loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào?

nội dung

Xe Toyota Tselika được trang bị các loại dẫn động sau: Dẫn động cầu trước (FF), Dẫn động 4 bánh toàn thời gian (XNUMXWD), Dẫn động cầu sau (FR). Hãy cùng tìm hiểu xem loại dẫn động nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái xe Toyota Celica tái cấu trúc 2002, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 7, T230

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 08.2002 - 04.2006

Góiloại ổ
1.8 SS-IMặt trước (FF)
1.8 SS-IIMặt trước (FF)
1.8 Gói siêu thanh chống SS-IIMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Celica 1999, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 7, T230

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 08.1999 - 07.2002

Góiloại ổ
1.8 SS-IMặt trước (FF)
1.8 SS-IIMặt trước (FF)
1.8 Gói siêu thanh chống SS-IIMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Celica tái cấu trúc 1996, thân mở, thế hệ thứ 6, T200

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 01.1996 - 08.1999

Góiloại ổ
2.0 mui trần loại XMặt trước (FF)
2.0 mui trầnMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Celica tái cấu trúc 1995, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 6, T200

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 08.1995 - 08.1999

Góiloại ổ
2.0 SS-IMặt trước (FF)
2.0 SS-I 4WSMặt trước (FF)
2.0 SS-I bản trắngMặt trước (FF)
Phiên bản đặc biệt 2.0 SS-IMặt trước (FF)
2.0 SS-IIMặt trước (FF)
2.0 SS-IIIMặt trước (FF)
2.0 GT-BỐNĐầy đủ (4WD)

Lái xe Toyota Celica 1994 thân mở, thế hệ thứ 6, T200

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 09.1994 - 12.1995

Góiloại ổ
2.0 mui trần loại XMặt trước (FF)
2.0 mui trầnMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Celica 1993, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 6, T200

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 10.1993 - 07.1995

Góiloại ổ
2.0 SS-IMặt trước (FF)
2.0 SS-I 4WSMặt trước (FF)
2.0 SS-IIMặt trước (FF)
Hệ thống treo siêu thanh chống 2.0 SS-IIMặt trước (FF)
2.0 GT-BỐNĐầy đủ (4WD)
2.0 GT-BỐN WRCĐầy đủ (4WD)

Lái xe Toyota Celica tái cấu trúc 1991, thân mở, thế hệ thứ 5, T180

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 08.1991 - 09.1993

Góiloại ổ
2.0 mui trầnMặt trước (FF)
2.0 mui trần loại GMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Celica tái cấu trúc 1991, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 5, T180

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 08.1991 - 09.1993

Góiloại ổ
phiên bản 2.0Mặt trước (FF)
2.0ZRMặt trước (FF)
2.0 ZR 4WSMặt trước (FF)
2.0 GT-RMặt trước (FF)
2.0 GT-R 4WSMặt trước (FF)
Cuộc biểu tình 2.0 GT-BỐNĐầy đủ (4WD)
2.0 GT-BỐNĐầy đủ (4WD)

Lái xe Toyota Celica 1990 thân mở, thế hệ thứ 5, T180

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 08.1990 - 07.1991

Góiloại ổ
2.0 mui trầnMặt trước (FF)
2.0 mui trần loại GMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Celica 1989, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 5, T180

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 10.1989 - 07.1991

Góiloại ổ
phiên bản 2.0Mặt trước (FF)
2.0 SR 4WSMặt trước (FF)
2.0ZRMặt trước (FF)
2.0 ZR 4WSMặt trước (FF)
Thể thao năng động 2.0Mặt trước (FF)
2.0 GT-RMặt trước (FF)
2.0 GT-R 4WSMặt trước (FF)
Cuộc biểu tình 2.0 GT-BỐNĐầy đủ (4WD)
2.0 GT-BỐN VĐầy đủ (4WD)
2.0 GT-BỐNĐầy đủ (4WD)
2.0 GT-BỐN MỘTĐầy đủ (4WD)

Lái xe Toyota Celica 1987 thân mở, thế hệ thứ 4, T160

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 10.1987 - 07.1990

Góiloại ổ
2.0 mui trầnMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Celica 1985, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 4, T160

