loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào?

nội dung

Xe Opel Vectra được trang bị các kiểu dẫn động: Cầu trước (FF), Toàn bộ (4WD). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái Opel Vectra tái cấu trúc 2005, toa xe ga, thế hệ thứ 3, C

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 06.2005 - 12.2008

Góiloại ổ
Cosmo 1.8 tấnMặt trước (FF)
1.8MT EleganceMặt trước (FF)
1.8MT EssentiaMặt trước (FF)
Vũ trụ 1.8 AMTMặt trước (FF)
1.8 AMT sang trọngMặt trước (FF)
Cosmo 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.2 AT vũ trụMặt trước (FF)
2.2AT EleganceMặt trước (FF)
2.8 AT vũ trụMặt trước (FF)
2.8 TẠI OPCMặt trước (FF)

Drive Opel Vectra tái cấu trúc 2005, liftback, thế hệ thứ 3, C

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 06.2005 - 12.2008

Góiloại ổ
1.6MT EssentiaMặt trước (FF)
Cosmo 1.8 tấnMặt trước (FF)
1.8MT EleganceMặt trước (FF)
Vũ trụ 1.8 AMTMặt trước (FF)
1.8 AMT sang trọngMặt trước (FF)
Cosmo 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.2 AT vũ trụMặt trước (FF)
2.2AT EleganceMặt trước (FF)
Cosmo 2.8 tấnMặt trước (FF)
2.8 AT vũ trụMặt trước (FF)
2.8 tấn OPCMặt trước (FF)
2.8 TẠI OPCMặt trước (FF)

Lái Opel Vectra tái cấu trúc 2005, sedan, thế hệ thứ 3, C

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 06.2005 - 12.2008

Góiloại ổ
1.6MT EssentiaMặt trước (FF)
Cosmo 1.8 tấnMặt trước (FF)
1.8MT EleganceMặt trước (FF)
1.8MT EssentiaMặt trước (FF)
Vũ trụ 1.8 AMTMặt trước (FF)
1.8 AMT sang trọngMặt trước (FF)
1.9 CDTI MT Sang trọngMặt trước (FF)
1.9 CDTI MT CosmoMặt trước (FF)
Cosmo 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.2 AT vũ trụMặt trước (FF)
2.2AT EleganceMặt trước (FF)
2.8 AT vũ trụMặt trước (FF)

Lái Opel Vectra 2002, toa xe ga, thế hệ thứ 3, C

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 02.2002 - 12.2005

Góiloại ổ
1.8MT EssentiaMặt trước (FF)
1.8 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.8MT EleganceMặt trước (FF)
2.2 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
2.2MT EleganceMặt trước (FF)
Cosmo 2.2 tấnMặt trước (FF)
2.2 AT Thoải máiMặt trước (FF)
2.2AT EleganceMặt trước (FF)
2.2 AT vũ trụMặt trước (FF)

Drive Opel Vectra 2002, liftback, thế hệ thứ 3, C

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 02.2002 - 03.2006

Góiloại ổ
2.2 MTMặt trước (FF)
2.2 ATMặt trước (FF)
3.2 MTMặt trước (FF)
3.2 ATMặt trước (FF)

Lái xe Opel Vectra 2002, sedan, thế hệ thứ 3, C

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 02.2002 - 11.2005

Góiloại ổ
1.6MT EssentiaMặt trước (FF)
1.6 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.8MT EssentiaMặt trước (FF)
1.8 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.8MT EleganceMặt trước (FF)
2.2 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
2.2MT EleganceMặt trước (FF)
Cosmo 2.2 tấnMặt trước (FF)
2.2 AT Thoải máiMặt trước (FF)
2.2AT EleganceMặt trước (FF)
2.2 AT vũ trụMặt trước (FF)

Drive Opel Vectra restyled 1999, sedan, thế hệ thứ 2, B

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 01.1999 - 04.2003

Góiloại ổ
1.6 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
Câu lạc bộ 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.8 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.8MT EleganceMặt trước (FF)
1.8AT EleganceMặt trước (FF)
1.8 AT Thoải máiMặt trước (FF)
2.2MT EleganceMặt trước (FF)
2.2AT EleganceMặt trước (FF)

Lái Opel Vectra tái cấu trúc 1999, toa xe ga, thế hệ thứ 2, B

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 01.1999 - 04.2003

Góiloại ổ
1.8 MT Tiện nghiMặt trước (FF)

Lái Opel Vectra 1995, toa xe ga, thế hệ thứ 2, B

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 10.1995 - 05.2000

Góiloại ổ
1.6MT GLMặt trước (FF)
2.0MT GLMặt trước (FF)
2.0ATGLMặt trước (FF)

Lái Opel Vectra 1995, sedan, thế hệ thứ 2, B

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 10.1995 - 05.2000

Góiloại ổ
1.6MT GLMặt trước (FF)
1.8MT GLMặt trước (FF)
1.8ATGLMặt trước (FF)
2.0MT GLMặt trước (FF)
CD 2.0 MTMặt trước (FF)
2.0ATGLMặt trước (FF)
CD 2.0 ATMặt trước (FF)
CDX 2.5 MTMặt trước (FF)

