Giải tỏa
Thông xe

Giải phóng mặt bằng Audi A8

nội dung

Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất Audi A8 lại đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm âm đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.

Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.

Chiều cao gầm của Audi A8 dao động từ 119 đến 145 mm. Nhưng hãy cẩn thận khi đi nghỉ hoặc mua sắm về: xe chở đầy đồ sẽ dễ bị mất khoảng sáng gầm xe 2-3 cm.

Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.

Khoảng sáng gầm xe Audi A8 2017, sedan, thế hệ thứ 4, D5

Giải phóng mặt bằng Audi A8 07.2017 - nay

GóiKhoảng trống, mm
3.0 45 TDI quattro tiptronic140
3.0 45 TDI quattro tiptronic L140
3.0 45 TDI quattro tiptronic Advance140
3.0 45 TDI quattro tiptronic140
3.0 45 TDI quattro tiptronic L Kinh doanh140
3.0 55 TFSI quattro tiptronic140
3.0 55 TFSI quattro tiptronic L140
3.0 55 TFSI quattro tiptronic Nâng cao140
3.0 55 TFSI quattro tiptronic140
3.0 55 TFSI quattro tiptronic L Kinh doanh140
4.0 60 TFSI quattro tiptronic140
4.0 60 TFSI quattro tiptronic140
4.0 60 TFSI quattro tiptronic Nâng cao140
4.0 60 TFSI quattro tiptronic L Kinh doanh140
4.0 60 TFSI quattro tiptronic L140
4.0 60 TFSI quattro tiptronic L Bảo mật140

Thông quan Audi A8 restyling 2021, sedan, thế hệ thứ 4, D5

Giải phóng mặt bằng Audi A8 11.2021 - nay

GóiKhoảng trống, mm
3.0 45 TDI quattro tiptronic140
3.0 55 TFSI quattro tiptronic140
3.0 55 TFSI quattro tiptronic L140
4.0 60 TFSI quattro tiptronic140
4.0 60 TFSI quattro tiptronic L140

Thông quan Audi A8 restyling 2013, sedan, thế hệ thứ 3, D4

Giải phóng mặt bằng Audi A8 09.2013 - 01.2018

GóiKhoảng trống, mm
3.0 TDI quattro tiptronic140
3.0 TDI quattro tiptronic L140
3.0 TFSI quattro tiptronic140
3.0 TFSI quattro tiptronic L140
4.0 TFSI quattro tiptronic140
4.0 TFSI quattro tiptronic L140
4.2 TDI quattro tiptronic140
4.2 TDI quattro tiptronic L140
6.3 W12 FSI quattro tiptronic L140

Khoảng sáng gầm xe Audi A8 2009, sedan, thế hệ thứ 3, D4

Giải phóng mặt bằng Audi A8 11.2009 - 10.2013

GóiKhoảng trống, mm
3.0 TDI quattro Tiptronic140
3.0 TDI quattro Tiptronic L140
3.0 TFSI quattro Tiptronic140
3.0 TFSI quattro Tiptronic L140
4.0 TFSI quattro Tiptronic L140
4.0 TFSI quattro Tiptronic140
4.2 TDI quattro Tiptronic140
4.2 TDI quattro Tiptronic L140
6.3 W12 quattro Tiptronic L140

Thông quan Audi A8 tái cấu trúc lần thứ 2 2007, sedan, thế hệ thứ 2, D3

Giải phóng mặt bằng Audi A8 09.2007 - 10.2009

GóiKhoảng trống, mm
3.0 TDI Tiptronic quattro140
3.2 FSI Tiptronic quattro140
3.2 FSI đa điện tử L140
3.2 Đa điện tử FSI140
3.7 Quattro Tiptronic140
4.2 TDI Tiptronic quattro140
4.2 Tiptronic quattro L140
4.2 Quattro Tiptronic140
6.0 W12 Tiptronic quattro L140
6.0 W12 Tiptronic quattro140

Thông quan Audi A8 restyling 2005, sedan, thế hệ thứ 2, D3

Giải phóng mặt bằng Audi A8 09.2005 - 08.2007

GóiKhoảng trống, mm
3.0 TDI Tiptronic quattro140
3.2 FSI Tiptronic quattro140
3.2 FSI đa điện tử L140
3.2 Đa điện tử FSI140
3.7 Quattro Tiptronic140
4.2 Tiptronic quattro L140
4.2 Quattro Tiptronic140
6.0 W12 Tiptronic quattro L140
6.0 W12 Tiptronic quattro140

