Opel Insignia có hệ thống truyền động nào?
nội dung
- Lái Opel Insignia tái cấu trúc 2013, sedan, thế hệ 1, G09
- Drive Opel Insignia tái cấu trúc 2013, liftback, thế hệ 1, G09
- Lái Opel Insignia tái cấu trúc 2013, toa xe ga, thế hệ thứ nhất
- Opel Insignia 2008 dẫn động toa xe, thế hệ 1, G09
- Drive Opel Insignia 2008, liftback, thế hệ 1, G09
- Lái Opel Insignia 2008, sedan, thế hệ 1, G09
Xe Opel Insignia được trang bị các loại dẫn động: Cầu trước (FF), Toàn bộ (4WD). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.
Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.
Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.
Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.
Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.
Lái Opel Insignia tái cấu trúc 2013, sedan, thế hệ 1, G09
06.2013 - 10.2015
Gói | loại ổ |
1.6 Turbo MT Cosmo | Mặt trước (FF) |
1.6 Turbo TẠI Cosmo | Mặt trước (FF) |
1.6 Turbo AT Sang trọng | Mặt trước (FF) |
1.8 MT đang hoạt động | Mặt trước (FF) |
1.8MT Essentia | Mặt trước (FF) |
1.8MT Elegance | Mặt trước (FF) |
Cosmo 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
2.0 CDTI MT Cosmo | Mặt trước (FF) |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 CDTI MT | Mặt trước (FF) |
2.0 CDTI TẠI Cosmo | Mặt trước (FF) |
2.0 CDTI AT Phiên bản doanh nghiệp | Mặt trước (FF) |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH MT | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH MT Vũ trụ | Mặt trước (FF) |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH tại vũ trụ | Mặt trước (FF) |
2.0 DTR AT Vũ trụ | Mặt trước (FF) |
2.0 CDTI AT 4x4 Cosmo | Đầy đủ (4WD) |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT 4×4 | Đầy đủ (4WD) |
2.0 DTR AT 4×4 Cosmo | Đầy đủ (4WD) |
2.0 Turbo AT 4x4 Cosmo | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo MT 4×4 OPC | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo АT 4×4 OPC | Đầy đủ (4WD) |
Drive Opel Insignia tái cấu trúc 2013, liftback, thế hệ 1, G09
06.2013 - 10.2015
Gói | loại ổ |
1.6 Turbo MT Cosmo | Mặt trước (FF) |
1.6 Turbo TẠI Cosmo | Mặt trước (FF) |
1.6 Turbo AT Sang trọng | Mặt trước (FF) |
1.8 MT đang hoạt động | Mặt trước (FF) |
1.8MT Essentia | Mặt trước (FF) |
1.8MT Elegance | Mặt trước (FF) |
Cosmo 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
2.0 CDTI MT Cosmo | Mặt trước (FF) |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 CDTI MT | Mặt trước (FF) |
2.0 CDTI TẠI Cosmo | Mặt trước (FF) |
2.0 CDTI AT Phiên bản doanh nghiệp | Mặt trước (FF) |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH MT | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH MT Vũ trụ | Mặt trước (FF) |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH tại vũ trụ | Mặt trước (FF) |
2.0 DTR AT Vũ trụ | Mặt trước (FF) |
2.0 CDTI AT 4x4 Cosmo | Đầy đủ (4WD) |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT 4×4 | Đầy đủ (4WD) |
2.0 DTR AT 4×4 Cosmo | Đầy đủ (4WD) |
2.0 Turbo AT 4x4 Cosmo | Đầy đủ (4WD) |
2.8 MT 4×4 OPC | Đầy đủ (4WD) |
2.8 АT 4 × 4 OPC | Đầy đủ (4WD) |
Lái Opel Insignia tái cấu trúc 2013, toa xe ga, thế hệ thứ nhất
06.2013 - 10.2015
Gói | loại ổ |
1.6 Turbo MT Cosmo | Mặt trước (FF) |
1.6 Turbo TẠI Cosmo | Mặt trước (FF) |
1.6 Turbo AT Sang trọng | Mặt trước (FF) |
1.6 AT Đất Nước Tourer | Mặt trước (FF) |
1.8MT Elegance | Mặt trước (FF) |
Cosmo 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
1.8 MT đang hoạt động | Mặt trước (FF) |
2.0 CDTI MT Cosmo | Mặt trước (FF) |
2.0 CDTI TẠI Cosmo | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH MT Vũ trụ | Mặt trước (FF) |
Du lịch đồng quê 2.0 DTH MT | Mặt trước (FF) |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH MT | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH tại vũ trụ | Mặt trước (FF) |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH TẠI Country Tourer | Mặt trước (FF) |
