Khoảng sáng gầm xe Bentley Turbo R
nội dung
- Giải phóng mặt bằng Bentley Turbo R tái cấu trúc lần thứ 2 năm 1997, sedan, thế hệ thứ nhất
- Giải phóng mặt bằng Bentley Turbo R facelift 1988 sedan thế hệ thứ nhất
- Thông xe Bentley Turbo R 1985, sedan, thế hệ thứ nhất
- Giải phóng mặt bằng Bentley Turbo R tái cấu trúc lần thứ 2 năm 1997, sedan, thế hệ thứ nhất
- Giải phóng mặt bằng Bentley Turbo R facelift 1988 sedan thế hệ thứ nhất
Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất Bentley Turbo R lại đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm thanh đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Chiều cao gầm của Bentley Turbo R dao động từ 140 đến 160 mm. Nhưng hãy cẩn thận khi đi nghỉ hoặc mua sắm về: xe chở đầy đồ sẽ dễ bị mất khoảng sáng gầm xe 2-3 cm.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Giải phóng mặt bằng Bentley Turbo R tái cấu trúc lần thứ 2 năm 1997, sedan, thế hệ thứ nhất
08.1997 - 10.1998
Gói | Khoảng trống, mm |
6.8 TẠI Turbo RT | 140 |
Giải phóng mặt bằng Bentley Turbo R facelift 1988 sedan thế hệ thứ nhất
08.1988 - 07.1997
Gói | Khoảng trống, mm |
6.8 TẠI Turbo R | 140 |
6.8 TẠI Turbo R LWB | 140 |
6.8 AT Turbo R Thể thao | 140 |
6.8 con mèo. AT Turbo R | 160 |
6.8 con mèo. AT Turbo R LWB | 160 |
6.8 TẠI Turbo R | 160 |
6.8 TẠI Turbo R LWB | 160 |
Phiên bản đặc biệt 6.8 AT Turbo S | 160 |
Thông xe Bentley Turbo R 1985, sedan, thế hệ thứ nhất
03.1985 - 07.1988
Gói | Khoảng trống, mm |
6.8 TẠI Turbo R | 160 |
6.8 TẠI Turbo R LWB | 160 |
Giải phóng mặt bằng Bentley Turbo R tái cấu trúc lần thứ 2 năm 1997, sedan, thế hệ thứ nhất
08.1997 - 10.1998
Gói | Khoảng trống, mm |
6.8 TẠI Turbo RT | 140 |
Giải phóng mặt bằng Bentley Turbo R facelift 1988 sedan thế hệ thứ nhất
08.1988 - 07.1997
Gói | Khoảng trống, mm |
6.8 TẠI Turbo R | 140 |
6.8 TẠI Turbo R LWB | 140 |
6.8 con mèo. AT Turbo R | 160 |
6.8 con mèo. AT Turbo R LWB | 160 |
6.8 TẠI Turbo R | 160 |
6.8 TẠI Turbo R LWB | 160 |