loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Volvo V50 có hệ thống truyền động nào?

Volvo V50 được trang bị các kiểu dẫn động: Cầu trước (FF), Toàn bộ (4WD). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái Volvo V50 tái cấu trúc 2007, toa xe ga, thế hệ thứ 1

Volvo V50 có hệ thống truyền động nào? 04.2007 - 05.2012

Góiloại ổ
Cơ sở 1.6 tấnMặt trước (FF)
Động học 1.6 tấnMặt trước (FF)
2.0 Powershift tối caoMặt trước (FF)
2.0 Động lượng PowershiftMặt trước (FF)
2.0 Động học PowerShiftMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 PowershiftMặt trước (FF)

Lái Volvo V50 tái cấu trúc 2007, toa xe ga, thế hệ thứ 1

Volvo V50 có hệ thống truyền động nào? 04.2007 - 05.2012

Góiloại ổ
Cơ sở 1.6 tấnMặt trước (FF)
Động học 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 MT R-Thiết KếMặt trước (FF)
Động lượng 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 tấn caoMặt trước (FF)
Tổng kết ổ đĩa 1.6D MTMặt trước (FF)
Thiết kế R-ổ đĩa 1.6D MTMặt trước (FF)
Động học truyền động 1.6D MTMặt trước (FF)
Đế truyền động 1.6D MTMặt trước (FF)
Động lượng truyền động 1.6D MTMặt trước (FF)
Cơ sở 1.6D MT D2Mặt trước (FF)
Động học 1.6D MT D2Mặt trước (FF)
Thiết kế 1.6D MT D2 RMặt trước (FF)
Tổng kết 1.6D MT D2Mặt trước (FF)
Động lượng 1.6D MT D2Mặt trước (FF)
Bệ Khởi động/Dừng LÁI XE 1.6D MTMặt trước (FF)
Tổng kết khởi động/dừng ổ đĩa 1.6D MTMặt trước (FF)
1.6D MT DRIVE Start/Stop MomentumMặt trước (FF)
1.6D MT DRIVE Start/Stop R-DesignMặt trước (FF)
1.6D MT DRIve Start/Stop KineticMặt trước (FF)
2.0D MT caoMặt trước (FF)
Động lượng 2.0D MTMặt trước (FF)
Thiết kế R 2.0D MTMặt trước (FF)
Động học 2.0D MTMặt trước (FF)
Cơ sở MT 2.0DMặt trước (FF)
Đế 2.0D TẠIMặt trước (FF)
Động học 2.0D ATMặt trước (FF)
Thiết kế 2.0D AT RMặt trước (FF)
Động lượng 2.0D TẠIMặt trước (FF)
2.0D Ở CaoMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 tấnMặt trước (FF)
Động học 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0 tấn caoMặt trước (FF)
Động lượng 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0 MT R-Thiết KếMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0F MTMặt trước (FF)
Động học 2.0F MTMặt trước (FF)
2.0F MT caoMặt trước (FF)
Động lượng 2.0F MTMặt trước (FF)
Thiết kế R 2.0F MTMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0D MT D3Mặt trước (FF)
Động học 2.0D MT D3Mặt trước (FF)
Thiết kế 2.0D MT D3 RMặt trước (FF)
Động lượng 2.0D MT D3Mặt trước (FF)
Tổng kết 2.0D MT D3Mặt trước (FF)
2.0D TẠI D3 ĐầuMặt trước (FF)
Động lượng 2.0D АT D3Mặt trước (FF)
Thiết kế R 2.0D АT D3Mặt trước (FF)
Động học 2.0D АT D3Mặt trước (FF)
Đế 2.0D АT D3Mặt trước (FF)
Tổng kết 2.0D MT D4Mặt trước (FF)
Động lượng 2.0D MT D4Mặt trước (FF)
Thiết kế 2.0D MT D4 RMặt trước (FF)
Động học 2.0D MT D4Mặt trước (FF)
Cơ sở 2.0D MT D4Mặt trước (FF)
2.0D TẠI D4 ĐầuMặt trước (FF)
Động lượng 2.0D АT D4Mặt trước (FF)
Thiết kế R 2.0D АT D4Mặt trước (FF)
Động học 2.0D АT D4Mặt trước (FF)
Đế 2.0D АT D4Mặt trước (FF)
2.4 AT động họcMặt trước (FF)
Cơ sở 2.4 ATMặt trước (FF)
2.4 AT tối caoMặt trước (FF)
2.4 AT-Thiết kế RMặt trước (FF)
2.4 Động lượng ATMặt trước (FF)
Động lượng 2.4i MTMặt trước (FF)
2.4i MT caoMặt trước (FF)
Cơ sở 2.4i MTMặt trước (FF)
2.4i MT R-Thiết KếMặt trước (FF)
Động học 2.4i MTMặt trước (FF)
2.4i AT động họcMặt trước (FF)
Cơ sở 2.4i ATMặt trước (FF)
2.4i Ở ĐầuMặt trước (FF)
2.4i AT R-Thiết kếMặt trước (FF)
Động lượng 2.4i ATMặt trước (FF)
Tổng kết 2.4D MT D5Mặt trước (FF)
Động lượng 2.4D MT D5Mặt trước (FF)
Thiết kế 2.4D MT D5 RMặt trước (FF)
Động học 2.4D MT D5Mặt trước (FF)
Cơ sở 2.4D MT D5Mặt trước (FF)
Tổng kết 2.4D AT D5Mặt trước (FF)
Động lượng 2.4D TẠI D5Mặt trước (FF)
Thiết kế R 2.4D AT D5Mặt trước (FF)
Động học 2.4D AT D5Mặt trước (FF)
Đế 2.4D TẠI D5Mặt trước (FF)
Động lượng 2.5 MT T5Mặt trước (FF)
2.5 MT T5 R-Thiết KếMặt trước (FF)
Động học 2.5 MT T5Mặt trước (FF)
2.5 MT T5 CaoMặt trước (FF)
Cơ Sở 2.5 MT T5Mặt trước (FF)
2.5 AT T5 R-Thiết kếMặt trước (FF)
2.5 TẠI T5 CaoMặt trước (FF)
Động lượng 2.5 AT T5Mặt trước (FF)
Động học 2.5 AT T5Mặt trước (FF)
Cơ sở 2.5 AT T5Mặt trước (FF)
Cơ sở 2.5 MT AWD T5Đầy đủ (4WD)
2.5 MT AWD T5 TopĐầy đủ (4WD)
Động học 2.5 tấn AWD T5Đầy đủ (4WD)
2.5 MT AWD T5 R-Thiết kếĐầy đủ (4WD)
Động lượng 2.5 MT AWD T5Đầy đủ (4WD)
Động lượng 2.5 AT AWD T5Đầy đủ (4WD)
2.5 AT AWD T5 R-Thiết kếĐầy đủ (4WD)
Động học 2.5 AT AWD T5Đầy đủ (4WD)
2.5 AT AWD T5 Hàng đầuĐầy đủ (4WD)
Cơ sở 2.5 AT AWD T5Đầy đủ (4WD)

