Giải phóng mặt bằng Audi C6
nội dung
- Thông xe Audi S6 2019, sedan, thế hệ thứ 5, C8
- Thông quan Audi S6 restyling 2014, station wagon, thế hệ thứ 4, C7
- Thông quan Audi S6 restyling 2014, sedan, thế hệ thứ 4, C7
- Thông quan Audi S6 2011, station wagon, thế hệ thứ 4, C7
- Thông xe Audi S6 2011, sedan, thế hệ thứ 4, C7
- Thông quan Audi S6 restyling 2008, station wagon, thế hệ thứ 3, C6
- Thông quan Audi S6 restyling 2008, sedan, thế hệ thứ 3, C6
- Thông xe Audi S6 2004, sedan, thế hệ thứ 3, C6
- Thông quan Audi S6 2018, station wagon, thế hệ thứ 5, C8
- Thông xe Audi S6 2018, sedan, thế hệ thứ 5, C8
- Thông quan Audi S6 restyling 2014, sedan, thế hệ thứ 4, C7
- Thông quan Audi S6 restyling 2014, station wagon, thế hệ thứ 4, C7
- Thông xe Audi S6 2011, sedan, thế hệ thứ 4, C7
- Thông quan Audi S6 2011, station wagon, thế hệ thứ 4, C7
- Thông quan Audi S6 restyling 2008, station wagon, thế hệ thứ 3, C6
- Thông quan Audi S6 restyling 2008, sedan, thế hệ thứ 3, C6
- Thông quan Audi S6 2004, station wagon, thế hệ thứ 3, C6
- Thông xe Audi S6 2004, sedan, thế hệ thứ 3, C6
- Thông quan Audi S6 restyling 2001, station wagon, thế hệ thứ 2, C5
- Thông quan Audi S6 restyling 2001, sedan, thế hệ thứ 2, C5
- Thông quan Audi S6 1997, station wagon, thế hệ thứ 2, C5
- Thông xe Audi S6 1997, sedan, thế hệ thứ 2, C5
- Thông quan Audi S6 1994, station wagon, thế hệ thứ 1, C4
- Thông xe Audi S6 1994, sedan, thế hệ thứ 1, C4
Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất Audi S6 lại đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm thanh đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Chiều cao gầm của Audi C6 dao động từ 120 đến 140 mm. Nhưng hãy cẩn thận khi đi nghỉ hoặc mua sắm về: xe chở đầy đồ sẽ dễ bị mất khoảng sáng gầm xe 2-3 cm.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Thông xe Audi S6 2019, sedan, thế hệ thứ 5, C8
04.2019 - nay
Gói | Khoảng trống, mm |
2.9 TFSI quattro Tiptronic | 120 |
Thông quan Audi S6 restyling 2014, station wagon, thế hệ thứ 4, C7
10.2014 - 09.2018
Gói | Khoảng trống, mm |
4.0 TFSI quattro S điện tử | 120 |
Thông quan Audi S6 restyling 2014, sedan, thế hệ thứ 4, C7
10.2014 - 09.2018
Gói | Khoảng trống, mm |
4.0 TFSI quattro S điện tử | 120 |
Thông quan Audi S6 2011, station wagon, thế hệ thứ 4, C7
09.2011 - 11.2014
Gói | Khoảng trống, mm |
4.0 TFSI quattro S điện tử | 140 |
Thông xe Audi S6 2011, sedan, thế hệ thứ 4, C7
09.2011 - 11.2014
Gói | Khoảng trống, mm |
4.0 TFSI quattro S điện tử | 140 |
Thông quan Audi S6 restyling 2008, station wagon, thế hệ thứ 3, C6
08.2008 - 12.2010
