Giải phóng mặt bằng Daewoo Nexia
nội dung
Дорожный просвет — это расстояние от самой нижней точки в центре кузова автомобиля до земли. Однако производитель Daewoo Nexia мерит клиренс, как ему удобно. Это значит, что расстояние от амортизаторов, масляного поддона двигателя или глушителя до асфальта может быть меньше, чем заявленный дорожный просвет.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Высота дорожного просвета у Дэу Нексия составляет от 158 до 160 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Giải phóng mặt bằng Daewoo Nexia 2nd tái cấu trúc 2008, sedan, thế hệ 1, N150
03.2008 - 08.2016
Gói | Khoảng trống, mm |
1.5 SOHC MT HC16 | 158 |
1.5 SOHC MT HC18 | 158 |
1.5 SOHC MT HC19/81 | 158 |
1.5 SOHC MT HC19 Kinh doanh | 158 |
1.5 SOHC MT HC19 Cổ điển | 158 |
1.5 SOHC MT CHI PHÍ THẤP | 158 |
1.5 SOHC MT HC28/81 | 158 |
1.5 SOHC MT HC22/81 | 158 |
1.5 SOHC MT HC23/18 | 158 |
1.6 DOHC MT ND16 | 158 |
1.6 DOHC MT ND18 | 158 |
1.6 DOHC MT ND22/81 | 158 |
1.6 DOHC MT ND28/81 | 158 |
1.6 DOHC MT ND19/81 | 158 |
1.6 DOHC MT ND23/81 | 158 |
Thông quan Daewoo Nexia tái cấu trúc 2002, sedan, thế hệ 1, N100
02.2002 - 05.2008
Gói | Khoảng trống, mm |
1.5MT SOHC GL | 158 |
1.5MT SOHC GL+ | 158 |
1.5MT SOHC GL++ | 158 |
1.5MT SOHC GL+++ | 158 |
GLE 1.5MT SOHC | 158 |
1.5MT SOHC GLE+ | 158 |
1.5 tấn DOHC GL | 158 |
1.5 tấn DOHC GL + | 158 |
1.5 MT DOHC GL++ | 158 |
1.5 tấn DOHC GL+++ | 158 |
GLE 1.5 tấn DOHC | 158 |
GLE 1.5 tấn DOHC + | 158 |
1.5 MT DOHC GLE++ | 158 |
1.5 MT DOHC GLE+++ | 158 |
Thông xe Daewoo Nexia 1994, sedan, thế hệ 1, N100
01.1994 - 01.2002
Gói | Khoảng trống, mm |
1.5MT GL | 158 |
GLE 1.5 tấn | 158 |
1.5MTGL+ | 158 |
GLE 1.5 tấn + | 158 |
Bán xe Daewoo Nexia 1995, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ, N100
01.1995 - 12.1997
Gói | Khoảng trống, mm |
1.5 tấn GLi | 160 |
GLXi 1.5 tấn | 160 |
Thông xe Daewoo Nexia 1994, sedan, thế hệ 1, N100
01.1994 - 12.2002
Gói | Khoảng trống, mm |
1.5 tấn GLi | 160 |
GLXi 1.5 tấn | 160 |