Lái Opel Vectra tái cấu trúc 2005, toa xe ga, thế hệ thứ 3, C

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 06.2005 - 07.2008

Góiloại ổ
Phiên bản 1.6 MT PlusMặt trước (FF)
Bản 1.6 MTMặt trước (FF)
1.6 MTMặt trước (FF)
1.8 tấn Cosmo PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 1.8 MT PlusMặt trước (FF)
Bản 1.8 MTMặt trước (FF)
Cosmo 1.8 tấnMặt trước (FF)
1.8 MTMặt trước (FF)
1.8 MT thể thaoMặt trước (FF)
Phiên bản 1.8 SAT PlusMặt trước (FF)
1.8 SAT Cosmo PlusMặt trước (FF)
1.8 SATMặt trước (FF)
Vũ trụ 1.8 SATMặt trước (FF)
Phiên bản 1.8 SATMặt trước (FF)
1.8 SAT Thể thaoMặt trước (FF)
1.9 CDTIMTMặt trước (FF)
1.9 CDTI MT Cosmo PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 1.9 CDTI MT PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 1.9 CDTI MTMặt trước (FF)
1.9 CDTI MT CosmoMặt trước (FF)
1.9 CDTI MT thể thaoMặt trước (FF)
1.9 CDTI AT Phiên bản PlusMặt trước (FF)
1.9 CDTI TẠI Cosmo PlusMặt trước (FF)
1.9 CDTI TẠIMặt trước (FF)
1.9 CDTI TẠI CosmoMặt trước (FF)
Phiên bản 1.9 CDTI ATMặt trước (FF)
1.9 CDTI TẠI Thể ThaoMặt trước (FF)
2.0 tăng áp MT Cosmo PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 2.0 turbo MT ThêmMặt trước (FF)
Phiên bản 2.0 tăng áp MTMặt trước (FF)
2.0 tăng áp MT CosmoMặt trước (FF)
2.0 tăng áp MT thể thaoMặt trước (FF)
2.2 MT5 Cosmo PlusMặt trước (FF)
2.2 MT6 Cosmo PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 MT6 PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 MT5 PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 MT6Mặt trước (FF)
2.2 MT6 Thể thaoMặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 MT5Mặt trước (FF)
2.2MT5 CosmoMặt trước (FF)
2.2MT6 CosmoMặt trước (FF)
2.2 MT5Mặt trước (FF)
2.2 MT6Mặt trước (FF)
2.2 MT5 Thể thaoMặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 AT PlusMặt trước (FF)
2.2 TẠI Cosmo PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 ATMặt trước (FF)
2.2 ATMặt trước (FF)
2.2 AT vũ trụMặt trước (FF)
2.2 AT thể thaoMặt trước (FF)
2.8 tăng áp MT Cosmo PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 2.8 turbo MT ThêmMặt trước (FF)
Phiên bản 2.8 tăng áp MTMặt trước (FF)
2.8 tăng áp MT CosmoMặt trước (FF)
2.8 tăng áp MT thể thaoMặt trước (FF)
Phiên bản 2.8 turbo AT PlusMặt trước (FF)
2.8 tăng áp AT Cosmo PlusMặt trước (FF)
2.8 tăng áp AT CosmoMặt trước (FF)
Phiên bản 2.8 tăng áp ATMặt trước (FF)
2.8 tăng áp AT thể thaoMặt trước (FF)
2.8 tăng áp MT OPCMặt trước (FF)
2.8 tăng áp AT OPCMặt trước (FF)
3.0 CDTI MT Cosmo PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 3.0 CDTI MT PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 3.0 CDTI MTMặt trước (FF)
3.0 CDTI MT CosmoMặt trước (FF)
3.0 CDTI MT thể thaoMặt trước (FF)
3.0 CDTI AT Phiên bản PlusMặt trước (FF)
3.0 CDTI TẠI Cosmo PlusMặt trước (FF)
3.0 CDTI TẠI CosmoMặt trước (FF)
Phiên bản 3.0 CDTI ATMặt trước (FF)
3.0 CDTI TẠI Thể ThaoMặt trước (FF)