Gói | Khoảng trống, mm |
5.2 FSI quattro tiptronic | 140 |
Thông quan Audi S6 restyling 2008, sedan, thế hệ thứ 3, C6
08.2008 - 12.2010
Gói | Khoảng trống, mm |
5.2 FSI quattro tiptronic | 140 |
Thông xe Audi S6 2004, sedan, thế hệ thứ 3, C6
02.2004 - 08.2008
Gói | Khoảng trống, mm |
5.2 FSI quattro tiptronic | 140 |
Thông quan Audi S6 2018, station wagon, thế hệ thứ 5, C8
04.2018 - nay
Gói | Khoảng trống, mm |
3.0 TDI quattro tiptronic | 120 |
Thông xe Audi S6 2018, sedan, thế hệ thứ 5, C8
04.2018 - nay
Gói | Khoảng trống, mm |
3.0 TDI quattro tiptronic | 120 |
Thông quan Audi S6 restyling 2014, sedan, thế hệ thứ 4, C7
10.2014 - 05.2018
Gói | Khoảng trống, mm |
4.0 TFSI quattro S điện tử | 120 |
Thông quan Audi S6 restyling 2014, station wagon, thế hệ thứ 4, C7
10.2014 - 05.2018
Gói | Khoảng trống, mm |
4.0 TFSI quattro S điện tử | 120 |
Thông xe Audi S6 2011, sedan, thế hệ thứ 4, C7
09.2011 - 09.2014
Gói | Khoảng trống, mm |
4.0 TFSI quattro S điện tử | 140 |
Thông quan Audi S6 2011, station wagon, thế hệ thứ 4, C7
09.2011 - 09.2014
Gói | Khoảng trống, mm |
4.0 TFSI quattro S điện tử | 140 |
Thông quan Audi S6 restyling 2008, station wagon, thế hệ thứ 3, C6
08.2008 - 12.2010
Gói | Khoảng trống, mm |
5.2 FSI quattro tiptronic | 140 |
Thông quan Audi S6 restyling 2008, sedan, thế hệ thứ 3, C6
08.2008 - 12.2010
Gói | Khoảng trống, mm |
5.2 FSI quattro tiptronic | 140 |
Thông quan Audi S6 2004, station wagon, thế hệ thứ 3, C6
02.2004 - 08.2008
Gói | Khoảng trống, mm |
5.2 FSI quattro tiptronic | 140 |
Thông xe Audi S6 2004, sedan, thế hệ thứ 3, C6
02.2004 - 08.2008
Gói | Khoảng trống, mm |
5.2 FSI quattro tiptronic | 140 |
Thông quan Audi S6 restyling 2001, station wagon, thế hệ thứ 2, C5
05.2001 - 01.2005
Gói | Khoảng trống, mm |
4.2 quattro tiptronic | 140 |
Thông quan Audi S6 restyling 2001, sedan, thế hệ thứ 2, C5
05.2001 - 01.2005
Gói | Khoảng trống, mm |
4.2 quattro tiptronic | 140 |
Thông quan Audi S6 1997, station wagon, thế hệ thứ 2, C5
02.1997 - 04.2001
Gói | Khoảng trống, mm |
4.2 quattro tiptronic | 140 |
Thông xe Audi S6 1997, sedan, thế hệ thứ 2, C5
02.1997 - 04.2001
Gói | Khoảng trống, mm |
4.2 quattro tiptronic | 140 |
Thông quan Audi S6 1994, station wagon, thế hệ thứ 1, C4
06.1994 - 10.1997
Gói | Khoảng trống, mm |
2.2T bốn tấn | 123 |
2.2 T quattro AT | 123 |
4.2 bốn tấn | 123 |
4.2 bốn AT | 123 |
4.2 bốn MT cộng | 123 |
Thông xe Audi S6 1994, sedan, thế hệ thứ 1, C4
06.1994 - 10.1997
Gói | Khoảng trống, mm |
2.2T bốn tấn | 123 |
2.2 T quattro AT | 123 |
4.2 bốn tấn | 123 |
4.2 bốn AT | 123 |
4.2 bốn MT cộng | 123 |