Giải tỏa
Thông xe

Giải phóng mặt bằng Buick Skylark

Дорожный просвет — это расстояние от самой нижней точки в центре кузова автомобиля до земли. Однако производитель Buick Skylark мерит клиренс, как ему удобно. Это значит, что расстояние от амортизаторов, масляного поддона двигателя или глушителя до асфальта может быть меньше, чем заявленный дорожный просвет.

Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.

Высота дорожного просвета у Бьюик Скайларк составляет от 137 до 411 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.

Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.

Thông thủy Buick Skylark 1963, thùng mui bạt, thế hệ thứ 3

Giải phóng mặt bằng Buick Skylark 10.1963 - 10.1965

GóiKhoảng trống, mm
3.5 MT3 Skylark Có Thể Chuyển Đổi137
3.5 MT4 Skylark Có Thể Chuyển Đổi137
3.5 AT Skylark mui trần137
4.9 MT3 Skylark Có Thể Chuyển Đổi137
4.9 MT4 Skylark Có Thể Chuyển Đổi137
4.9 AT Skylark mui trần137
6.6 MT3 Skylark GS Có Thể Chuyển Đổi137
6.6 MT4 Skylark GS Có Thể Chuyển Đổi137
6.6 AT Skylark GS mui trần137

Giải phóng mặt bằng Buick Skylark 1963 sedan thế hệ thứ 3

Giải phóng mặt bằng Buick Skylark 10.1963 - 10.1965

GóiKhoảng trống, mm
Xe 3.5 MT3 Skylark137
Xe 3.5 MT4 Skylark137
Skylark Sedan 3.5 AT137
Xe 4.9 MT3 Skylark137
Xe 4.9 MT4 Skylark137
Skylark Sedan 4.9 AT137

Giải phóng mặt bằng Buick Skylark 1963 coupe thế hệ thứ 3

Giải phóng mặt bằng Buick Skylark 10.1963 - 10.1965

GóiKhoảng trống, mm
3.5 MT3 Skylark Coupe 2 cửa137
3.5 MT4 Skylark Coupe 2 cửa137
3.5 AT Skylark Coupe 2 cửa137
4.9 MT3 Skylark Coupe 2 cửa137
4.9 MT4 Skylark Coupe 2 cửa137
4.9 AT Skylark Coupe 2 cửa137
6.6 MT3 Skylark GS Coupe thể thao137
6.6 MT4 Skylark GS Coupe thể thao137
6.6 MT3 Skylark GS Coupe 2 cửa137
6.6 MT4 Skylark GS Coupe 2 cửa137
6.6 AT Skylark GS Sport Coupé137
6.6 AT Skylark GS Coupe 2 cửa137
3.5 MT3 Skylark Thể Thao Coupé152
3.5 MT4 Skylark Thể Thao Coupé152
3.5 AT Skylark Sport Coupé152
4.9 MT3 Skylark Thể Thao Coupé152
4.9 MT4 Skylark Thể Thao Coupé152
4.9 AT Skylark Sport Coupé152

Buick Skylark tái cấu trúc 1962, thân mở, thế hệ thứ 2

Giải phóng mặt bằng Buick Skylark 09.1962 - 10.1963

GóiKhoảng trống, mm
3.5 MT3 Skylark Có Thể Chuyển Đổi165
3.5 MT4 Skylark Có Thể Chuyển Đổi165
3.5 AT Skylark mui trần165

Buick Skylark tái cấu trúc 1962, coupe, thế hệ thứ 2

Giải phóng mặt bằng Buick Skylark 09.1962 - 10.1963

GóiKhoảng trống, mm
3.5 MT3 Skylark Thể Thao Coupé165
3.5 MT4 Skylark Thể Thao Coupé165
3.5 AT Skylark Sport Coupé165

Thông thủy Buick Skylark 1961, thùng mui bạt, thế hệ thứ 2

Giải phóng mặt bằng Buick Skylark 09.1961 - 09.1962

GóiKhoảng trống, mm
3.5 MT3 Skylark Có Thể Chuyển Đổi165
3.5 MT4 Skylark Có Thể Chuyển Đổi165
3.5 AT Skylark mui trần165

Giải phóng mặt bằng Buick Skylark 1960 coupe thế hệ thứ 2

Giải phóng mặt bằng Buick Skylark 10.1960 - 09.1962

GóiKhoảng trống, mm
3.5 MT3 Skylark Thể Thao Coupé165
3.5 MT4 Skylark Thể Thao Coupé165
3.5 AT Skylark Sport Coupé165

Buick Skylark tái cấu trúc 1954, thân mở, thế hệ thứ 1

Giải phóng mặt bằng Buick Skylark 03.1954 - 11.1954

GóiKhoảng trống, mm
5.3 TẠI Skylark165

Thông thủy Buick Skylark 1952, thùng mui bạt, thế hệ thứ 1

Giải phóng mặt bằng Buick Skylark 12.1952 - 12.1953

GóiKhoảng trống, mm
5.3 TẠI Skylark411

Thêm một lời nhận xét