Giải phóng mặt bằng Audi A7
nội dung
Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất Audi A7 lại đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm âm đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Высота дорожного просвета у Ауди А7 составляет 145 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Thông xe Audi A7 2017, liftback, thế hệ 2, C8
10.2017 - nay
Gói | Khoảng trống, mm |
Thiết kế tronic 2.0 45 TFSI quattro S | 145 |
2.0 45 TFSI quattro S tronic Thể thao | 145 |
2.0 45 TFSI quattro S tronic Advanced | 145 |
2.0 45 TFSI quattro S điện tử | 145 |
3.0 45 TDI quattro Tiptronic Advance | 145 |
3.0 45 TDI quattro Tiptronic Sport | 145 |
3.0 45 TDI quattro Thiết kế Tiptronic | 145 |
3.0 45 TDI quattro | 145 |
3.0 55 TFSI quattro S điện tử | 145 |
3.0 55 TFSI quattro S tronic Advanced | 145 |
3.0 55 TFSI quattro S tronic Thể thao | 145 |
Thiết kế tronic 3.0 55 TFSI quattro S | 145 |
3.0 55 TFSI quattro S tronic Ocean GT | 145 |
3.0 55 TFSI quattro S tronic Ultra Nova GT | 145 |
Thông quan Audi A7 restyling 2014, liftback, thế hệ 1, 4G
05.2014 - 05.2018
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0 TFSI quattro S điện tử | 145 |
2.0 TFSI quattro S tronic Thoải mái | 145 |
2.0 TFSI quattro S Thiết kế điện tử | 145 |
2.0 TFSI quattro S tronic Sline | 145 |
2.8 FSI quattro S điện tử | 145 |
2.8 FSI quattro S tronic Sline | 145 |
2.8 FSI quattro S Thiết kế điện tử | 145 |
2.8 FSI quattro S tronic Tiện nghi | 145 |
3.0 TDI quattro S điện tử | 145 |
3.0 TDI quattro S tronic Tiện nghi | 145 |
3.0 TDI quattro S Thiết kế điện tử | 145 |
3.0 TDI quattro S tronic Sline | 145 |
3.0 TFSI quattro S điện tử | 145 |
3.0 TFSI quattro S tronic Thoải mái | 145 |
3.0 TFSI quattro S Thiết kế điện tử | 145 |
3.0 TFSI quattro S tronic Sline | 145 |
Thông xe Audi A7 2010, liftback, thế hệ 1, 4G
07.2010 - 06.2014
Gói | Khoảng trống, mm |
2.8 FSI đa điện tử | 145 |
2.8 FSI quattro S điện tử | 145 |
3.0 TDI quattro S điện tử | 145 |
3.0 TFSI quattro S điện tử | 145 |