loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Rover 200 có loại ổ đĩa nào?

Xe Rover 200 được trang bị các kiểu dẫn động sau: Cầu trước (FF). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái Rover 200 1995 Hatchback 3 cửa 3 thế hệ R3

Rover 200 có loại ổ đĩa nào? 01.1995 - 12.1999

Góiloại ổ
1.1 MTMặt trước (FF)
1.4 MTMặt trước (FF)
1.6 MTMặt trước (FF)
1.6 hộp số vô cấpMặt trước (FF)
1.8 MTMặt trước (FF)
BRM 1.8 tấnMặt trước (FF)
MT 2.0DMặt trước (FF)

Lái Rover 200 1995 Hatchback 5 cửa 3 thế hệ R3

Rover 200 có loại ổ đĩa nào? 01.1995 - 12.1999

Góiloại ổ
1.1 MTMặt trước (FF)
1.4 MTMặt trước (FF)
1.6 MTMặt trước (FF)
1.6 hộp số vô cấpMặt trước (FF)
1.8 MTMặt trước (FF)
MT 2.0DMặt trước (FF)

Drive Rover 200 tái cấu trúc lần 2 1993, hatchback 3 cửa, thế hệ 2, R8

Rover 200 có loại ổ đĩa nào? 11.1993 - 10.1995

Góiloại ổ
1.4 MT 214 SĩMặt trước (FF)
1.4 MT 214 tôiMặt trước (FF)
2.0 tấn 220GSiMặt trước (FF)
2.0 MT 220 GSi TurboMặt trước (FF)

Drive Rover 200 2nd facelift 1993, mui trần, thế hệ 2, R8

Rover 200 có loại ổ đĩa nào? 11.1993 - 12.1998

Góiloại ổ
1.4MT 214Mặt trước (FF)
Xe mui trần 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 Cabriolet CVTMặt trước (FF)
1.6 MT Cam đôi 216Mặt trước (FF)
1.6 AT Cam đôi 216Mặt trước (FF)

Drive Rover 200 tái cấu trúc lần thứ 2 năm 1993, liftback, thế hệ thứ 2, R8

Rover 200 có loại ổ đĩa nào? 11.1993 - 10.1995

Góiloại ổ
1.4 MT 214 SĩMặt trước (FF)
1.4 tấn 214 SLiMặt trước (FF)
1.4 MT 214 tôiMặt trước (FF)
1.6 tấn 216 SLiMặt trước (FF)
1.6 TẠI 216 SLiMặt trước (FF)
1.8TD MT 218 SLD TurboMặt trước (FF)
1.8TD MT 218 SD TurboMặt trước (FF)
1.9D MT 218SDMặt trước (FF)
1.9D MT218 SLDMặt trước (FF)
2.0 MT 220 Cam đôi SLiMặt trước (FF)

Drive Rover 200 bản nâng cấp thứ 2 1993 coupe R2 thế hệ thứ 8

Rover 200 có loại ổ đĩa nào? 11.1993 - 12.1998

Góiloại ổ
1.6MT 216Mặt trước (FF)
1.6MT CoupéMặt trước (FF)
1.6 TẠI 216Mặt trước (FF)
1.6 CVT CoupéMặt trước (FF)
1.6 MT Cam đôi 216Mặt trước (FF)
1.8 tấn VVC CoupéMặt trước (FF)
2.0MT 220Mặt trước (FF)

Drive Rover 200 facelift 1992, coupe, thế hệ thứ 2, R8

Rover 200 có loại ổ đĩa nào? 11.1992 - 10.1993

Góiloại ổ
1.6MT 216Mặt trước (FF)
1.6 TẠI 216Mặt trước (FF)
Cam kép 1.6 MT 216Mặt trước (FF)
Cam kép 2.0 MT 220Mặt trước (FF)
2.0 tấn 220 tăng ápMặt trước (FF)

