Giải phóng mặt bằng Audi 100
nội dung
- Giải phóng mặt bằng Audi 100 1990, station wagon, thế hệ thứ 4, C4
- Bán xe Audi 100 1990, sedan, thế hệ thứ 4, C4
- Thông quan Audi 100 restyling 1988, station wagon, thế hệ thứ 3, C3
- Thông quan Audi 100 tái cấu trúc 1988, sedan, thế hệ thứ 3, C3
- Giải phóng mặt bằng Audi 100 1982, station wagon, thế hệ thứ 3, C3
- Bán xe Audi 100 1982, sedan, thế hệ thứ 3, C3
Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất Audi 100 lại đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm âm đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Chiều cao gầm của Audi 100 dao động từ 130 đến 140 mm. Nhưng hãy cẩn thận khi đi nghỉ hoặc mua sắm về: xe chở đầy đồ sẽ dễ bị mất khoảng sáng gầm xe 2-3 cm.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Giải phóng mặt bằng Audi 100 1990, station wagon, thế hệ thứ 4, C4
12.1990 - 01.1995
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0 tấn S | 140 |
2.0 MTCS | 140 |
2.0 TẠI S | 140 |
2.0 TẠICS | 140 |
2.3 tấn S | 140 |
2.3 MTCS | 140 |
2.3 MTS Quattro | 140 |
2.3 MT CS Quattro | 140 |
2.4 DMT S | 140 |
2.4DMT CS | 140 |
2.5 TDI MT S | 140 |
2.5 TDIMT CS | 140 |
2.5 TDI TẠI S | 140 |
2.5 TDI TẠI CS | 140 |
2.6 tấn S | 140 |
2.6 TẠI S | 140 |
2.6 TẠICS | 140 |
2.6 MTCS | 140 |
2.6 MTS Quattro | 140 |
2.6 AT S Quattro | 140 |
2.6 AT CS Quattro | 140 |
2.6 MT CS Quattro | 140 |
2.8 MTCS | 140 |
2.8 tấn S | 140 |
2.8 MT CS Quattro | 140 |
2.8 TẠI S | 140 |
2.8 TẠICS | 140 |
2.8 AT CS Quattro | 140 |
Bán xe Audi 100 1990, sedan, thế hệ thứ 4, C4
12.1990 - 01.1995
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0 tấn S | 140 |
2.0 MTCS | 140 |
2.0 MTS Quattro | 140 |
2.0 MT CS Quattro | 140 |
2.0 TẠI S | 140 |
2.0 TẠICS | 140 |
2.3 tấn S | 140 |
2.3 MTCS | 140 |
2.3 MTS Quattro | 140 |
2.3 MT CS Quattro | 140 |
2.3 TẠI S | 140 |
2.3 TẠICS | 140 |
2.4 DMT S | 140 |
2.4DMT CS | 140 |
2.5 TDI MT S | 140 |
2.5 TDIMT CS | 140 |
2.5 TDI TẠI CS | 140 |
2.5 TDI TẠI S | 140 |
2.6 tấn S | 140 |
2.6 MTCS | 140 |
2.6 MTS Quattro | 140 |
2.6 MT CS Quattro | 140 |
2.6 TẠI S | 140 |
2.6 TẠICS | 140 |
2.6 AT S Quattro | 140 |
2.6 AT CS Quattro | 140 |
2.8 tấn S | 140 |
2.8 MT CS Quattro | 140 |
2.8 TẠICS | 140 |
2.8 TẠI S | 140 |
2.8 AT CS Quattro | 140 |
Thông quan Audi 100 restyling 1988, station wagon, thế hệ thứ 3, C3
01.1988 - 11.1991
Gói | Khoảng trống, mm |
1.8 MT | 130 |
1.8 tấn bốn | 130 |
1.8 AT | 130 |
2.0 MT | 130 |
2.0 AT | 130 |
2.0TDMT | 130 |
2.2 MT | 130 |
2.2 tấn bốn | 130 |
2.2 AT | 130 |
2.2 Tăng áp MT | 130 |
2.2 Turbo MT bốn | 130 |
2.2 Turbo TẠI | 130 |
2.3 MT | 130 |
2.3 tấn bốn | 130 |
2.3 AT | 130 |
MT 2.4D | 130 |
2.5 TDI MT | 130 |
Thông quan Audi 100 tái cấu trúc 1988, sedan, thế hệ thứ 3, C3
01.1988 - 11.1991
Gói | Khoảng trống, mm |
1.8 MT | 130 |
1.8 tấn bốn | 130 |
1.8 AT | 130 |
2.0 MT | 130 |
2.0 AT | 130 |
2.0TDMT | 130 |
2.2 MT | 130 |
2.2 tấn bốn | 130 |
2.2 AT | 130 |
2.2 Tăng áp MT | 130 |
2.2 Turbo MT bốn | 130 |
2.2 Turbo TẠI | 130 |
2.3 MT | 130 |
2.3 tấn bốn | 130 |
2.3 AT | 130 |
MT 2.4D | 130 |
2.5 TDI MT | 130 |
Giải phóng mặt bằng Audi 100 1982, station wagon, thế hệ thứ 3, C3
09.1982 - 12.1987
Gói | Khoảng trống, mm |
1.8 MT | 130 |
1.8 tấn bốn | 130 |
1.8 AT | 130 |
1.9 MT | 130 |
1.9AT3 | 130 |
1.9AT4 | 130 |
2.0 MT | 130 |
2.0 AT | 130 |
MT 2.0D | 130 |
2.0TDMT | 130 |
2.1 MT | 130 |
2.2 MT | 130 |
2.2 tấn bốn | 130 |
2.2 AT | 130 |
2.2 Tăng áp MT | 130 |
2.2 Turbo MT bốn | 130 |
2.2 Turbo TẠI | 130 |
2.3 MT | 130 |
2.3 tấn bốn | 130 |
2.3 AT | 130 |
Bán xe Audi 100 1982, sedan, thế hệ thứ 3, C3
09.1982 - 12.1987
Gói | Khoảng trống, mm |
1.8 MT | 130 |
1.8 tấn bốn | 130 |
1.8 AT | 130 |
1.9 MT | 130 |
1.9AT3 | 130 |
1.9AT4 | 130 |
2.0 MT | 130 |
2.0 AT | 130 |
MT 2.0D | 130 |
2.0TDMT | 130 |
2.1 MT | 130 |
2.2 MT | 130 |
2.2 tấn bốn | 130 |
2.2 AT | 130 |
2.2 Tăng áp MT | 130 |
2.2 Turbo MT bốn | 130 |
2.2 Turbo TẠI | 130 |
2.3 MT | 130 |
2.3 tấn bốn | 130 |
2.3 AT | 130 |