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 08.1985 - 08.1989

Góiloại ổ
1.6 Cam đôi GTMặt trước (FF)
1.8 SXMặt trước (FF)
1.8 STMặt trước (FF)
1.8 SVMặt trước (FF)
XUẤT KHẨU ZRMặt trước (FF)
2.0 Cam đôi GT-RMặt trước (FF)
2.0 Cam đôi GTMặt trước (FF)
2.0 Twincam Turbo GT-BỐNĐầy đủ (4WD)

Lái xe Toyota Celica 1981, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3, A60

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 07.1981 - 02.1986

Góiloại ổ
XX 2.0LPhía sau (FR)
XX 2.0 SPhía sau (FR)
XX 2.0GPhía sau (FR)
XX 2.8GTPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Celica 1981, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3, A60

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 07.1981 - 07.1985

Góiloại ổ
Cuộc biểu tình 1.6 GTPhía sau (FR)
1.6 GTPhía sau (FR)
1.8 SVPhía sau (FR)
1.8 STPhía sau (FR)
1.8 SXPhía sau (FR)
2.0 GTPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Celica 1981, coupe, thế hệ thứ 3, A60

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 07.1981 - 07.1985

Góiloại ổ
Cuộc biểu tình 1.6 GTPhía sau (FR)
1.6 GTPhía sau (FR)
1.8 SVPhía sau (FR)
1.8 STPhía sau (FR)
1.8 SXPhía sau (FR)
2.0 GTPhía sau (FR)

Lái Toyota Celica tái cấu trúc 1979, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 2

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 08.1979 - 06.1981

Góiloại ổ
1600 GTPhía sau (FR)
Cuộc biểu tình 1600 GTPhía sau (FR)
1600 XtPhía sau (FR)
1600 STPhía sau (FR)
1600 LTPhía sau (FR)
1800 STPhía sau (FR)
SEPhía sau (FR)
1800 XtPhía sau (FR)
SEPhía sau (FR)
2000 XtPhía sau (FR)
2000 GTPhía sau (FR)
Cuộc biểu tình 2000 GTPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Celica tái cấu trúc 1979, coupe, thế hệ thứ 2

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 08.1979 - 06.1981

Góiloại ổ
1600 GTPhía sau (FR)
Cuộc biểu tình 1600 GTPhía sau (FR)
1600 XtPhía sau (FR)
1600 STPhía sau (FR)
1600 LTPhía sau (FR)
1600 VÀPhía sau (FR)
1800 STPhía sau (FR)
SEPhía sau (FR)
1800 XtPhía sau (FR)
SEPhía sau (FR)
2000 XtPhía sau (FR)
2000 GTPhía sau (FR)
Cuộc biểu tình 2000 GTPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Celica 1978, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 2

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 04.1978 - 06.1981

Góiloại ổ
XX 2000GPhía sau (FR)
XX 2000 SPhía sau (FR)
XX 2000LPhía sau (FR)
XX 2600GPhía sau (FR)
XX 2600 SPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Celica 1977, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 2

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 08.1977 - 07.1979

Góiloại ổ
1600 GTPhía sau (FR)
1600GTVPhía sau (FR)
1600 XtPhía sau (FR)
1600 STPhía sau (FR)
1600 LTPhía sau (FR)
SEPhía sau (FR)
1800 XtPhía sau (FR)
1800 STPhía sau (FR)
1800 LTPhía sau (FR)
SEPhía sau (FR)
2000 XtPhía sau (FR)
2000 STPhía sau (FR)
2000 GTPhía sau (FR)
2000GTVPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Celica 1977, coupe, thế hệ thứ 2

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 08.1977 - 07.1979

Góiloại ổ
1600 GTPhía sau (FR)
1600GTVPhía sau (FR)
1600 XtPhía sau (FR)
1600 STPhía sau (FR)
1600 LTPhía sau (FR)
1600 VÀPhía sau (FR)
SEPhía sau (FR)
1800 XtPhía sau (FR)
1800 STPhía sau (FR)
1800 LTPhía sau (FR)
SEPhía sau (FR)
2000 XtPhía sau (FR)
2000 STPhía sau (FR)
2000 GTPhía sau (FR)
2000GTVPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Celica 1973, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 1

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 04.1973 - 07.1977

Góiloại ổ
1600Phía sau (FR)
1600 GTPhía sau (FR)
2000Phía sau (FR)
2000 GTPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Celica 1970, coupe, thế hệ thứ 1