Drive Opel Vectra tái cấu trúc 2005, liftback, thế hệ thứ 3, C

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 06.2005 - 07.2008

Góiloại ổ
Phiên bản 1.6 MT PlusMặt trước (FF)
Bản 1.6 MTMặt trước (FF)
1.6 MTMặt trước (FF)
1.8 tấn Cosmo PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 1.8 MT PlusMặt trước (FF)
Bản 1.8 MTMặt trước (FF)
Cosmo 1.8 tấnMặt trước (FF)
1.8 MTMặt trước (FF)
GTS 1.8 tấnMặt trước (FF)
Phiên bản 1.8 SAT PlusMặt trước (FF)
1.8 SAT Cosmo PlusMặt trước (FF)
1.8 SATMặt trước (FF)
Vũ trụ 1.8 SATMặt trước (FF)
Phiên bản 1.8 SATMặt trước (FF)
GTS 1.8 SATMặt trước (FF)
1.9 CDTIMTMặt trước (FF)
1.9 CDTI MT Cosmo PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 1.9 CDTI MT PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 1.9 CDTI MTMặt trước (FF)
1.9 CDTI MT CosmoMặt trước (FF)
1.9 CDTIMT GTSMặt trước (FF)
1.9 CDTI AT Phiên bản PlusMặt trước (FF)
1.9 CDTI TẠI Cosmo PlusMặt trước (FF)
1.9 CDTI TẠIMặt trước (FF)
1.9 CDTI TẠI CosmoMặt trước (FF)
Phiên bản 1.9 CDTI ATMặt trước (FF)
1.9 CDTI TẠI GTSMặt trước (FF)
2.0 tăng áp MT Cosmo PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 2.0 turbo MT ThêmMặt trước (FF)
Phiên bản 2.0 tăng áp MTMặt trước (FF)
2.0 tăng áp MT CosmoMặt trước (FF)
2.0 tăng áp MT GTSMặt trước (FF)
2.2 MT5 Cosmo PlusMặt trước (FF)
2.2 MT6 Cosmo PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 MT6 PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 MT5 PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 MT6Mặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 MT5Mặt trước (FF)
2.2MT5 CosmoMặt trước (FF)
2.2MT6 CosmoMặt trước (FF)
2.2 MT5Mặt trước (FF)
2.2 MT6Mặt trước (FF)
2.2 MT5GTSMặt trước (FF)
2.2 MT6GTSMặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 AT PlusMặt trước (FF)
2.2 TẠI Cosmo PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 ATMặt trước (FF)
2.2 ATMặt trước (FF)
2.2 AT vũ trụMặt trước (FF)
2.2 TẠI GTSMặt trước (FF)
2.8 tăng áp MT Cosmo PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 2.8 turbo MT ThêmMặt trước (FF)
Phiên bản 2.8 tăng áp MTMặt trước (FF)
2.8 tăng áp MT CosmoMặt trước (FF)
2.8 tăng áp MT GTSMặt trước (FF)
Phiên bản 2.8 turbo AT PlusMặt trước (FF)
2.8 tăng áp AT Cosmo PlusMặt trước (FF)
2.8 tăng áp AT CosmoMặt trước (FF)
Phiên bản 2.8 tăng áp ATMặt trước (FF)
2.8 tăng áp AT GTSMặt trước (FF)
2.8 tăng áp MT OPCMặt trước (FF)
2.8 tăng áp AT OPCMặt trước (FF)
3.0 CDTI MT Cosmo PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 3.0 CDTI MT PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 3.0 CDTI MTMặt trước (FF)
3.0 CDTI MT CosmoMặt trước (FF)
3.0 CDTIMT GTSMặt trước (FF)
3.0 CDTI AT Phiên bản PlusMặt trước (FF)
3.0 CDTI TẠI Cosmo PlusMặt trước (FF)
3.0 CDTI TẠI CosmoMặt trước (FF)
Phiên bản 3.0 CDTI ATMặt trước (FF)
3.0 CDTI TẠI GTSMặt trước (FF)

Lái Opel Vectra tái cấu trúc 2005, sedan, thế hệ thứ 3, C

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 06.2005 - 07.2008

Góiloại ổ
1.6 MTMặt trước (FF)
Bản 1.6 MTMặt trước (FF)
Phiên bản 1.6 MT PlusMặt trước (FF)
1.8 MTMặt trước (FF)
Bản 1.8 MTMặt trước (FF)
Cosmo 1.8 tấnMặt trước (FF)
Phiên bản 1.8 MT PlusMặt trước (FF)
1.8 tấn Cosmo PlusMặt trước (FF)
1.8 SATMặt trước (FF)
Phiên bản 1.8 SATMặt trước (FF)
Vũ trụ 1.8 SATMặt trước (FF)
Phiên bản 1.8 SAT PlusMặt trước (FF)
1.8 SAT Cosmo PlusMặt trước (FF)
1.9 CDTIMTMặt trước (FF)
Phiên bản 1.9 CDTI MT PlusMặt trước (FF)
1.9 CDTI MT Cosmo PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 1.9 CDTI MTMặt trước (FF)
1.9 CDTI MT CosmoMặt trước (FF)
1.9 CDTI TẠIMặt trước (FF)
Phiên bản 1.9 CDTI ATMặt trước (FF)
1.9 CDTI TẠI CosmoMặt trước (FF)
1.9 CDTI AT Phiên bản PlusMặt trước (FF)
1.9 CDTI TẠI Cosmo PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 2.0 tăng áp MTMặt trước (FF)
2.0 tăng áp MT CosmoMặt trước (FF)
Phiên bản 2.0 turbo MT ThêmMặt trước (FF)
2.0 tăng áp MT Cosmo PlusMặt trước (FF)
2.2 MT5Mặt trước (FF)
2.2 MT6Mặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 MT6Mặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 MT5Mặt trước (FF)
2.2MT5 CosmoMặt trước (FF)
2.2MT6 CosmoMặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 MT5 PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 MT6 PlusMặt trước (FF)
2.2 MT6 Cosmo PlusMặt trước (FF)
2.2 MT5 Cosmo PlusMặt trước (FF)
2.2 ATMặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 ATMặt trước (FF)
2.2 AT vũ trụMặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 AT PlusMặt trước (FF)
2.2 TẠI Cosmo PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 2.8 tăng áp MTMặt trước (FF)
2.8 tăng áp MT CosmoMặt trước (FF)
Phiên bản 2.8 tăng áp ATMặt trước (FF)
Phiên bản 2.8 turbo MT ThêmMặt trước (FF)
2.8 tăng áp MT Cosmo PlusMặt trước (FF)
2.8 tăng áp AT CosmoMặt trước (FF)
Phiên bản 2.8 turbo AT PlusMặt trước (FF)
2.8 tăng áp AT Cosmo PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 3.0 CDTI MTMặt trước (FF)
3.0 CDTI MT CosmoMặt trước (FF)
Phiên bản 3.0 CDTI MT PlusMặt trước (FF)
3.0 CDTI MT Cosmo PlusMặt trước (FF)
Phiên bản 3.0 CDTI ATMặt trước (FF)
3.0 CDTI TẠI CosmoMặt trước (FF)
3.0 CDTI AT Phiên bản PlusMặt trước (FF)
3.0 CDTI TẠI Cosmo PlusMặt trước (FF)

