loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Chevrolet Express có hệ thống truyền động nào?

Xe Chevrolet Express được trang bị các kiểu dẫn động sau: Cầu sau (FR). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái xe Chevrolet Express tái cấu trúc 2002, xe van hoàn toàn bằng kim loại, thế hệ thứ nhất

Chevrolet Express có hệ thống truyền động nào? 09.2002 - nay

Góiloại ổ
2.8 TD AT 3500 Chiều Dài Cơ Sở Kéo DàiPhía sau (FR)
2.8 TD AT 3500 Chiều dài cơ sở thông thườngPhía sau (FR)
2.8 TD AT 2500 Chiều dài cơ sở thông thườngPhía sau (FR)
2.8 TD AT 2500 Chiều Dài Cơ Sở Kéo DàiPhía sau (FR)
4.3 AT 2500 Chiều Dài Cơ Sở Kéo DàiPhía sau (FR)
4.3 AT 2500 Chiều dài cơ sở thông thườngPhía sau (FR)
4.3 AT 3500 Chiều dài cơ sở thông thườngPhía sau (FR)
4.3 AT 3500 Chiều Dài Cơ Sở Kéo DàiPhía sau (FR)
4.8 AT 3500 Chiều Dài Cơ Sở Kéo DàiPhía sau (FR)
4.8 AT 2500 Chiều dài cơ sở thông thườngPhía sau (FR)
4.8 AT 3500 Chiều dài cơ sở thông thườngPhía sau (FR)
5.3 AT 2500 Chiều dài cơ sở thông thườngPhía sau (FR)
5.3 AT 3500 Chiều Dài Cơ Sở Kéo DàiPhía sau (FR)
5.3 AT 3500 Chiều dài cơ sở thông thườngPhía sau (FR)
6.0 AT 3500 Chiều dài cơ sở thông thườngPhía sau (FR)
6.0 AT 3500 Chiều Dài Cơ Sở Kéo DàiPhía sau (FR)
6.0 AT 2500 Chiều dài cơ sở thông thườngPhía sau (FR)
6.0 AT 2500 Chiều Dài Cơ Sở Kéo DàiPhía sau (FR)
6.6 TD AT 3500 Chiều dài cơ sở thông thườngPhía sau (FR)
6.6 TD AT 3500 Chiều Dài Cơ Sở Kéo DàiPhía sau (FR)

Lái xe Chevrolet Express tái cấu trúc 2002, xe buýt, thế hệ thứ nhất

Chevrolet Express có hệ thống truyền động nào? 09.2002 - nay

Góiloại ổ
2.8 TD AT 3500 LS/LT mở rộngPhía sau (FR)
2.8 TD AT 3500 LS/LT thông thườngPhía sau (FR)
2.8 TD AT 2500 LS/LT thông thườngPhía sau (FR)
4.3 AT 2500 LS/LT thông thườngPhía sau (FR)
4.3 AT 3500 LS/LT thông thườngPhía sau (FR)
4.3 AT 3500 LS/LT mở rộngPhía sau (FR)
4.8 AT 3500 LS/LT mở rộngPhía sau (FR)
4.8 AT 2500 LS/LT thông thườngPhía sau (FR)
4.8 AT 3500 LS/LT thông thườngPhía sau (FR)
5.3 AT 2500 LS/LT thông thườngPhía sau (FR)
5.3 AT 3500 LS/LT mở rộngPhía sau (FR)
5.3 AT 3500 LS/LT thông thườngPhía sau (FR)
6.0 AT 3500 LS/LT thông thườngPhía sau (FR)
6.0 AT 3500 LS/LT mở rộngPhía sau (FR)
6.0 AT 2500 LS/LT thông thườngPhía sau (FR)
6.6 TD AT 3500 LS/LT thông thườngPhía sau (FR)
6.6 TD AT 3500 LS/LT mở rộngPhía sau (FR)

1995 Chevrolet Express Drive All Metal Van thế hệ đầu tiên

Chevrolet Express có hệ thống truyền động nào? 01.1995 - 08.2002

Góiloại ổ
4.3 AT 1500 Chiều dài cơ sở thông thườngPhía sau (FR)
4.3 AT 2500 Chiều dài cơ sở thông thườngPhía sau (FR)
4.3 AT 2500 Chiều Dài Cơ Sở Kéo DàiPhía sau (FR)
5.0 AT 1500 Chiều dài cơ sở thông thườngPhía sau (FR)
5.0 AT 2500 Chiều dài cơ sở thông thườngPhía sau (FR)
5.0 AT 2500 Chiều Dài Cơ Sở Kéo DàiPhía sau (FR)
5.7 AT 1500 Chiều dài cơ sở thông thườngPhía sau (FR)
5.7 AT 2500 Chiều dài cơ sở thông thườngPhía sau (FR)
5.7 AT 2500 Chiều Dài Cơ Sở Kéo DàiPhía sau (FR)
5.7 AT 3500 Chiều dài cơ sở thông thườngPhía sau (FR)
5.7 AT 3500 Chiều Dài Cơ Sở Kéo DàiPhía sau (FR)
6.5 AT 2500 Chiều Dài Cơ Sở Kéo DàiPhía sau (FR)
6.5 AT 2500 Chiều dài cơ sở thông thườngPhía sau (FR)
6.5 AT 3500 Chiều dài cơ sở thông thườngPhía sau (FR)
6.5 AT 3500 Chiều Dài Cơ Sở Kéo DàiPhía sau (FR)
8.1 AT 3500 Chiều Dài Cơ Sở Kéo DàiPhía sau (FR)
8.1 AT 3500 Chiều dài cơ sở thông thườngPhía sau (FR)

1995 Chevrolet Express lái xe, xe buýt, thế hệ đầu tiên

Chevrolet Express có hệ thống truyền động nào? 01.1995 - 08.2002

Góiloại ổ
4.3 AT 1500 Sê-ri SWBPhía sau (FR)
4.3 AT 2500 Sê-ri SWBPhía sau (FR)
4.3 Dòng AT 2500 LWBPhía sau (FR)
5.0 AT 1500 Sê-ri SWBPhía sau (FR)
5.0 AT 2500 Sê-ri SWBPhía sau (FR)
5.0 Dòng AT 2500 LWBPhía sau (FR)
5.7 TẠI SLT SWBPhía sau (FR)
5.7 AT 1500 Sê-ri SWBPhía sau (FR)
5.7 AT 2500 Sê-ri SWBPhía sau (FR)
5.7 Dòng AT 2500 LWBPhía sau (FR)
5.7 AT 3500 Sê-ri SWBPhía sau (FR)
5.7 Dòng AT 3500 LWBPhía sau (FR)
6.5 Dòng AT 2500 LWBPhía sau (FR)
6.5 AT 2500 Sê-ri SWBPhía sau (FR)
6.5 AT 3500 Sê-ri SWBPhía sau (FR)
6.5 Dòng AT 3500 LWBPhía sau (FR)
8.1 Dòng AT 3500 LWBPhía sau (FR)
8.1 AT 3500 Sê-ri SWBPhía sau (FR)

Thêm một lời nhận xét