2.0 CDTI AT 4×4 Tourer đồng quê | Đầy đủ (4WD) |
2.0 DTH AT 4×4 Vũ trụ | Đầy đủ (4WD) |
2.0D DTR AT 4×4 Country Tourer | Đầy đủ (4WD) |
Xe du lịch đồng quê 2.0 AT 4×4 | Đầy đủ (4WD) |
Vũ trụ 2.0 AT 4×4 | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo MT 4×4 OPC | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo AT 4×4 OPC | Đầy đủ (4WD) |
Opel Insignia 2008 dẫn động toa xe, thế hệ 1, G09
07.2008 - 09.2013
Gói | loại ổ |
1.6MT Essentia | Mặt trước (FF) |
1.6MT Elegance | Mặt trước (FF) |
Cosmo 1.6 tấn | Mặt trước (FF) |
1.6 MT thể thao | Mặt trước (FF) |
1.6 Turbo MT sang trọng | Mặt trước (FF) |
1.6 Turbo MT Cosmo | Mặt trước (FF) |
1.6 Turbo MT thể thao | Mặt trước (FF) |
1.8MT Elegance | Mặt trước (FF) |
Cosmo 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
1.8 MT đang hoạt động | Mặt trước (FF) |
1.8MT Essentia | Mặt trước (FF) |
1.8 MT thể thao | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH MT thể thao | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH TẠI Thể thao | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH MT Sang trọng | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH MT Vũ trụ | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH AT sang trọng | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH tại vũ trụ | Mặt trước (FF) |
2.0 Turbo MT sang trọng | Mặt trước (FF) |
2.0 Turbo MT Cosmo | Mặt trước (FF) |
2.0 Turbo MT thể thao | Mặt trước (FF) |
2.0 Turbo AT Sang trọng | Mặt trước (FF) |
2.0 Turbo TẠI Cosmo | Mặt trước (FF) |
2.0 Turbo AT Hoạt động | Mặt trước (FF) |
2.0 Turbo AT thể thao | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH AT 4×4 Sang trọng | Đầy đủ (4WD) |
2.0 DTH AT 4×4 Vũ trụ | Đầy đủ (4WD) |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT 4×4 | Đầy đủ (4WD) |
2.0 DTH AT 4×4 thể thao | Đầy đủ (4WD) |
2.0 Turbo MT 4×4 Sang trọng | Đầy đủ (4WD) |
2.0 Turbo MT 4x4 Cosmo | Đầy đủ (4WD) |
2.0 Turbo MT 4×4 Thể thao | Đầy đủ (4WD) |
2.0 Turbo AT 4×4 Thể thao | Đầy đủ (4WD) |
2.0 Turbo AT 4×4 Sang trọng | Đầy đủ (4WD) |
2.0 Turbo AT 4x4 Cosmo | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo MT 4×4 Sang trọng | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo MT 4x4 Cosmo | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo MT 4×4 Thể thao | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo AT 4x4 Cosmo | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo AT 4×4 Sang trọng | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo AT 4×4 Thể thao | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo MT 4×4 OPC | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo AT 4×4 OPC | Đầy đủ (4WD) |
Drive Opel Insignia 2008, liftback, thế hệ 1, G09
07.2008 - 09.2013
Gói | loại ổ |
1.6MT Essentia | Mặt trước (FF) |
1.6MT Elegance | Mặt trước (FF) |
Cosmo 1.6 tấn | Mặt trước (FF) |
1.6 MT thể thao | Mặt trước (FF) |
1.6 Turbo MT Cosmo | Mặt trước (FF) |
1.6 Turbo MT sang trọng | Mặt trước (FF) |
1.6 Turbo MT thể thao | Mặt trước (FF) |
Cosmo 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
1.8MT Elegance | Mặt trước (FF) |
1.8MT Essentia | Mặt trước (FF) |
1.8 MT đang hoạt động | Mặt trước (FF) |
1.8 MT thể thao | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH MT Sang trọng | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH MT Vũ trụ | Mặt trước (FF) |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH MT | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH MT thể thao | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH tại vũ trụ | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH AT sang trọng | Mặt trước (FF) |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH TẠI Thể thao | Mặt trước (FF) |