Lái Opel Vectra 2002, toa xe ga, thế hệ thứ 3, C

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 02.2002 - 11.2005

Góiloại ổ
1.6 MTMặt trước (FF)
Cosmo 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6MT EleganceMặt trước (FF)
Bản 1.8 MTMặt trước (FF)
1.8 MTMặt trước (FF)
1.8MT EleganceMặt trước (FF)
Cosmo 1.8 tấnMặt trước (FF)
Phiên bản 1.9 CDTI MTMặt trước (FF)
1.9 CDTIMTMặt trước (FF)
1.9 CDTI MT CosmoMặt trước (FF)
1.9 CDTI MT Sang trọngMặt trước (FF)
1.9 CDTI MT thể thaoMặt trước (FF)
1.9 CDTI TẠI Thể ThaoMặt trước (FF)
Phiên bản 1.9 CDTI ATMặt trước (FF)
1.9 CDTI TẠI Sự thanh lịchMặt trước (FF)
1.9 CDTI TẠI CosmoMặt trước (FF)
1.9 CDTI TẠIMặt trước (FF)
2.0 DTI tấnMặt trước (FF)
2.0 DTI MT Sang trọngMặt trước (FF)
2.0 DTI MT CosmoMặt trước (FF)
2.0 tăng áp MT thể thaoMặt trước (FF)
Phiên bản 2.0 tăng áp MTMặt trước (FF)
2.0 tăng áp MT CosmoMặt trước (FF)
2.0 tăng áp MT EleganceMặt trước (FF)
2.0 tăng áp MTMặt trước (FF)
2.2 DTI tấnMặt trước (FF)
2.2 DTI MT thể thaoMặt trước (FF)
2.2 DTI MT Sang trọngMặt trước (FF)
2.2 DTI MT CosmoMặt trước (FF)
Bản 2.2 MTMặt trước (FF)
2.2 MT thể thaoMặt trước (FF)
Cosmo 2.2 tấnMặt trước (FF)
2.2MT EleganceMặt trước (FF)
2.2 MTMặt trước (FF)
2.2 AT thể thaoMặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 ATMặt trước (FF)
2.2 AT vũ trụMặt trước (FF)
2.2AT EleganceMặt trước (FF)
2.2 ATMặt trước (FF)
2.8 tăng áp MT thể thaoMặt trước (FF)
Phiên bản 2.8 tăng áp MTMặt trước (FF)
2.8 tăng áp MTMặt trước (FF)
2.8 tăng áp MT CosmoMặt trước (FF)
2.8 tăng áp ATMặt trước (FF)
Phiên bản 2.8 tăng áp ATMặt trước (FF)
2.8 tăng áp AT CosmoMặt trước (FF)
2.8 tăng áp AT thể thaoMặt trước (FF)
2.8 tăng áp MT OPCMặt trước (FF)
3.0 CDTI MT Sang trọngMặt trước (FF)
3.0 CDTI TẠIMặt trước (FF)
3.0 CDTI TẠI Sự thanh lịchMặt trước (FF)
3.0 CDTI MT thể thaoMặt trước (FF)
3.0 CDTI MT CosmoMặt trước (FF)
Phiên bản 3.0 CDTI MTMặt trước (FF)
3.0 CDTIMTMặt trước (FF)
3.0 CDTI TẠI Thể ThaoMặt trước (FF)
3.0 CDTI TẠI CosmoMặt trước (FF)
Phiên bản 3.0 CDTI ATMặt trước (FF)
Bản 3.2 MTMặt trước (FF)
3.2 MT thể thaoMặt trước (FF)
3.2 MTMặt trước (FF)
3.2MT EleganceMặt trước (FF)
Cosmo 3.2 tấnMặt trước (FF)
3.2 AT thể thaoMặt trước (FF)
Phiên bản 3.2 ATMặt trước (FF)
3.2 ATMặt trước (FF)
3.2AT EleganceMặt trước (FF)
3.2 AT vũ trụMặt trước (FF)

Drive Opel Vectra 2002, liftback, thế hệ thứ 3, C

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 02.2002 - 11.2005

Góiloại ổ
Bản 1.6 MTMặt trước (FF)
Bản 1.8 MTMặt trước (FF)
GTS 1.8 tấnMặt trước (FF)
1.8 MTMặt trước (FF)
1.8MT EleganceMặt trước (FF)
Cosmo 1.8 tấnMặt trước (FF)
Phiên bản 1.9 CDTI MTMặt trước (FF)
1.9 CDTIMTMặt trước (FF)
1.9 CDTI MT CosmoMặt trước (FF)
1.9 CDTI MT Sang trọngMặt trước (FF)
1.9 CDTI MT thể thaoMặt trước (FF)
1.9 CDTIMT GTSMặt trước (FF)
1.9 CDTI TẠI Sự thanh lịchMặt trước (FF)
1.9 CDTI TẠI CosmoMặt trước (FF)
Phiên bản 1.9 CDTI ATMặt trước (FF)
1.9 CDTI TẠI GTSMặt trước (FF)
1.9 CDTI TẠIMặt trước (FF)
Phiên bản 2.0 tăng áp MTMặt trước (FF)
2.0 tăng áp MT GTSMặt trước (FF)
2.0 tăng áp MT CosmoMặt trước (FF)
2.0 tăng áp MT EleganceMặt trước (FF)
2.2 DTIMT GTSMặt trước (FF)
2.2 DTI TẠI GTSMặt trước (FF)
Bản 2.2 MTMặt trước (FF)
GTS 2.2 tấnMặt trước (FF)
Cosmo 2.2 tấnMặt trước (FF)
2.2MT EleganceMặt trước (FF)
2.2 MTMặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 ATMặt trước (FF)
2.2 TẠI GTSMặt trước (FF)
2.2AT EleganceMặt trước (FF)
2.2 ATMặt trước (FF)
2.8 tăng áp MT CosmoMặt trước (FF)
2.8 tăng áp MTMặt trước (FF)
Phiên bản 2.8 tăng áp MTMặt trước (FF)
2.8 tăng áp MT GTSMặt trước (FF)
2.8 tăng áp AT CosmoMặt trước (FF)
Phiên bản 2.8 tăng áp ATMặt trước (FF)
2.8 tăng áp ATMặt trước (FF)
2.8 tăng áp AT GTSMặt trước (FF)
2.8 tăng áp MT OPCMặt trước (FF)
3.0 CDTI MT Sang trọngMặt trước (FF)
3.0 CDTI TẠIMặt trước (FF)
3.0 CDTI TẠI Sự thanh lịchMặt trước (FF)
Phiên bản 3.0 CDTI MTMặt trước (FF)
3.0 CDTI MT CosmoMặt trước (FF)
3.0 CDTIMT GTSMặt trước (FF)
3.0 CDTIMTMặt trước (FF)
Phiên bản 3.0 CDTI ATMặt trước (FF)
3.0 CDTI TẠI CosmoMặt trước (FF)
3.0 CDTI TẠI GTSMặt trước (FF)
Bản 3.2 MTMặt trước (FF)
GTS 3.2 tấnMặt trước (FF)
3.2 MTMặt trước (FF)
3.2MT EleganceMặt trước (FF)
Cosmo 3.2 tấnMặt trước (FF)
Phiên bản 3.2 ATMặt trước (FF)
3.2 TẠI GTSMặt trước (FF)
3.2 ATMặt trước (FF)
3.2AT EleganceMặt trước (FF)
3.2 AT vũ trụMặt trước (FF)

