Giải tỏa
Thông xe

Giải phóng mặt bằng Ford Bronco

Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất Ford Bronco lại đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm thanh đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.

Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.

Chiều cao gầm của Ford Bronco dao động từ 162 đến 294 mm. Nhưng hãy cẩn thận khi đi nghỉ hoặc mua sắm về: xe chở đầy đồ sẽ dễ bị mất khoảng sáng gầm xe 2-3 cm.

Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.

Thông xe Ford Bronco 2020, SUV/SUV 3 cửa, thế hệ thứ 6, U725

Giải phóng mặt bằng Ford Bronco 07.2020 - nay

GóiKhoảng trống, mm
Cơ sở 2.3 tấn213
2.3 tấn khúc cua lớn213
Kim cương đen 2.3 tấn213
Ngân hàng bên ngoài 2.3 tấn213
Vùng đất cằn cỗi 2.3 tấn213
Cơ sở 2.3 AT213
2.3 AT khúc cua lớn213
Kim cương đen 2.3 AT213
2.3 AT Các ngân hàng bên ngoài213
2.3 AT Vùng đất cằn cỗi213
Cơ sở 2.7 AT213
2.7 AT khúc cua lớn213
Kim cương đen 2.7 AT213
2.7 AT Các ngân hàng bên ngoài213
2.7 AT Vùng đất cằn cỗi213
2.7 TẠI Wildtrak294
2.7 AT Phiên bản đầu tiên294

Thông xe Ford Bronco 2020, SUV/SUV 5 cửa, thế hệ thứ 6, U725

Giải phóng mặt bằng Ford Bronco 07.2020 - nay

GóiKhoảng trống, mm
Cơ sở 2.3 tấn211
2.3 tấn khúc cua lớn211
Kim cương đen 2.3 tấn211
Ngân hàng bên ngoài 2.3 tấn211
Vùng đất cằn cỗi 2.3 tấn211
Cơ sở 2.3 AT211
2.3 AT khúc cua lớn211
Kim cương đen 2.3 AT211
2.3 AT Các ngân hàng bên ngoài211
2.3 AT Vùng đất cằn cỗi211
Cơ sở 2.7 AT211
2.7 AT khúc cua lớn211
Kim cương đen 2.7 AT211
2.7 AT Các ngân hàng bên ngoài211
2.7 AT Vùng đất cằn cỗi211
2.7 TẠI Wildtrak292
2.7 AT Phiên bản đầu tiên292

Thông xe Ford Bronco 1991, SUV/SUV 5 cửa, thế hệ thứ 5, U15

Giải phóng mặt bằng Ford Bronco 10.1991 - 06.1996

GóiKhoảng trống, mm
4.9 EFi MT Bronco XL231
4.9 EFi TẠI Bronco XL231
4.9 EFi MT Bronco XLT 'Nite'231
4.9 EFi AT Bronco XLT 'Nite'231
4.9 EFi MT Bronco XLT231
4.9 EFi MT Bronco Eddie Bauer231
4.9 EFi TẠI Bronco XLT231
4.9 EFi TẠI Bronco Eddie Bauer231
5.8 EFi TẠI Bronco XL231
5.8 EFi AT Bronco XLT 'Nite'231
5.8 EFi TẠI Bronco XLT231
5.8 EFi TẠI Bronco Eddie Bauer231

Ford Bronco tái cấu trúc 1988, jeep / suv 3 cửa, thế hệ thứ 4, U15

Giải phóng mặt bằng Ford Bronco 10.1988 - 09.1991

GóiKhoảng trống, mm
4.9 EFi MT4 Bronco Tùy chỉnh231
4.9 EFi MT5 Bronco Tùy chỉnh231
4.9 EFi MT4 Bronco XLT231
4.9 EFi MT5 Bronco XLT231
4.9 EFi AT Tùy chỉnh Bronco231
4.9 EFi TẠI Bronco XLT231
4.9 EFi MT4 Bronco Eddie Bauer231
4.9 EFi MT5 Bronco Eddie Bauer231
4.9 EFi TẠI Bronco Eddie Bauer231
5.8 EFi AT Tùy chỉnh Bronco231
5.8 EFi TẠI Bronco XLT231
5.8 EFi TