Chevrolet Trailblazer có hệ dẫn động nào?
nội dung
- Cầm lái Chevrolet TrailBlazer 2019, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3
- Lái xe Chevrolet TrailBlazer 2012, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, GM800
- Lái xe Chevrolet TrailBlazer restyling 2005, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1, GMT360
- Lái xe Chevrolet TrailBlazer 2001, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, GMT360
- Cầm lái Chevrolet TrailBlazer 2001, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1
- Cầm lái Chevrolet TrailBlazer 2019, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3
- Cầm lái Chevrolet TrailBlazer restyling 2005, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
- Cầm lái Chevrolet TrailBlazer 2001, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1
Chevrolet Trailblazer được trang bị các kiểu dẫn động: Cầu trước (FF), Toàn bộ (4WD), Cầu sau (FR). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.
Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.
Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.
Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.
Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.
Cầm lái Chevrolet TrailBlazer 2019, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3
12.2019 - 04.2022
Gói | loại ổ |
1.3 CVT LS | Mặt trước (FF) |
1.3 CVTLT | Mặt trước (FF) |
1.3 TẠI AWD LT | Đầy đủ (4WD) |
1.3 AT AWD chủ động | Đầy đủ (4WD) |
1.3 TẠI AWD RS | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Chevrolet TrailBlazer 2012, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, GM800
03.2012 - 07.2015
Gói | loại ổ |
2.8 TD MT LT | Đầy đủ (4WD) |
2.8 TD TẠI LTZ | Đầy đủ (4WD) |
2.8 TD TẠI LT | Đầy đủ (4WD) |
3.6 TẠI LTZ | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Chevrolet TrailBlazer restyling 2005, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1, GMT360
09.2005 - 07.2010
Gói | loại ổ |
4.2 TẠI 1SD1 | Đầy đủ (4WD) |
4.2 TẠI 1SD2 | Đầy đủ (4WD) |
4.2 TẠI 1SF1 | Đầy đủ (4WD) |
4.2 TẠI 1SF2 | Đầy đủ (4WD) |
4.2 TẠI 1SF3 | Đầy đủ (4WD) |
4.2 VÀ SD | Đầy đủ (4WD) |
4.2 TẠI SF1 | Đầy đủ (4WD) |
4.2 TẠI SF2 | Đầy đủ (4WD) |
4.2 TẠI SF3 | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Chevrolet TrailBlazer 2001, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, GMT360
08.2001 - 12.2006
Gói | loại ổ |
4.2 TẠI 1SD | Đầy đủ (4WD) |
4.2 VÀ 1SF | Đầy đủ (4WD) |
Cầm lái Chevrolet TrailBlazer 2001, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1
08.2001 - 07.2006
Gói | loại ổ |
4.2 TẠI 4×4 LT | Đầy đủ (4WD) |
4.2 AT 4×4 LT Cao cấp | Đầy đủ (4WD) |
4.2 TẠI 4×4 LTZ | Đầy đủ (4WD) |
Cầm lái Chevrolet TrailBlazer 2019, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3
11.2019 - nay
Gói | loại ổ |
1.2 CVTL | Mặt trước (FF) |
1.2 CVT LS | Mặt trước (FF) |
1.2 CVTLT | Mặt trước (FF) |
1.3 CVT LS | Mặt trước (FF) |
1.3 CVTLT | Mặt trước (FF) |
1.3 CVT chủ động | Mặt trước (FF) |
1.3 Hộp số vô cấp RS | Mặt trước (FF) |
1.3 TẠI AWD LS | Đầy đủ (4WD) |
1.3 TẠI AWD LT | Đầy đủ (4WD) |
1.3 AT AWD Hoạt động | Đầy đủ (4WD) |
1.3 TẠI AWD RS | Đầy đủ (4WD) |
Cầm lái Chevrolet TrailBlazer restyling 2005, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
09.2005 - 06.2009
Gói | loại ổ |
4.2 TẠI 4×4 1LT | Đầy đủ (4WD) |
4.2 TẠI 4×4 2LT | Đầy đủ (4WD) |
4.2 TẠI 4×4 3LT | Đầy đủ (4WD) |
4.2 TẠI 4×4 LS | Đầy đủ (4WD) |
4.2 TẠI 4×4 LT | Đầy đủ (4WD) |
4.2 AT 4×4 EXT LS | Đầy đủ (4WD) |
4.2 AT 4×4 EXT LT | Đầy đủ (4WD) |
5.3 TẠI 4×4 1LT | Đầy đủ (4WD) |
5.3 TẠI 4×4 2LT | Đầy đủ (4WD) |
5.3 TẠI 4×4 3LT | Đầy đủ (4WD) |
5.3 TẠI 4×4 LS | Đầy đủ (4WD) |
5.3 TẠI 4×4 LT | Đầy đủ (4WD) |
5.3 AT 4×4 EXT LS | Đầy đủ (4WD) |
5.3 AT 4×4 EXT LT | Đầy đủ (4WD) |
6.0 TẠI AWD 1SS | Đầy đủ (4WD) |
6.0 TẠI AWD 3SS | Đầy đủ (4WD) |
6.0 AT AWD SS-LS | Đầy đủ (4WD) |
6.0 TẠI AWD SS-LT | Đầy đủ (4WD) |
4.2 TẠI 1LT | Phía sau (FR) |
4.2 TẠI 2LT | Phía sau (FR) |
4.2 TẠI 3LT | Phía sau (FR) |
4.2 ATLS | Phía sau (FR) |
4.2 TẠI LT | Phía sau (FR) |
4.2 TẠI EXT LS | Phía sau (FR) |
4.2 TẠI EXT LT | Phía sau (FR) |
5.3 TẠI 1LT | Phía sau (FR) |
5.3 TẠI 2LT | Phía sau (FR) |
5.3 TẠI 3LT | Phía sau (FR) |
5.3 ATLS | Phía sau (FR) |
5.3 TẠI LT | Phía sau (FR) |
5.3 TẠI EXT LS | Phía sau (FR) |
5.3 TẠI EXT LT | Phía sau (FR) |
6.0 TẠI 1SS | Phía sau (FR) |
6.0 TẠI 3SS | Phía sau (FR) |
6.0 TẠI SS-LS | Phía sau (FR) |
6.0 TẠI SS-LT | Phía sau (FR) |
Cầm lái Chevrolet TrailBlazer 2001, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1
08.2001 - 08.2005
Gói | loại ổ |
4.2 TẠI 4×4 LS | Đầy đủ (4WD) |
4.2 TẠI 4×4 LT | Đầy đủ (4WD) |
4.2 TẠI 4×4 LTZ | Đầy đủ (4WD) |
4.2 TẠI 4×4 TNF | Đầy đủ (4WD) |
4.2 AT 4×4 EXT LT | Đầy đủ (4WD) |
4.2 AT 4×4 EXT TNF | Đầy đủ (4WD) |
5.3 AT 4×4 EXT LT | Đầy đủ (4WD) |
5.3 AT 4×4 EXT TNF | Đầy đủ (4WD) |
4.2 ATLS | Phía sau (FR) |
4.2 TẠI LT | Phía sau (FR) |
4.2 TẠI LTZ | Phía sau (FR) |
4.2 TẠI TNF | Phía sau (FR) |
4.2 TẠI EXT LT | Phía sau (FR) |
4.2 TẠI EXT TNF | Phía sau (FR) |
5.3 TẠI EXT LT | Phía sau (FR) |
5.3 TẠI EXT TNF | Phía sau (FR) |