Lái xe Opel Vectra 2002, sedan, thế hệ thứ 3, C

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 02.2002 - 11.2005

Góiloại ổ
1.6 MTMặt trước (FF)
Bản 1.6 MTMặt trước (FF)
1.6MT EleganceMặt trước (FF)
1.8 MTMặt trước (FF)
1.8 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
1.8MT EleganceMặt trước (FF)
Cosmo 1.8 tấnMặt trước (FF)
Bản 1.8 MTMặt trước (FF)
1.9 CDTIMTMặt trước (FF)
1.9 CDTI MT CosmoMặt trước (FF)
Phiên bản 1.9 CDTI MTMặt trước (FF)
1.9 CDTI MT Sang trọngMặt trước (FF)
1.9 CDTI TẠIMặt trước (FF)
1.9 CDTI TẠI Sự thanh lịchMặt trước (FF)
1.9 CDTI TẠI CosmoMặt trước (FF)
Phiên bản 1.9 CDTI ATMặt trước (FF)
2.0 DTI MT Tiện nghiMặt trước (FF)
2.0 DTI tấnMặt trước (FF)
2.0 DTI MT Sang trọngMặt trước (FF)
2.0 DTI MT CosmoMặt trước (FF)
2.0 tăng áp MTMặt trước (FF)
2.0 tăng áp MT EleganceMặt trước (FF)
2.0 tăng áp MT CosmoMặt trước (FF)
Phiên bản 2.0 tăng áp MTMặt trước (FF)
2.2 DTI tấnMặt trước (FF)
2.2 DTI MT Tiện nghiMặt trước (FF)
2.2 DTI MT Sang trọngMặt trước (FF)
2.2 DTI MT CosmoMặt trước (FF)
2.2 DTI VÀMặt trước (FF)
2.2 DTI AT Thoải máiMặt trước (FF)
2.2 DTI AT Thanh lịchMặt trước (FF)
2.2 MTMặt trước (FF)
2.2MT EleganceMặt trước (FF)
2.2 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
Cosmo 2.2 tấnMặt trước (FF)
Bản 2.2 MTMặt trước (FF)
2.2 ATMặt trước (FF)
2.2AT EleganceMặt trước (FF)
2.2 AT vũ trụMặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 ATMặt trước (FF)
2.8 tăng áp MT CosmoMặt trước (FF)
2.8 tăng áp MTMặt trước (FF)
Phiên bản 2.8 tăng áp MTMặt trước (FF)
2.8 tăng áp AT CosmoMặt trước (FF)
2.8 tăng áp ATMặt trước (FF)
Phiên bản 2.8 tăng áp ATMặt trước (FF)
3.0 CDTIMTMặt trước (FF)
3.0 CDTI MT Sang trọngMặt trước (FF)
3.0 CDTI MT CosmoMặt trước (FF)
Phiên bản 3.0 CDTI MTMặt trước (FF)
3.0 CDTI TẠIMặt trước (FF)
3.0 CDTI TẠI Sự thanh lịchMặt trước (FF)
3.0 CDTI TẠI CosmoMặt trước (FF)
Phiên bản 3.0 CDTI ATMặt trước (FF)
3.2 MTMặt trước (FF)
3.2MT EleganceMặt trước (FF)
Cosmo 3.2 tấnMặt trước (FF)
Bản 3.2 MTMặt trước (FF)
3.2 ATMặt trước (FF)
3.2AT EleganceMặt trước (FF)
3.2 AT vũ trụMặt trước (FF)
Phiên bản 3.2 ATMặt trước (FF)