Lái xe Volvo V50 2003 bất động sản thế hệ thứ 1

Volvo V50 có hệ thống truyền động nào? 12.2003 - 03.2007

Góiloại ổ
Cơ sở 1.6 tấnMặt trước (FF)
Động học 1.6 tấnMặt trước (FF)
Động lượng 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 tấn caoMặt trước (FF)
1.6D MT caoMặt trước (FF)
Động lượng 1.6D MTMặt trước (FF)
Cơ sở MT 1.6DMặt trước (FF)
Động học 1.6D MTMặt trước (FF)
Cơ sở 1.8 tấnMặt trước (FF)
Động học 1.8 tấnMặt trước (FF)
Động lượng 1.8 tấnMặt trước (FF)
1.8 tấn caoMặt trước (FF)
2.0D MT caoMặt trước (FF)
Động lượng 2.0D MTMặt trước (FF)
Động học 2.0D MTMặt trước (FF)
Cơ sở MT 2.0DMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 tấnMặt trước (FF)
Động học 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0 tấn caoMặt trước (FF)
Động lượng 2.0 tấnMặt trước (FF)
Động lượng 2.4 tấnMặt trước (FF)
2.4 tấn caoMặt trước (FF)
Cơ sở 2.4 tấnMặt trước (FF)
Động học 2.4 tấnMặt trước (FF)
2.4 AT tối caoMặt trước (FF)
Cơ sở 2.4 ATMặt trước (FF)
2.4 AT động họcMặt trước (FF)
2.4 Động lượng ATMặt trước (FF)
Động lượng 2.4i MTMặt trước (FF)
2.4i MT caoMặt trước (FF)
Động học 2.4i MTMặt trước (FF)
Cơ sở 2.4i MTMặt trước (FF)
Cơ sở 2.4i ATMặt trước (FF)
2.4i Ở ĐầuMặt trước (FF)
2.4i AT động họcMặt trước (FF)
Động lượng 2.4i ATMặt trước (FF)
Tổng kết 2.4D AT D5Mặt trước (FF)
Động học 2.4D AT D5Mặt trước (FF)
Động lượng 2.4D TẠI D5Mặt trước (FF)
Đế 2.4D TẠI D5Mặt trước (FF)
Cơ Sở 2.5 MT T5Mặt trước (FF)
Động học 2.5 MT T5Mặt trước (FF)
Động lượng 2.5 MT T5Mặt trước (FF)
2.5 MT T5 CaoMặt trước (FF)
Cơ sở 2.5 AT T5Mặt trước (FF)
Động lượng 2.5 AT T5Mặt trước (FF)
Động học 2.5 AT T5Mặt trước (FF)
2.5 TẠI T5 CaoMặt trước (FF)
Cơ sở 2.5 MT AWD T5Đầy đủ (4WD)
Động học 2.5 tấn AWD T5Đầy đủ (4WD)
2.5 MT AWD T5 TopĐầy đủ (4WD)
Động lượng 2.5 MT AWD T5Đầy đủ (4WD)
Cơ sở 2.5 AT AWD T5Đầy đủ (4WD)
Động học 2.5 AT AWD T5Đầy đủ (4WD)
2.5 AT AWD T5 Hàng đầuĐầy đủ (4WD)
Động lượng 2.5 AT AWD T5Đầy đủ (4WD)

Thêm một lời nhận xét