Khoảng sáng gầm xe Audi A8 2002, sedan, thế hệ thứ 2, D3

Giải phóng mặt bằng Audi A8 07.2002 - 08.2005

GóiKhoảng trống, mm
3.0 đa điện tử L140
3.7 Quattro Tiptronic140
3.9 TDI Tiptronic quattro L140
4.2 Quattro Tiptronic140
4.2 Tiptronic quattro L140
6.0 Tiptronic quattro L140

Thông quan Audi A8 restyling 1999, sedan, thế hệ thứ 1, D2

Giải phóng mặt bằng Audi A8 06.1999 - 10.2002

GóiKhoảng trống, mm
2.5 TDI MT140
2.5 TDI AT140
2.5 TDI AT quattro140
2.8 MT140
2.8 tấn bốn140
2.8 AT140
2.8AT quattro140
4.2AT quattro140
4.2 AT quattro Dài140

Khoảng sáng gầm xe Audi A8 1994, sedan, thế hệ thứ 1, D2

Giải phóng mặt bằng Audi A8 06.1994 - 05.1999

GóiKhoảng trống, mm
2.8 MT140
2.8 tấn bốn140
2.8 AT140
2.8AT quattro140
3.7 AT140
3.7AT quattro140
4.2AT quattro140

Khoảng sáng gầm xe Audi A8 2017, sedan, thế hệ thứ 4, D5

Giải phóng mặt bằng Audi A8 07.2017 - nay

GóiKhoảng trống, mm
3.0 50 TDI quattro tiptronic140
3.0 50 TDI quattro tiptronic L140
3.0 55 TFSI quattro tiptronic140
3.0 55 TFSI quattro tiptronic L140
4.0 60 TFSI và quattro tiptronic140
4.0 60 TFSI và quattro tiptronic L140
4.0 60 TDI quattro tiptronic L140
4.0 60 TDI quattro tiptronic140

Thông quan Audi A8 restyling 2013, sedan, thế hệ thứ 3, D4

Giải phóng mặt bằng Audi A8 09.2013 - 09.2017

GóiKhoảng trống, mm
2.0 TFSI lai quattro tiptronic140
2.0 TFSI lai quattro tiptronic L140
3.0 TDI quattro tiptronic140
3.0 TDI quattro tiptronic L140
3.0 TFSI quattro tiptronic L140
3.0 TFSI quattro tiptronic140
4.0 TFSI quattro tiptronic140
4.0 TFSI quattro tiptronic L140
4.2 TDI quattro tiptronic140
4.2 TDI quattro tiptronic L140
6.3 W12 FSI quattro tiptronic L140

Khoảng sáng gầm xe Audi A8 2009, sedan, thế hệ thứ 3, D4

Giải phóng mặt bằng Audi A8 11.2009 - 08.2013

GóiKhoảng trống, mm
3.0 TDI Tiptronic140
3.0 TDI quattro Tiptronic140
3.0 TDI quattro Tiptronic L140
3.0 TFSI quattro Tiptronic140
3.0 TFSI quattro Tiptronic L140
4.0 TFSI quattro Tiptronic140
4.0 TFSI quattro Tiptronic L140
4.2 TDI quattro Tiptronic140
4.2 TDI quattro Tiptronic L140
4.2 FSI quattro Tiptronic140
4.2 FSI quattro Tiptronic L140
6.3 W12 FSI quattro Tiptronic L140

Thông quan Audi A8 tái cấu trúc lần thứ 2 2007, sedan, thế hệ thứ 2, D3

Giải phóng mặt bằng Audi A8 09.2007 - 10.2009

GóiKhoảng trống, mm
2.8 FSI và Đa điện tử140
3.0 TDI Tiptronic quattro140
3.0 TDI Tiptronic quattro Phiên bản dài140
3.2 FSI Tiptronic quattro140
3.2 Phiên bản ngôn ngữ đa điện tử FSI140
3.2 Đa điện tử FSI140
4.2 TDI Tiptronic quattro140
4.2 TDI Tiptronic quattro Phiên bản dài140
4.2 FSI Tiptronic quattro Phiên bản dài140
4.2 FSI Tiptronic quattro140
6.0 W12 Tiptronic quattro140
6.0 W12 Tiptronic quattro Phiên bản dài140

Thông quan Audi A8 restyling 2005, sedan, thế hệ thứ 2, D3

Giải phóng mặt bằng Audi A8 09.2005 - 08.2007

GóiKhoảng trống, mm
3.0 TDI Tiptronic quattro140
3.0 TDI Tiptronic quattro Phiên bản dài140
3.2 FSI Tiptronic quattro140
3.2 Đa điện tử FSI140
3.2 Phiên bản ngôn ngữ đa điện tử FSI140
3.7 Quattro Tiptronic140
4.2 TDI Tiptronic quattro Phiên bản dài140
4.2 TDI Tiptronic quattro140
4.2 Tiptronic quattro Phiên bản dài140
4.2 Quattro Tiptronic140
4.2 FSI Tiptronic quattro140
4.2 FSI Tiptronic quattro Phiên bản dài140
6.0 W12 Tiptronic quattro Phiên bản dài140
6.0 W12 Tiptronic quattro140

