThêmPhía sau (FR)
2.0 2000GLPhía sau (FR)
2.0 2000 SGLPhía sau (FR)
2.0 2000EGXPhía sau (FR)
Người đoạt huy chương 2.0 2000EPhía sau (FR)
2.0 2000E Grand ThêmPhía sau (FR)
Huy chương Turbo 2.0 2000Phía sau (FR)
2.0 2000 Tăng áp SGXPhía sau (FR)
2.8 280D VL-6Phía sau (FR)
2.8 280D VX-6Phía sau (FR)

Lái Nissan Laurel 1980 sedan C4 thế hệ thứ 31

Nissan Laurel có hệ thống truyền động nào? 11.1980 - 08.1982

Góiloại ổ
1.8 1800 Tùy chỉnhPhía sau (FR)
1.8 1800GLPhía sau (FR)
1.8 1800 SGLPhía sau (FR)
2.0 2000GLPhía sau (FR)
2.0 2000 SGLPhía sau (FR)
Người đoạt huy chương 2.0 2000EPhía sau (FR)
2.0 2000E SGL-EPhía sau (FR)
2.0 2000EGXPhía sau (FR)
2.0 2000 TurboGXPhía sau (FR)
2.0 2000 Tăng áp SGLPhía sau (FR)
Huy chương Turbo 2.0 2000Phía sau (FR)
2.0 200D Tùy chỉnhPhía sau (FR)
2.0 200DGLPhía sau (FR)
2.8 2800 Huy chươngPhía sau (FR)
2.8 280D VL-6Phía sau (FR)
2.8 280D VX-6Phía sau (FR)

Lái Nissan Laurel 1980 sedan C4 thế hệ thứ 31

Nissan Laurel có hệ thống truyền động nào? 11.1980 - 08.1982

Góiloại ổ
1.8 1800GLPhía sau (FR)
2.0 2000GLPhía sau (FR)
2.0 2000 SGLPhía sau (FR)
Người đoạt huy chương 2.0 2000EPhía sau (FR)
2.0 2000E SGL-EPhía sau (FR)
2.0 2000EGXPhía sau (FR)
2.0 2000 TurboGXPhía sau (FR)
2.0 2000 Tăng áp SGXPhía sau (FR)
Huy chương Turbo 2.0 2000Phía sau (FR)
2.8 2800 Huy chươngPhía sau (FR)
2.8 280D VL-6Phía sau (FR)
2.8 280D VX-6Phía sau (FR)

Lái xe Nissan Laurel facelift 1978, coupe, thế hệ thứ 3, C230

Nissan Laurel có hệ thống truyền động nào? 11.1978 - 10.1980

Góiloại ổ
1.8 1800GLPhía sau (FR)
2.0 2000 SGLPhía sau (FR)
2.0 2000GL6Phía sau (FR)
2.0 2000 Huy chươngPhía sau (FR)
2.0 2000 SGL-EPhía sau (FR)
2.8 2800 Huy chươngPhía sau (FR)

Lái Nissan Laurel tái cấu trúc 1978, sedan, thế hệ thứ 3, C230

Nissan Laurel có hệ thống truyền động nào? 11.1978 - 10.1980

Góiloại ổ
1.8 1800 Tùy chỉnhPhía sau (FR)
1.8 1800GLPhía sau (FR)
1.8 1800 SGLPhía sau (FR)
2.0 2000GLPhía sau (FR)
2.0 2000 Tùy chỉnh-6Phía sau (FR)
2.0 2000GL6Phía sau (FR)
2.0 2000 SGLPhía sau (FR)
2.0 2000 Huy chươngPhía sau (FR)
2.0 2000 SGL-EPhía sau (FR)
2.0 2000D DXPhía sau (FR)
2.0 2000DGLPhía sau (FR)
2.0 2000D SGLPhía sau (FR)
2.8 2800 Huy chươngPhía sau (FR)

Lái Nissan Laurel tái cấu trúc 1978, sedan, thế hệ thứ 3, C230

Nissan Laurel có hệ thống truyền động nào? 11.1978 - 10.1980

Góiloại ổ
1.8 1800GLPhía sau (FR)
2.0 2000GL6Phía sau (FR)
2.0 2000 SGLPhía sau (FR)
2.0 2000 GL6-EPhía sau (FR)
2.0 2000 Huy chươngPhía sau (FR)
2.0 2000 SGL-EPhía sau (FR)
2.8 2800 Huy chươngPhía sau (FR)

Lái xe Nissan Laurel 1977 Coupe C3 thế hệ thứ 230

Nissan Laurel có hệ thống truyền động nào? 01.1977 - 10.1978

Góiloại ổ
1.8 1800 Tùy chỉnhPhía sau (FR)
1.8 1800GLPhía sau (FR)
2.0 2000 Tùy chỉnh-6Phía sau (FR)
2.0 2000 GL-6Phía sau (FR)
2.0 2000 SGLPhía sau (FR)
2.0 2000 GL6-EPhía sau (FR)
2.0 2000 SGL-EPhía sau (FR)
2.8 2800 SGLPhía sau (FR)

Lái Nissan Laurel 1977 sedan C3 thế hệ thứ 230

Nissan Laurel có hệ thống truyền động nào? 01.1977 - 10.1978

Góiloại ổ
1.8 1800 Tùy chỉnhPhía sau (FR)
1.8 1800ĐXPhía sau (FR)
1.8 1800GLPhía sau (FR)
2.0 2000 Tùy chỉnh-6Phía sau (FR)
2.0 2000GL6Phía sau (FR)
2.0 2000 SGLPhía sau (FR)
2.0 2000 GL6-EPhía sau (FR)
2.0 2000 SGL-EPhía sau (FR)
2.8 2800 SGLPhía sau (FR)

Lái Nissan Laurel 1977 sedan C3 thế hệ thứ 230

Nissan Laurel có hệ thống truyền động nào? 01.1977 - 10.1978

Góiloại ổ
2.0 2000 Tùy chỉnh-6Phía sau (FR)
2.0 2000GL6Phía sau (FR)
2.0 2000 SGLPhía sau (FR)
2.0 2000 GL6-EPhía sau (FR)
2.0 2000 SGL-EPhía sau (FR)
2.8 2800 SGLPhía sau (FR)

Thêm một lời nhận xét