loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Ghế Leon có hệ thống truyền động nào?

Xe Seat Leon được trang bị các kiểu dẫn động: Cầu trước (FF), Toàn bộ (4WD). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái SEAT Leon 2013, station wagon, thế hệ thứ 3, 5F

Ghế Leon có hệ thống truyền động nào? 09.2013 - 05.2015

Góiloại ổ
1.2 TSI MT Kiểu STMặt trước (FF)
1.2 TSI DSG tham chiếu STMặt trước (FF)
1.2 TSI DSG Kiểu STMặt trước (FF)
1.2 TSI MT Cổ điển STMặt trước (FF)
1.2 TSI MT Tham chiếu STMặt trước (FF)
1.4 TSI MT FR STMặt trước (FF)
1.4 TSI MT Kiểu STMặt trước (FF)
1.8 TSI MT FR STMặt trước (FF)
1.8 TSI DSG FR STMặt trước (FF)

Lái SEAT Leon 2012, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3, 5F

Ghế Leon có hệ thống truyền động nào? 06.2012 - 07.2015

Góiloại ổ
1.2 TSI MT Kiểu SCMặt trước (FF)
1.2 TSI MT Tham khảo SCMặt trước (FF)
1.2 TSI DSG kiểu SCMặt trước (FF)
1.2 TSI DSG tham khảo SCMặt trước (FF)
1.2 TSI MT cổ điển SCMặt trước (FF)
1.4 TSI MT FRSCMặt trước (FF)
1.4 TSI MT Kiểu SCMặt trước (FF)
1.4 TSI DSG kiểu SCMặt trước (FF)
1.8 TSI MT FRSCMặt trước (FF)
1.8 TSI DSG FR SCMặt trước (FF)
2.0 NƯỚC MT Cupra SCMặt trước (FF)
2.0 TSI DSG Cúp SCMặt trước (FF)

Lái SEAT Leon 2012, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 3, 5F

Ghế Leon có hệ thống truyền động nào? 06.2012 - 07.2015

Góiloại ổ
1.2 TSI MT Kiểu 5DMặt trước (FF)
1.2 Tài liệu tham khảo TSI MT 5DMặt trước (FF)
1.2 TSI DSG Kiểu 5DMặt trước (FF)
1.2 TSI TẠI Tham chiếu 5DMặt trước (FF)
1.2 TSI MT Cổ điển 5DMặt trước (FF)
1.4 TSI MT FR 5DMặt trước (FF)
1.4 TSI MT Kiểu 5DMặt trước (FF)
1.4 TSI DSG Kiểu 5DMặt trước (FF)
1.8 TSI MT FR 5DMặt trước (FF)
1.8 TSI DSG FR 5DMặt trước (FF)
2.0 NƯỚC MT Cupra 5DMặt trước (FF)
2.0 TSI DSG Cupra 5DMặt trước (FF)

Lái SEAT Leon restyling 2009, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, 1P

Ghế Leon có hệ thống truyền động nào? 06.2009 - 05.2013

Góiloại ổ
Kiểu 1.2 TSI MTMặt trước (FF)
1.2 Tài liệu tham khảo TSI MTMặt trước (FF)
1.2 TSI MT tham khảo CopaMặt trước (FF)
Kiểu 1.4 TSI MTMặt trước (FF)
1.4 TSI MT Phong cách Copa+Mặt trước (FF)
1.4 MPI MT Tham chiếuMặt trước (FF)
1.4 MPI MT Mục nhậpMặt trước (FF)
1.6MT Phong cáchMặt trước (FF)
1.6 tấn Tham khảoMặt trước (FF)
1.6 MT tham khảo CopaMặt trước (FF)
1.8 TFSI MT FRMặt trước (FF)
Phong cách 1.8 TSI DSGMặt trước (FF)
1.8 TSI DSG Phong cách Copa+Mặt trước (FF)
2.0 TFSI DSG FRMặt trước (FF)

Lái SEAT Leon 2005, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, 1P

Ghế Leon có hệ thống truyền động nào? 05.2005 - 06.2009

Góiloại ổ
1.6 tấn trướcMặt trước (FF)
1.6MT OptimaMặt trước (FF)
1.6 tấn sang trọngMặt trước (FF)
1.6 tấn kiểu dángMặt trước (FF)
1.6 tấn Tham khảoMặt trước (FF)
1.9 TDI MT sinh tháiMặt trước (FF)
Kiểu dáng 2.0 TDI DSGMặt trước (FF)
Kiểu dáng 2.0 FSI MTMặt trước (FF)
2.0 FSI AT sang trọngMặt trước (FF)
2.0 FSI TẠI Thời trangMặt trước (FF)
Phong cách 2.0 FSI ATMặt trước (FF)
2.0 TFSI MT FRMặt trước (FF)
Phiên bản 2.0 TFSI MTMặt trước (FF)

Lái SEAT Leon 1998, hatchback 5 cửa, thế hệ 1, 1M

Ghế Leon có hệ thống truyền động nào? 10.1998 - 06.2006

Góiloại ổ
Stella 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 Tấn KýMặt trước (FF)
1.6 TẠI SAOMặt trước (FF)
Phiên bản 1.6 ATMặt trước (FF)
1.8 Tấn KýMặt trước (FF)
1.8 MT Thể Thao Hàng ĐầuMặt trước (FF)
1.9 tấn TDI StellaMặt trước (FF)
1.9 MT TDI KýMặt trước (FF)
1.8 MT 4WD TopSportĐầy đủ (4WD)

Thêm một lời nhận xét