2.0 Turbo MT sang trọng | Mặt trước (FF) |
2.0 Turbo MT Cosmo | Mặt trước (FF) |
2.0 Turbo MT thể thao | Mặt trước (FF) |
2.0 Turbo TẠI Cosmo | Mặt trước (FF) |
2.0 Turbo AT Sang trọng | Mặt trước (FF) |
2.0 Turbo AT Hoạt động | Mặt trước (FF) |
2.0 Turbo AT thể thao | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH AT 4×4 Vũ trụ | Đầy đủ (4WD) |
2.0 DTH AT 4×4 Sang trọng | Đầy đủ (4WD) |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT 4×4 | Đầy đủ (4WD) |
2.0 DTH AT 4×4 thể thao | Đầy đủ (4WD) |
2.0 Turbo MT 4x4 Cosmo | Đầy đủ (4WD) |
2.0 Turbo MT 4×4 Sang trọng | Đầy đủ (4WD) |
2.0 Turbo MT 4×4 Thể thao | Đầy đủ (4WD) |
2.0 Turbo AT 4×4 Thể thao | Đầy đủ (4WD) |
2.0 Turbo AT 4x4 Cosmo | Đầy đủ (4WD) |
2.0 Turbo AT 4×4 Sang trọng | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo MT 4×4 Thể thao | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo MT 4×4 Sang trọng | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo MT 4x4 Cosmo | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo AT 4×4 Thể thao | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo AT 4×4 Sang trọng | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo AT 4x4 Cosmo | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo MT 4×4 OPC | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo АT 4×4 OPC | Đầy đủ (4WD) |
Lái Opel Insignia 2008, sedan, thế hệ 1, G09
07.2008 - 09.2013
Gói | loại ổ |
Cosmo 1.6 tấn | Mặt trước (FF) |
1.6MT Elegance | Mặt trước (FF) |
1.6MT Essentia | Mặt trước (FF) |
1.6 MT thể thao | Mặt trước (FF) |
1.6 Turbo MT Cosmo | Mặt trước (FF) |
1.6 Turbo MT sang trọng | Mặt trước (FF) |
1.6 Turbo MT thể thao | Mặt trước (FF) |
Cosmo 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
1.8MT Elegance | Mặt trước (FF) |
1.8MT Essentia | Mặt trước (FF) |
1.8 MT đang hoạt động | Mặt trước (FF) |
1.8 MT thể thao | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH MT thể thao | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH TẠI Thể thao | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH MT Vũ trụ | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH MT Sang trọng | Mặt trước (FF) |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH MT | Mặt trước (FF) |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH tại vũ trụ | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH AT sang trọng | Mặt trước (FF) |
2.0 Turbo MT sang trọng | Mặt trước (FF) |
2.0 Turbo MT Cosmo | Mặt trước (FF) |
2.0 Turbo MT thể thao | Mặt trước (FF) |
2.0 Turbo AT Sang trọng | Mặt trước (FF) |
2.0 Turbo TẠI Cosmo | Mặt trước (FF) |
2.0 Turbo AT Hoạt động | Mặt trước (FF) |
2.0 Turbo AT thể thao | Mặt trước (FF) |
2.0 DTH AT 4×4 Sang trọng | Đầy đủ (4WD) |
2.0 DTH AT 4×4 Vũ trụ | Đầy đủ (4WD) |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT 4×4 | Đầy đủ (4WD) |
2.0 DTH AT 4×4 thể thao | Đầy đủ (4WD) |
2.0 Turbo MT 4×4 Sang trọng | Đầy đủ (4WD) |
2.0 Turbo MT 4x4 Cosmo | Đầy đủ (4WD) |
2.0 Turbo MT 4×4 Thể thao | Đầy đủ (4WD) |
2.0 Turbo AT 4×4 Thể thao | Đầy đủ (4WD) |
2.0 Turbo AT 4×4 Sang trọng | Đầy đủ (4WD) |
2.0 Turbo AT 4x4 Cosmo | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo MT 4x4 Cosmo | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo MT 4×4 Sang trọng | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo MT 4×4 Thể thao | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo AT 4x4 Cosmo | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo AT 4×4 Sang trọng | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo AT 4×4 Thể thao | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo MT 4×4 OPC | Đầy đủ (4WD) |
2.8 Turbo АT 4×4 OPC | Đầy đủ (4WD) |