Khoảng sáng gầm xe Audi A8 2002, sedan, thế hệ thứ 2, D3

Giải phóng mặt bằng Audi A8 07.2002 - 08.2005

GóiKhoảng trống, mm
Phiên bản đa điện tử 3.0140
3.0 Đa điện tử140
3.0 TDI Tiptronic quattro140
3.7 Quattro Tiptronic140
3.9 TDI Tiptronic quattro Phiên bản dài140
3.9 TDI Tiptronic quattro140
4.2 Quattro Tiptronic140
4.2 Tiptronic quattro Phiên bản dài140
6.0 Tiptronic quattro Phiên bản dài140
6.0 Quattro Tiptronic140

Thông quan Audi A8 restyling 1999, sedan, thế hệ thứ 1, D2

Giải phóng mặt bằng Audi A8 06.1999 - 06.2002

GóiKhoảng trống, mm
2.5 TDI MT140
2.5 TDI AT140
2.5 TDI AT quattro140
2.8 MT140
2.8 tấn bốn140
2.8 AT140
2.8AT quattro140
3.3 TDI AT quattro140
3.7 AT140
3.7AT quattro140
4.2AT quattro140
4.2 AT quattro Dài140
6.0 W12 AT quattro Dài140
6.0 W12 AT bốn140

Khoảng sáng gầm xe Audi A8 1994, sedan, thế hệ thứ 1, D2

Giải phóng mặt bằng Audi A8 06.1994 - 05.1999

GóiKhoảng trống, mm
2.5 TDI MT140
2.5 TDI AT140
2.5 TDI AT quattro140
2.8 MT140
2.8 AT140
2.8 tấn bốn140
2.8AT quattro140
3.7 AT140
3.7AT quattro140
4.2AT quattro140

Thông quan Audi A8 restyling 2013, sedan, thế hệ thứ 3, D4

Giải phóng mặt bằng Audi A8 09.2013 - 09.2017

GóiKhoảng trống, mm
3.0 TDI quattro tiptronic L140
3.0 TFSI quattro tiptronic L140
3.0 TFSI quattro tiptronic140
4.0 TFSI quattro tiptronic140
4.0 TFSI quattro tiptronic L140
4.0 TFSI quattro tiptronic Thể thao L140
6.3 W12 FSI quattro tiptronic L140

Khoảng sáng gầm xe Audi A8 2009, sedan, thế hệ thứ 3, D4

Giải phóng mặt bằng Audi A8 11.2009 - 08.2013

GóiKhoảng trống, mm
3.0 TDI quattro Tiptronic L140
3.0 TFSI quattro Tiptronic L140
3.0 TFSI quattro Tiptronic140
4.0 TFSI quattro Tiptronic140
4.0 TFSI quattro Tiptronic L140
4.2 TFSI quattro Tiptronic140
4.2 TFSI quattro Tiptronic L140
6.3 W12 FSI quattro Tiptronic L140

Thông quan Audi A8 tái cấu trúc lần thứ 2 2007, sedan, thế hệ thứ 2, D3

Giải phóng mặt bằng Audi A8 09.2007 - 07.2010

GóiKhoảng trống, mm
4.2 FSI Tiptronic quattro119
4.2 FSI Tiptronic quattro L119
6.0 Tiptronic quattro L119

Thông quan Audi A8 restyling 2005, sedan, thế hệ thứ 2, D3

Giải phóng mặt bằng Audi A8 09.2005 - 08.2007

GóiKhoảng trống, mm
4.2 Quattro Tiptronic119
4.2 Tiptronic quattro L119
6.0 Tiptronic quattro L119

Khoảng sáng gầm xe Audi A8 2002, sedan, thế hệ thứ 2, D3

Giải phóng mặt bằng Audi A8 07.2002 - 08.2005

GóiKhoảng trống, mm
4.2 Tiptronic quattro L119
4.2 Quattro Tiptronic119
6.0 Tiptronic quattro L119

Thông quan Audi A8 restyling 1999, sedan, thế hệ thứ 1, D2

Giải phóng mặt bằng Audi A8 06.1999 - 08.2002

GóiKhoảng trống, mm
4.2 AT quattro Dài145
4.2AT quattro145

Khoảng sáng gầm xe Audi A8 1996, sedan, thế hệ thứ 1, D2

Giải phóng mặt bằng Audi A8 06.1996 - 05.1999

GóiKhoảng trống, mm
4.2AT quattro145

Thêm một lời nhận xét