Giải phóng mặt bằng Audi 80
nội dung
Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất Audi 80 lại đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm âm đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Chiều cao gầm của Audi 80 dao động từ 120 đến 136 mm. Nhưng hãy cẩn thận khi đi nghỉ hoặc mua sắm về: xe chở đầy đồ sẽ dễ bị mất khoảng sáng gầm xe 2-3 cm.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Giải phóng mặt bằng Audi 80 1992, station wagon, thế hệ thứ 4, B4
09.1992 - 08.1995
Gói | Khoảng trống, mm |
1.9 TDI MT Trước | 136 |
2.0 E MT Trước | 136 |
2.0 E TẠI Avant | 136 |
2.3 Và MT Quattro Avant | 136 |
2.3 E MT Trước | 136 |
2.6 E MT Trước | 136 |
2.6 Và MT Quattro Avant | 136 |
2.6 E TẠI Avant | 136 |
Giải phóng mặt bằng Audi 80 1991, sedan, thế hệ thứ 4, B4
09.1991 - 08.1995
Gói | Khoảng trống, mm |
Cơ sở 1.9 TD MT | 136 |
Cơ sở 1.9 TDI MT | 136 |
Cơ sở 2.0 E MT | 136 |
Cơ sở 2.0 VÀ MT Quattro | 136 |
Cơ sở 2.0 E AT | 136 |
Cơ sở 2.0 16v MT | 136 |
Cơ sở Quattro 2.0 16v MT | 136 |
Cơ sở 2.0 tấn | 136 |
Cơ sở 2.0 AT | 136 |
Cơ sở 2.3 E MT | 136 |
Cơ sở 2.3 VÀ MT Quattro | 136 |
Cơ sở 2.3 E AT | 136 |
Cơ sở 2.6 E MT | 136 |
Cơ sở 2.6 VÀ MT Quattro | 136 |
Cơ sở 2.6 E AT | 136 |
Cơ sở 2.8 E MT | 136 |
Cơ sở 2.8 VÀ MT Quattro | 136 |
Cơ sở 2.8 E AT | 136 |
Giải phóng mặt bằng Audi 80 1986, sedan, thế hệ thứ 3, B3
09.1986 - 12.1991
Gói | Khoảng trống, mm |
Cơ sở 1.6E MT | 120 |
Cơ sở MT 1.6D | 120 |
Đế 1.6D TẠI | 120 |
Cơ sở 1.6 tấn | 120 |
Cơ sở 1.8E MT | 120 |
Cơ sở Quattro 1.8E MT | 120 |
Cơ sở 1.8 tấn | 120 |
Cơ sở 1.8S MT | 120 |
1.8S TẠI Căn Cứ | 120 |
Cơ sở MT 1.9D | 120 |
Cơ sở 2.0E MT | 120 |
Cơ sở 2.0E TẠI | 120 |
Cơ sở Quattro 2.0E MT | 120 |
Giải phóng mặt bằng Audi 80 1991, sedan, thế hệ thứ 4, B4
09.1991 - 12.1995
Gói | Khoảng trống, mm |
Cơ sở 1.6E MT | 136 |
Cơ sở 1.6 tấn | 136 |
Cơ sở 1.8E MT | 136 |
Cơ sở 1.9 TD MT | 136 |
Cơ sở 1.9 TDI MT | 136 |
Cơ sở 2.0 E MT | 136 |
Cơ sở 2.0 VÀ MT Quattro | 136 |
Cơ sở 2.0 E AT | 136 |
Cơ sở 2.0 16v MT | 136 |
Cơ sở Quattro 2.0 16v MT | 136 |
Cơ sở 2.0 tấn | 136 |
Cơ sở 2.0 AT | 136 |
Cơ sở 2.3 E MT | 136 |
Cơ sở 2.3 VÀ MT Quattro | 136 |
Cơ sở 2.3 E AT | 136 |
Cơ sở 2.6 E MT | 136 |
Cơ sở 2.6 VÀ MT Quattro | 136 |
Cơ sở 2.6 E AT | 136 |
Cơ sở 2.8 E MT | 136 |
Cơ sở 2.8 VÀ MT Quattro | 136 |
Cơ sở 2.8 E AT | 136 |