Toyota Forrunner có hệ thống truyền động nào?
nội dung
- Lái xe Toyota 4Runner restyling 1992, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, N120, N130
- Lái xe Toyota 4Runner 1989, SUV/SUV 5 cửa, thế hệ thứ 2, N120, N130
- Lái xe Toyota 4Runner restyling 2013, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 5, N280
- Thiết bị lái Toyota 4Runner 2009, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 5, N280
- Lái xe Toyota 4Runner restyling 2005, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4, N210
- Thiết bị lái Toyota 4Runner 2002, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4, N210
- Lái xe Toyota 4Runner restyling 2000, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, N180
- Thiết bị lái Toyota 4Runner 1995, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, N180
- Lái xe Toyota 4Runner restyling 1992, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, N120, N130
- Lái xe Toyota 4Runner restyling 1992, jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 2, N120, N130
- Lái xe Toyota 4Runner 1989, SUV/SUV 3 cửa, thế hệ thứ 2, N120, N130
- Lái xe Toyota 4Runner 1989, SUV/SUV 5 cửa, thế hệ thứ 2, N120, N130
- Lái xe Toyota 4Runner restyling 1985, jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 1, N61
- Thiết bị lái Toyota 4Runner 1983, jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 1, N60
- Lái xe Toyota 4Runner restyling 2000, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, N180
- Thiết bị lái Toyota 4Runner 1995, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, N180
Toyota Forrunner được trang bị các kiểu dẫn động: Toàn bộ (4WD), Cầu sau (FR). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.
Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.
Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.
Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.
Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.
Lái xe Toyota 4Runner restyling 1992, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, N120, N130
09.1992 - 01.1995
Gói | loại ổ |
2.4MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
2.4 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0 AT | Phía sau (FR) |
Lái xe Toyota 4Runner 1989, SUV/SUV 5 cửa, thế hệ thứ 2, N120, N130
04.1989 - 08.1992
Gói | loại ổ |
2.4MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
2.4 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |
2.4 AT | Phía sau (FR) |
3.0 AT | Phía sau (FR) |
Lái xe Toyota 4Runner restyling 2013, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 5, N280
01.2013 - nay
Gói | loại ổ |
4.0 TẠI 4WD SR5 | Đầy đủ (4WD) |
4.0 AT 4WD SR5 Cao cấp | Đầy đủ (4WD) |
Đường mòn 4.0 AT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
4.0 AT 4WD Trail cao cấp | Đầy đủ (4WD) |
4.0 AT 4WD giới hạn | Đầy đủ (4WD) |
4.0 AT 4WD TRD Pro | Đầy đủ (4WD) |
Phiên bản Nightshade giới hạn 4.0 AT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
Địa hình 4.0 AT 4WD TRD | Đầy đủ (4WD) |
Cao cấp địa hình 4.0 AT 4WD TRD | Đầy đủ (4WD) |
4.0 TẠI SR5 | Phía sau (FR) |
4.0 AT SR5 cao cấp | Phía sau (FR) |
Phiên bản giới hạn 4.0 AT | Phía sau (FR) |
Phiên bản giới hạn Nightshade 4.0 AT | Phía sau (FR) |
Thiết bị lái Toyota 4Runner 2009, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 5, N280
08.2009 - 01.2013
Gói | loại ổ |
2.7 TẠI 4WD SR5 | Đầy đủ (4WD) |
4.0 AT 4WD giới hạn | Đầy đủ (4WD) |
Đường mòn 4.0 AT | Đầy đủ (4WD) |
4.0 TẠI 4WD SR5 | Đầy đủ (4WD) |
2.7 TẠI SR5 | Phía sau (FR) |
Phiên bản giới hạn 4.0 AT | Phía sau (FR) |
4.0 TẠI SR5 | Phía sau (FR) |
Lái xe Toyota 4Runner restyling 2005, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4, N210
08.2005 - 08.2009
Gói | loại ổ |
4.0 TẠI 4WD SR5 | Đầy đủ (4WD) |
Bản thể thao 4.0 AT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
4.0 AT 4WD giới hạn | Đầy đủ (4WD) |
4.7 TẠI 4WD SR5 | Đầy đủ (4WD) |
