giải phóng mặt bằng Dodge Sprinter
nội dung
- Gầm xe Dodge Sprinter 2006, bán tải thùng phẳng, thế hệ 2
- Giải phóng mặt bằng Dodge Sprinter 2006, van hoàn toàn bằng kim loại, thế hệ thứ 2
- Giải phóng mặt bằng Dodge Sprinter 2006, xe buýt, thế hệ thứ 2
- Gầm xe Dodge Sprinter 2002, bán tải thùng phẳng, thế hệ 1
- Giải phóng mặt bằng Dodge Sprinter 2002, van hoàn toàn bằng kim loại, thế hệ thứ 1
- Giải phóng mặt bằng Dodge Sprinter 2002, xe buýt, thế hệ thứ 1
Дорожный просвет — это расстояние от самой нижней точки в центре кузова автомобиля до земли. Однако производитель Dodge Sprinter мерит клиренс, как ему удобно. Это значит, что расстояние от амортизаторов, масляного поддона двигателя или глушителя до асфальта может быть меньше, чем заявленный дорожный просвет.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Высота дорожного просвета у Додж Спринтер составляет от 173 до 211 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Gầm xe Dodge Sprinter 2006, bán tải thùng phẳng, thế hệ 2
09.2006 - 05.2010
Gói | Khoảng trống, mm |
3.0 CDI TẠI 3500 DW 144″ | 173 |
3.0 CDI TẠI 3500 DW 170″ | 173 |
Giải phóng mặt bằng Dodge Sprinter 2006, van hoàn toàn bằng kim loại, thế hệ thứ 2
09.2006 - 05.2010
Gói | Khoảng trống, mm |
3.0 CDI AT 3500 DW Mái cao 144″ | 173 |
3.0 CDI AT 3500 DW Mái cao 170″ | 173 |
3.0 CDI AT 3500 DW 170″ Mái nhà cao mở rộng | 173 |
3.0 CDI AT 3500 DW 170″ Mái Mega mở rộng | 173 |
3.0 CDI AT 2500 Mái cao 144″ | 173 |
3.0 CDI AT 2500 Mái cao 170″ | 173 |
3.0 CDI AT 2500 170″ Mái nhà cao mở rộng | 173 |
Mái nhà lớn 3.0 CDI AT 2500 170 | 173 |
3.0 CDI AT 2500 144″ Mái tiêu chuẩn | 173 |
3.5 AT 2500 144″ Mái tiêu chuẩn | 173 |
3.5 AT 2500 144″ Mái cao | 173 |
3.5 AT 2500 170″ Mái cao | 173 |
3.5 AT 2500 170″ Mái che mở rộng | 173 |
Mái nhà lớn 3.5 AT 2500 170 | 173 |
Giải phóng mặt bằng Dodge Sprinter 2006, xe buýt, thế hệ thứ 2
09.2006 - 05.2010
Gói | Khoảng trống, mm |
3.0 CDI AT 2500 144″ Mái tiêu chuẩn | 173 |
3.0 CDI AT 2500 Mái cao 144″ | 173 |
3.0 CDI AT 2500 Mái cao 170″ | 173 |
3.5 AT 2500 144″ Mái tiêu chuẩn | 173 |
3.5 AT 2500 144″ Mái cao | 173 |
3.5 AT 2500 170″ Mái cao | 173 |
Gầm xe Dodge Sprinter 2002, bán tải thùng phẳng, thế hệ 1
04.2002 - 08.2006
Gói | Khoảng trống, mm |
2.7 CDI TẠI 3500 DW 140″ | 188 |
2.7 CDI TẠI 3500 DW 158″ | 211 |
Giải phóng mặt bằng Dodge Sprinter 2002, van hoàn toàn bằng kim loại, thế hệ thứ 1
04.2002 - 08.2006
Gói | Khoảng trống, mm |
2.7 CDI AT 3500 DW Mái cao 140″ | 188 |
2.7 CDI AT 3500 DW 140″ Mái tiêu chuẩn | 188 |
2.7 CDI AT 2500 140″ Mái tiêu chuẩn | 188 |
2.7 CDI AT 2500 Mái cao 140″ | 188 |
2.7 CDI AT 2500 118″ Mái tiêu chuẩn | 188 |
2.7 CDI AT 2500 Mái cao 118″ | 188 |
2.7 CDI AT 3500 DW Mái cao 158″ | 211 |
2.7 CDI AT 2500 Mái cao 158″ | 211 |
Giải phóng mặt bằng Dodge Sprinter 2002, xe buýt, thế hệ thứ 1
04.2002 - 08.2006
Gói | Khoảng trống, mm |
2.7 CDI AT 2500 118″ Mái tiêu chuẩn | 188 |
2.7 CDI AT 2500 140″ Mái tiêu chuẩn | 188 |
2.7 CDI AT 2500 Mái cao 118″ | 188 |
2.7 CDI AT 2500 Mái cao 140″ | 188 |
2.7 CDI AT 2500 Mái cao 158″ | 211 |