Lái Opel Vectra tái cấu trúc 1999, toa xe ga, thế hệ thứ 2, B

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 01.1999 - 02.2002

Góiloại ổ
Lựa chọn 1.6 MT Thoải máiMặt trước (FF)
Cơ sở 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
Lựa chọn 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 MT thể thaoMặt trước (FF)
Lựa chọn 1.6 ATMặt trước (FF)
1.6 AT Lựa chọn Tiện nghiMặt trước (FF)
Cơ sở 1.6 ATMặt trước (FF)
1.6 AT Thoải máiMặt trước (FF)
1.6 AT thể thaoMặt trước (FF)
1.8 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
Lựa chọn 1.8 tấnMặt trước (FF)
Lựa chọn 1.8 MT Thoải máiMặt trước (FF)
1.8 MT thể thaoMặt trước (FF)
1.8MT EleganceMặt trước (FF)
Cơ sở 1.8 tấnMặt trước (FF)
Lựa chọn 1.8 ATMặt trước (FF)
1.8 AT Lựa chọn Tiện nghiMặt trước (FF)
1.8 AT thể thaoMặt trước (FF)
1.8AT EleganceMặt trước (FF)
Cơ sở 1.8 ATMặt trước (FF)
1.8 AT Thoải máiMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.0 TDI MTMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.0 TDI MT Thoải máiMặt trước (FF)
2.0 TDI MT Sang trọngMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 TDI MTMặt trước (FF)
2.0 TDI MT Thoải MáiMặt trước (FF)
2.0 TDI MT thể thaoMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0MT EleganceMặt trước (FF)
2.0 MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
2.0 AT Thoải máiMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 ATMặt trước (FF)
2.0AT EleganceMặt trước (FF)
2.0 AT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 DI MT thể thaoMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 DI MTMặt trước (FF)
2.0 MT EleganceMặt trước (FF)
2.0 MT ComfortMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.2 TDI MTMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.2 TDI MT Thoải máiMặt trước (FF)
2.2 TDI MT Sang trọngMặt trước (FF)
2.2 TDI MT Thoải MáiMặt trước (FF)
2.2 TDI MT thể thaoMặt trước (FF)
2.2 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.2 tấnMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.2 MT Thoải máiMặt trước (FF)
2.2 MT thể thaoMặt trước (FF)
2.2MT EleganceMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.2 ATMặt trước (FF)
2.2 AT Lựa chọn Tiện nghiMặt trước (FF)
2.2AT EleganceMặt trước (FF)
2.2 AT Thoải máiMặt trước (FF)
2.2 AT thể thaoMặt trước (FF)
i2.5 500 ATMặt trước (FF)
i2.5 500 tấnMặt trước (FF)
2.6 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.6 MT Thoải máiMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.6 tấnMặt trước (FF)
2.6 MT thể thaoMặt trước (FF)
2.6MT EleganceMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.6 ATMặt trước (FF)
2.6 AT Lựa chọn Tiện nghiMặt trước (FF)
2.6AT EleganceMặt trước (FF)
2.6 AT Thoải máiMặt trước (FF)
2.6 AT thể thaoMặt trước (FF)

Drive Opel Vectra restyled 1999, liftback, thế hệ thứ 2, B

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 01.1999 - 02.2002

Góiloại ổ
Lựa chọn 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
Cơ sở 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 MT thể thaoMặt trước (FF)
Lựa chọn 1.6 MT Thoải máiMặt trước (FF)
Lựa chọn 1.6 ATMặt trước (FF)
1.6 AT Thoải máiMặt trước (FF)
Cơ sở 1.6 ATMặt trước (FF)
1.6 AT thể thaoMặt trước (FF)
1.6 AT Lựa chọn Tiện nghiMặt trước (FF)
Lựa chọn 1.8 tấnMặt trước (FF)
1.8 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
Cơ sở 1.8 tấnMặt trước (FF)
1.8MT EleganceMặt trước (FF)
1.8 MT thể thaoMặt trước (FF)
Lựa chọn 1.8 MT Thoải máiMặt trước (FF)
Lựa chọn 1.8 ATMặt trước (FF)
1.8 AT Thoải máiMặt trước (FF)
Cơ sở 1.8 ATMặt trước (FF)
1.8AT EleganceMặt trước (FF)
1.8 AT thể thaoMặt trước (FF)
1.8 AT Lựa chọn Tiện nghiMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.0 TDI MTMặt trước (FF)
2.0 TDI MT Thoải MáiMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 TDI MTMặt trước (FF)
2.0 TDI MT Sang trọngMặt trước (FF)
2.0 TDI MT thể thaoMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.0 TDI MT Thoải máiMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0MT EleganceMặt trước (FF)
2.0 MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
2.0 AT thể thaoMặt trước (FF)
2.0AT EleganceMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 ATMặt trước (FF)
2.0 AT Thoải máiMặt trước (FF)
2.0 MT ComfortMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 DI MTMặt trước (FF)
2.0 MT EleganceMặt trước (FF)
2.0 DI MT thể thaoMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.2 TDI MTMặt trước (FF)
2.2 TDI MT Thoải MáiMặt trước (FF)
2.2 TDI MT Sang trọngMặt trước (FF)
2.2 TDI MT thể thaoMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.2 TDI MT Thoải máiMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.2 tấnMặt trước (FF)
2.2 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
2.2MT EleganceMặt trước (FF)
2.2 MT thể thaoMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.2 MT Thoải máiMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.2 ATMặt trước (FF)
2.2 AT Thoải máiMặt trước (FF)
2.2AT EleganceMặt trước (FF)
2.2 AT thể thaoMặt trước (FF)
2.2 AT Lựa chọn Tiện nghiMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.6 tấnMặt trước (FF)
2.6 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
2.6MT EleganceMặt trước (FF)
2.6 MT thể thaoMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.6 MT Thoải máiMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.6 ATMặt trước (FF)
2.6 AT Thoải máiMặt trước (FF)
2.6AT EleganceMặt trước (FF)
2.6 AT thể thaoMặt trước (FF)
2.6 AT Lựa chọn Tiện nghiMặt trước (FF)