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 12.1970 - 07.1977

Góiloại ổ
1400Phía sau (FR)
1600Phía sau (FR)
1600 GTPhía sau (FR)
1600GTVPhía sau (FR)
2000Phía sau (FR)
2000 GTPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Celica tái cấu trúc 2002, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 7, T230

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 08.2002 - 09.2005

Góiloại ổ
1.8 tấn TSMặt trước (FF)
1.8 tấn SMặt trước (FF)
1.8 MTMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Celica 1999, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 7, T230

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 08.1999 - 07.2002

Góiloại ổ
1.8 MTMặt trước (FF)
1.8 tấn TSMặt trước (FF)
1.8 tấn SMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Celica tái cấu trúc 2002, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 7, T230

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 08.2002 - 10.2005

Góiloại ổ
1.8 MTGTMặt trước (FF)
1.8 TẠIGTMặt trước (FF)
1.8 tấn GT-SMặt trước (FF)
1.8 TẠI GT-SMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Celica 1999, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 7, T230

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 08.1999 - 07.2002

Góiloại ổ
1.8 MTGTMặt trước (FF)
1.8 TẠIGTMặt trước (FF)
1.8 tấn GT-SMặt trước (FF)
1.8 TẠI GT-SMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Celica tái cấu trúc 1996, coupe, thế hệ thứ 6, T200

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 08.1996 - 06.1999

Góiloại ổ
1.8 tấn STMặt trước (FF)
1.8 TẠI STMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Celica tái cấu trúc 1996, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 6, T200

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 08.1996 - 06.1999

Góiloại ổ
1.8 TẠI STMặt trước (FF)
2.2 MTGTMặt trước (FF)
2.2 TẠIGTMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Celica tái cấu trúc 1996, thân mở, thế hệ thứ 6, T200

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 08.1996 - 06.1999

Góiloại ổ
2.2 MTGTMặt trước (FF)
2.2 TẠIGTMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Celica 1993 thân mở, thế hệ thứ 6, T200

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 10.1993 - 08.1996

Góiloại ổ
2.2 MTGTMặt trước (FF)
2.2 TẠIGTMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Celica 1993, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 6, T200

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 10.1993 - 07.1996

Góiloại ổ
1.8 tấn STMặt trước (FF)
1.8 TẠI STMặt trước (FF)
2.2 MTGTMặt trước (FF)
2.2 TẠIGTMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Celica 1993, coupe, thế hệ thứ 6, T200

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 10.1993 - 07.1996

Góiloại ổ
1.8 tấn STMặt trước (FF)
1.8 TẠI STMặt trước (FF)
2.2 MT GTCaliforniaMặt trước (FF)
2.2 TẠI GTCaliforniaMặt trước (FF)
2.2 MTGTMặt trước (FF)
2.2 TẠIGTMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Celica tái cấu trúc 1991, coupe, thế hệ thứ 5, T180

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 08.1991 - 08.1993

Góiloại ổ
1.6 tấn STMặt trước (FF)
1.6 TẠI STMặt trước (FF)
2.2 MTGTMặt trước (FF)
2.2 TẠIGTMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Celica tái cấu trúc 1991, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 5, T180

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 08.1991 - 08.1993

Góiloại ổ
2.2 MTGTMặt trước (FF)
2.2 tấn GT-SMặt trước (FF)
2.2 TẠIGTMặt trước (FF)
2.2 TẠI GT-SMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Celica 1989 thân mở, thế hệ thứ 5, T180

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 09.1989 - 08.1993

Góiloại ổ
2.2 MTGTMặt trước (FF)
2.2 TẠIGTMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Celica 1989, coupe, thế hệ thứ 5, T180

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 09.1989 - 07.1991

Góiloại ổ
1.6 tấn STMặt trước (FF)
1.6 TẠI STMặt trước (FF)
2.2 MTGTMặt trước (FF)
2.2 TẠIGTMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Celica 1989, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 5, T180

Toyota Celica có loại ổ đĩa nào? 09.1989 - 07.1991

Góiloại ổ
2.2 tấn GT-SMặt trước (FF)
2.2 MTGTMặt trước (FF)
2.2 TẠI GT-SMặt trước (FF)
2.2 TẠIGTMặt trước (FF)
2.0 MT GT All-Trac TurboĐầy đủ (4WD)

Thêm một lời nhận xét