Drive Rover 200 tái cấu trúc 1992, liftback, thế hệ thứ 2, R8

Rover 200 có loại ổ đĩa nào? 11.1992 - 10.1993

Góiloại ổ
1.4 MT 214 SĩMặt trước (FF)
1.4 tấn 214 SLiMặt trước (FF)
Chất xúc tác 1.6 MT 216 SLiMặt trước (FF)
Chất xúc tác 1.6 MT 216 GSiMặt trước (FF)
Chất xúc tác 1.6 AT 216 SLiMặt trước (FF)
Chất xúc tác 1.6 AT 216 GSiMặt trước (FF)
1.8TD MT 218 SLD TurboMặt trước (FF)
1.9D MT 218SDMặt trước (FF)

Drive Rover 200 restyled 1992, hatchback 3 cửa, thế hệ 2, R8

Rover 200 có loại ổ đĩa nào? 11.1992 - 10.1993

Góiloại ổ
1.4 MT 214 SĩMặt trước (FF)
Chất xúc tác 1.6 MT 216 Twin Cam GTiMặt trước (FF)
2.0 MT 220 GTi TurboMặt trước (FF)

Drive Rover 200 facelift 1992, mui trần, thế hệ 2, R8

Rover 200 có loại ổ đĩa nào? 11.1992 - 10.1993

Góiloại ổ
1.4MT 214Mặt trước (FF)
1.6MT 216Mặt trước (FF)
1.6 TẠI 216Mặt trước (FF)

Drive Rover 200 1992 mui trần R2 thế hệ 8

Rover 200 có loại ổ đĩa nào? 06.1992 - 10.1992

Góiloại ổ
1.4MT 214Mặt trước (FF)
1.6MT 216Mặt trước (FF)
1.6 TẠI 216Mặt trước (FF)

Lái Rover 200 1990 Hatchback 3 cửa 2 thế hệ R8

Rover 200 có loại ổ đĩa nào? 06.1990 - 10.1992

Góiloại ổ
Chất xúc tác 1.4 MT 214 SMặt trước (FF)
1.4 tấn 214 SMặt trước (FF)
Chất xúc tác 1.4 MT 214 SiMặt trước (FF)
1.6 tấn 216 GTiMặt trước (FF)
Chất xúc tác 1.6 MT 216 Twin Cam GTiMặt trước (FF)
1.6 MT 216 Cam kép GTiMặt trước (FF)
2.0 MT 220 Cam kép GTiMặt trước (FF)

Drive Rover 200 1989, liftback, thế hệ thứ 2, R8

Rover 200 có loại ổ đĩa nào? 10.1989 - 10.1992

Góiloại ổ
Chất xúc tác 1.4 MT 214 SMặt trước (FF)
1.4 tấn 214 SMặt trước (FF)
Chất xúc tác 1.4 MT 214 SiMặt trước (FF)
Chất xúc tác 1.4 MT 214 SLiMặt trước (FF)
Chất xúc tác 1.4 MT 214 GSiMặt trước (FF)
1.4 MT 214 SĩMặt trước (FF)
1.4 tấn 214 SLiMặt trước (FF)
1.4 tấn 214GSiMặt trước (FF)
Chất xúc tác 1.6 MT 216 SLiMặt trước (FF)
Chất xúc tác 1.6 MT 216 GSiMặt trước (FF)
Chất xúc tác 1.6 AT 216 SLiMặt trước (FF)
Chất xúc tác 1.6 AT 216 GSiMặt trước (FF)
1.6 tấn 216 SLiMặt trước (FF)
1.6 tấn 216GSiMặt trước (FF)
1.6 TẠI 216 GSiMặt trước (FF)
1.6 MT 216 Cam kép GTiMặt trước (FF)
1.8TD MT 218 SLD TurboMặt trước (FF)
1.9D MT 218SDMặt trước (FF)

Drive Rover 200 1984 Sedan Thế hệ thứ nhất SD1

Rover 200 có loại ổ đĩa nào? 06.1984 - 12.1989

Góiloại ổ
1.3 tấn 213 SMặt trước (FF)
1.3 tấn 213 SEMặt trước (FF)
1.3 TẠI 213 THẬP NIÊNMặt trước (FF)
1.3 TẠI 213 SEMặt trước (FF)
1.6 MT 216 tốc độMặt trước (FF)
1.6 tấn 216 SMặt trước (FF)
1.6 tấn 216 SEMặt trước (FF)

Thêm một lời nhận xét