Drive Opel Vectra restyled 1999, sedan, thế hệ thứ 2, B

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 01.1999 - 02.2002

Góiloại ổ
1.6 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
Cơ sở 1.6 tấnMặt trước (FF)
Lựa chọn 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 MT thể thaoMặt trước (FF)
Lựa chọn 1.6 MT Thoải máiMặt trước (FF)
1.6 AT Thoải máiMặt trước (FF)
Cơ sở 1.6 ATMặt trước (FF)
Lựa chọn 1.6 ATMặt trước (FF)
1.6 AT thể thaoMặt trước (FF)
1.6 AT Lựa chọn Tiện nghiMặt trước (FF)
Cơ sở 1.8 tấnMặt trước (FF)
1.8MT EleganceMặt trước (FF)
Cơ sở 1.8 ATMặt trước (FF)
1.8AT EleganceMặt trước (FF)
1.8 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
Lựa chọn 1.8 tấnMặt trước (FF)
1.8 MT thể thaoMặt trước (FF)
Lựa chọn 1.8 MT Thoải máiMặt trước (FF)
1.8 AT Thoải máiMặt trước (FF)
Lựa chọn 1.8 ATMặt trước (FF)
1.8 AT thể thaoMặt trước (FF)
1.8 AT Lựa chọn Tiện nghiMặt trước (FF)
2.0 TDI MT Thoải MáiMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 TDI MTMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.0 TDI MTMặt trước (FF)
2.0 TDI MT Sang trọngMặt trước (FF)
2.0 TDI MT thể thaoMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.0 TDI MT Thoải máiMặt trước (FF)
2.0 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
2.0 MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0MT EleganceMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0 AT Thoải máiMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 ATMặt trước (FF)
2.0AT EleganceMặt trước (FF)
2.0 AT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 MT ComfortMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 DI MTMặt trước (FF)
2.0 MT EleganceMặt trước (FF)
2.0 DI MT thể thaoMặt trước (FF)
2.2 TDI MT Thoải MáiMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.2 TDI MTMặt trước (FF)
2.2 TDI MT Sang trọngMặt trước (FF)
2.2 TDI MT thể thaoMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.2 TDI MT Thoải máiMặt trước (FF)
2.2 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.2 tấnMặt trước (FF)
2.2MT EleganceMặt trước (FF)
2.2 MT thể thaoMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.2 MT Thoải máiMặt trước (FF)
2.2 AT Thoải máiMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.2 ATMặt trước (FF)
2.2AT EleganceMặt trước (FF)
2.2 AT thể thaoMặt trước (FF)
2.2 AT Lựa chọn Tiện nghiMặt trước (FF)
i2.5 500 ATMặt trước (FF)
i2.5 500 tấnMặt trước (FF)
2.6 MT Tiện nghiMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.6 tấnMặt trước (FF)
2.6MT EleganceMặt trước (FF)
2.6 MT thể thaoMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.6 MT Thoải máiMặt trước (FF)
2.6 AT Thoải máiMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.6 ATMặt trước (FF)
2.6AT EleganceMặt trước (FF)
2.6 AT thể thaoMặt trước (FF)
2.6 AT Lựa chọn Tiện nghiMặt trước (FF)

Lái Opel Vectra 1995, toa xe ga, thế hệ thứ 2, B

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 10.1995 - 07.1999

Góiloại ổ
CDX 1.6 MTMặt trước (FF)
1.6ATGLMặt trước (FF)
CD 1.6 ATMặt trước (FF)
CD 1.6 MTMặt trước (FF)
1.6MT GLMặt trước (FF)
CDX 1.8 MTMặt trước (FF)
1.8MT GLMặt trước (FF)
1.8 MT thể thaoMặt trước (FF)
CD 1.8 MTMặt trước (FF)
CD 1.8 ATMặt trước (FF)
1.8ATGLMặt trước (FF)
1.8 AT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 TDI MTCDXMặt trước (FF)
Đĩa CD 2.0 TDI MTMặt trước (FF)
2.0 TDI MTGLMặt trước (FF)
2.0 TDI MT thể thaoMặt trước (FF)
CDX 2.0 MTMặt trước (FF)
CD 2.0 MTMặt trước (FF)
2.0 MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0MT GLMặt trước (FF)
CD 2.0 ATMặt trước (FF)
2.0ATGLMặt trước (FF)
2.0 AT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 TẠI CDXMặt trước (FF)
2.0 CỦA MT CDXMặt trước (FF)
Đĩa CD 2.0 DIMTMặt trước (FF)
2.0 MT GLMặt trước (FF)
2.0 DI MT thể thaoMặt trước (FF)
i2.5 500 ATMặt trước (FF)
i2.5 500 tấnMặt trước (FF)