Bản thể thao 4.7 AT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
4.7 AT 4WD giới hạn | Đầy đủ (4WD) |
Phiên bản thể thao 4.0 AT | Phía sau (FR) |
4.0 TẠI 4WD SR5 | Phía sau (FR) |
Phiên bản giới hạn 4.0 AT | Phía sau (FR) |
4.7 TẠI SR5 | Phía sau (FR) |
Phiên bản thể thao 4.7 AT | Phía sau (FR) |
Phiên bản giới hạn 4.7 AT | Phía sau (FR) |
Thiết bị lái Toyota 4Runner 2002, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4, N210
08.2002 - 07.2005
Gói | loại ổ |
4.0 TẠI 4WD SR5 | Đầy đủ (4WD) |
Bản thể thao 4.0 AT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
4.0 AT 4WD giới hạn | Đầy đủ (4WD) |
4.0 TẠI SR5 | Đầy đủ (4WD) |
4.7 TẠI 4WD SR5 | Đầy đủ (4WD) |
Bản thể thao 4.7 AT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
4.7 AT 4WD giới hạn | Đầy đủ (4WD) |
4.0 TẠI SR5 | Phía sau (FR) |
Phiên bản thể thao 4.0 AT | Phía sau (FR) |
Phiên bản giới hạn 4.0 AT | Phía sau (FR) |
4.7 TẠI SR5 | Phía sau (FR) |
Phiên bản thể thao 4.7 AT | Phía sau (FR) |
Phiên bản giới hạn 4.7 AT | Phía sau (FR) |
Lái xe Toyota 4Runner restyling 2000, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, N180
08.2000 - 08.2002
Gói | loại ổ |
3.4 TẠI 4WD SR5 | Đầy đủ (4WD) |
3.4 AT 4WD giới hạn | Đầy đủ (4WD) |
3.4 TẠI SR5 | Phía sau (FR) |
Phiên bản giới hạn 3.4 AT | Phía sau (FR) |
Thiết bị lái Toyota 4Runner 1995, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, N180
08.1995 - 07.2000
Gói | loại ổ |
2.7MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
2.7 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.4 MT 4WD SR5 | Đầy đủ (4WD) |
3.4 TẠI 4WD SR5 | Đầy đủ (4WD) |
3.4 AT 4WD giới hạn | Đầy đủ (4WD) |
2.7 MT | Phía sau (FR) |
2.7 AT | Phía sau (FR) |
3.4 TẠI SR5 | Phía sau (FR) |
Phiên bản giới hạn 3.4 AT | Phía sau (FR) |
Lái xe Toyota 4Runner restyling 1992, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, N120, N130
09.1992 - 10.1995
Gói | loại ổ |
2.4MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
2.4 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0 AT | Phía sau (FR) |
Lái xe Toyota 4Runner restyling 1992, jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 2, N120, N130
08.1992 - 08.1993
Gói | loại ổ |
2.4MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
2.4 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Toyota 4Runner 1989, SUV/SUV 3 cửa, thế hệ thứ 2, N120, N130
04.1989 - 08.1992
Gói | loại ổ |
2.4MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
2.4 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Toyota 4Runner 1989, SUV/SUV 5 cửa, thế hệ thứ 2, N120, N130
04.1989 - 08.1992
Gói | loại ổ |
2.4MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
2.4 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |
2.4 AT | Phía sau (FR) |
3.0 AT | Phía sau (FR) |
Lái xe Toyota 4Runner restyling 1985, jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 1, N61
08.1985 - 03.1989
Gói | loại ổ |
2.4MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
2.4 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |
Thiết bị lái Toyota 4Runner 1983, jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 1, N60
08.1983 - 07.1985
Gói | loại ổ |
2.4 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |
2.4MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Toyota 4Runner restyling 2000, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, N180
08.2000 - 11.2002
Gói | loại ổ |
2.7MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0D MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.4 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |
2.7 MT | Phía sau (FR) |
3.4 AT | Phía sau (FR) |
Thiết bị lái Toyota 4Runner 1995, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, N180
08.1995 - 07.2000
Gói | loại ổ |
2.7MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.0D MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
3.4 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |