loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Pontiac 6000 có hệ thống truyền động nào?

Pontiac 6000 được trang bị các loại dẫn động: Trước (FF), Toàn bộ (4WD). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái Pontiac 6000 tái cấu trúc 1984, xe ga, thế hệ 1, 2A

Pontiac 6000 có hệ thống truyền động nào? 11.1984 - 06.1991

Góiloại ổ
2.5 TẠI 6000 LÊMặt trước (FF)
2.5 TẠI 6000Mặt trước (FF)
2.8 tấn 6000 S/EMặt trước (FF)
2.8 TẠI 6000 S/EMặt trước (FF)
2.8 AT 6000 S/E (tăng tốc)Mặt trước (FF)
2.8 TẠI 6000Mặt trước (FF)
2.8 AT 6000 (tăng tốc)Mặt trước (FF)
2.8 AT 6000 LE (tăng tốc)Mặt trước (FF)
2.8 TẠI 6000 LÊMặt trước (FF)
3.1 AT 6000 LE (tăng tốc)Mặt trước (FF)
3.1 AT 6000 S/E (tăng tốc)Mặt trước (FF)
4.3D TẠI 6000 LÊMặt trước (FF)
4.3D TẠI 6000Mặt trước (FF)

Drive Pontiac 6000 restyled 1984, sedan, thế hệ 1, 2A

Pontiac 6000 có hệ thống truyền động nào? 11.1984 - 06.1991

Góiloại ổ
2.5 TẠI 6000 LÊMặt trước (FF)
2.5 TẠI 6000Mặt trước (FF)
2.8 MT 6000 STE (tăng tốc)Mặt trước (FF)
2.8 tấn 6000 S/EMặt trước (FF)
2.8 TẠI 6000 LÊMặt trước (FF)
2.8 AT 6000 LE (tăng tốc)Mặt trước (FF)
2.8 TẠI 6000Mặt trước (FF)
2.8 AT 6000 (tăng tốc)Mặt trước (FF)
2.8 AT 6000 STE (tăng tốc)Mặt trước (FF)
2.8 TẠI 6000 S/EMặt trước (FF)
2.8 AT 6000 S/E (tăng tốc)Mặt trước (FF)
2.8 TẠI 6000 THÉPMặt trước (FF)
3.1 TẠI 6000 LÊMặt trước (FF)
3.1 AT 6000 LE (tăng tốc)Mặt trước (FF)
3.1 TẠI 6000 S/EMặt trước (FF)
3.1 AT 6000 S/E (tăng tốc)Mặt trước (FF)
4.3D TẠI 6000 LÊMặt trước (FF)
4.3D TẠI 6000Mặt trước (FF)
3.1 AT 4×4 6000STEĐầy đủ (4WD)

Drive Pontiac 6000 facelift 1984, coupe, thế hệ thứ nhất, 1A

Pontiac 6000 có hệ thống truyền động nào? 11.1984 - 09.1987

Góiloại ổ
2.5 TẠI 6000Mặt trước (FF)
2.5 TẠI 6000 LÊMặt trước (FF)
2.8 TẠI 6000Mặt trước (FF)
2.8 AT 6000 (tăng tốc)Mặt trước (FF)
2.8 TẠI 6000 LÊMặt trước (FF)
2.8 AT 6000 LE (tăng tốc)Mặt trước (FF)
4.3D TẠI 6000Mặt trước (FF)
4.3D TẠI 6000 LÊMặt trước (FF)

Lái xe Pontiac 6000 1983 toa xe thế hệ thứ nhất 1A

Pontiac 6000 có hệ thống truyền động nào? 10.1983 - 10.1984

Góiloại ổ
2.5 TẠI 6000Mặt trước (FF)
2.5 TẠI 6000 LÊMặt trước (FF)
2.8 TẠI 6000Mặt trước (FF)
2.8 TẠI 6000 LÊMặt trước (FF)
2.8 AT 6000 (tăng tốc)Mặt trước (FF)
2.8 AT 6000 LE (tăng tốc)Mặt trước (FF)
4.3D TẠI 6000Mặt trước (FF)
4.3D TẠI 6000 LÊMặt trước (FF)
4.3D AT 6000 (tăng tốc)Mặt trước (FF)
4.3D AT 6000 LE (tăng tốc)Mặt trước (FF)

Lái xe Pontiac 6000 1982 sedan thế hệ 1 2A

Pontiac 6000 có hệ thống truyền động nào? 01.1982 - 10.1984

Góiloại ổ
2.5 TẠI 6000Mặt trước (FF)
2.5 TẠI 6000 LÊMặt trước (FF)
2.8 TẠI 6000Mặt trước (FF)
2.8 AT 6000 (tăng tốc)Mặt trước (FF)
2.8 TẠI 6000 LÊMặt trước (FF)
2.8 AT 6000 LE (tăng tốc)Mặt trước (FF)
2.8 TẠI 6000 THÉPMặt trước (FF)
4.3D TẠI 6000Mặt trước (FF)
4.3D AT 6000 (tăng tốc)Mặt trước (FF)
4.3D TẠI 6000 LÊMặt trước (FF)
4.3D AT 6000 LE (tăng tốc)Mặt trước (FF)

Lái xe Pontiac 6000 1982 Coupe Thế hệ thứ nhất 1A

Pontiac 6000 có hệ thống truyền động nào? 01.1982 - 10.1984

Góiloại ổ
2.5 TẠI 6000Mặt trước (FF)
2.5 TẠI 6000 LÊMặt trước (FF)
2.8 TẠI 6000Mặt trước (FF)
2.8 AT 6000 (tăng tốc)Mặt trước (FF)
2.8 TẠI 6000 LÊMặt trước (FF)
2.8 AT 6000 LE (tăng tốc)Mặt trước (FF)
4.3D TẠI 6000Mặt trước (FF)
4.3D AT 6000 (tăng tốc)Mặt trước (FF)
4.3D TẠI 6000 LÊMặt trước (FF)
4.3D AT 6000 LE (tăng tốc)Mặt trước (FF)

Thêm một lời nhận xét