Lái Opel Vectra 1995, liftback, thế hệ thứ 2, B

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 10.1995 - 07.1999

Góiloại ổ
CDX 1.6 MTMặt trước (FF)
1.6ATGLMặt trước (FF)
CD 1.6 ATMặt trước (FF)
CD 1.6 MTMặt trước (FF)
1.6MT GLMặt trước (FF)
1.7 TD MTCDXMặt trước (FF)
CD 1.7 TDMTMặt trước (FF)
1.7 TD MTGLMặt trước (FF)
CDX 1.8 MTMặt trước (FF)
1.8MT GLMặt trước (FF)
CD 1.8 MTMặt trước (FF)
1.8 MT thể thaoMặt trước (FF)
1.8 AT thể thaoMặt trước (FF)
1.8ATGLMặt trước (FF)
CD 1.8 ATMặt trước (FF)
2.0 TDI MTCDXMặt trước (FF)
Đĩa CD 2.0 TDI MTMặt trước (FF)
2.0 TDI MTGLMặt trước (FF)
2.0 TDI MT thể thaoMặt trước (FF)
CDX 2.0 MTMặt trước (FF)
2.0MT GLMặt trước (FF)
2.0 MT thể thaoMặt trước (FF)
CD 2.0 MTMặt trước (FF)
2.0 TẠI CDXMặt trước (FF)
2.0 AT thể thaoMặt trước (FF)
2.0ATGLMặt trước (FF)
CD 2.0 ATMặt trước (FF)
2.0 CỦA MT CDXMặt trước (FF)
Đĩa CD 2.0 DIMTMặt trước (FF)
2.0 MT GLMặt trước (FF)
2.0 DI MT thể thaoMặt trước (FF)
i2.5 500 ATMặt trước (FF)
i2.5 500 tấnMặt trước (FF)

Lái Opel Vectra 1995, sedan, thế hệ thứ 2, B

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 10.1995 - 07.1999

Góiloại ổ
1.6MT GLMặt trước (FF)
CD 1.6 MTMặt trước (FF)
CDX 1.6 MTMặt trước (FF)
1.6ATGLMặt trước (FF)
CD 1.6 ATMặt trước (FF)
1.7 TD MTCDXMặt trước (FF)
CD 1.7 TDMTMặt trước (FF)
1.7 TD MTGLMặt trước (FF)
1.8MT GLMặt trước (FF)
1.8 MT thể thaoMặt trước (FF)
CD 1.8 MTMặt trước (FF)
CDX 1.8 MTMặt trước (FF)
1.8 AT thể thaoMặt trước (FF)
1.8ATGLMặt trước (FF)
CD 1.8 ATMặt trước (FF)
Đĩa CD 2.0 TDI MTMặt trước (FF)
2.0 TDI MTGLMặt trước (FF)
2.0 TDI MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 TDI MTCDXMặt trước (FF)
2.0MT GLMặt trước (FF)
2.0 MT thể thaoMặt trước (FF)
CD 2.0 MTMặt trước (FF)
CDX 2.0 MTMặt trước (FF)
2.0 AT thể thaoMặt trước (FF)
2.0ATGLMặt trước (FF)
CD 2.0 ATMặt trước (FF)
2.0 TẠI CDXMặt trước (FF)
Đĩa CD 2.0 DIMTMặt trước (FF)
2.0 MT GLMặt trước (FF)
2.0 DI MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 CỦA MT CDXMặt trước (FF)
i2.5 500 tấnMặt trước (FF)
i2.5 500 ATMặt trước (FF)

Drive Opel Vectra restyled 1992, liftback, thế hệ 1, A

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 09.1992 - 09.1995

Góiloại ổ
1.6i tấnMặt trước (FF)
MT 1.7DMặt trước (FF)
1.7TDMTMặt trước (FF)
1.8i tấnMặt trước (FF)
1.8iATMặt trước (FF)
2.0i tấnMặt trước (FF)
2.0iATMặt trước (FF)
2.5i tấnMặt trước (FF)
2.5iATMặt trước (FF)
MT 2.0i quattroĐầy đủ (4WD)
2.0i Turbo XNUMX MTĐầy đủ (4WD)

Lái Opel Vectra facelift 1992, sedan, thế hệ 1, A

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 09.1992 - 09.1995

Góiloại ổ
1.6i tấnMặt trước (FF)
MT 1.7DMặt trước (FF)
1.7TDMTMặt trước (FF)
1.8i tấnMặt trước (FF)
1.8iATMặt trước (FF)
2.0i tấnMặt trước (FF)
2.0iATMặt trước (FF)
2.5i tấnMặt trước (FF)
2.5iATMặt trước (FF)
MT 2.0i quattroĐầy đủ (4WD)
2.0i Turbo XNUMX MTĐầy đủ (4WD)

Lái Opel Vectra 1988, liftback, thế hệ 1, A

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 10.1988 - 08.1992

Góiloại ổ
MT 1.4sMặt trước (FF)
1.6i tấnMặt trước (FF)
MT 1.6sMặt trước (FF)
1.6 giây VÀMặt trước (FF)
MT 1.7DMặt trước (FF)
1.7TDMTMặt trước (FF)
MT 1.8sMặt trước (FF)
1.8 giây VÀMặt trước (FF)
1.8i tấnMặt trước (FF)
1.8iATMặt trước (FF)
2.0iATMặt trước (FF)
2.0i tấnMặt trước (FF)
1.8s bốn MTĐầy đủ (4WD)
MT 2.0i quattroĐầy đủ (4WD)

Lái Opel Vectra 1988, sedan, thế hệ 1, A

Opel Vectra có hệ thống truyền động nào? 10.1988 - 08.1992

Góiloại ổ
MT 1.4sMặt trước (FF)
1.6i tấnMặt trước (FF)
MT 1.6sMặt trước (FF)
1.6 giây VÀMặt trước (FF)
MT 1.7DMặt trước (FF)
1.7TDMTMặt trước (FF)
MT 1.8sMặt trước (FF)
1.8 giây VÀMặt trước (FF)
1.8i tấnMặt trước (FF)
1.8iATMặt trước (FF)
2.0iATMặt trước (FF)
2.0i tấnMặt trước (FF)
1.8s bốn MTĐầy đủ (4WD)
MT 2.0i quattroĐầy đủ (4WD)

Thêm một lời nhận xét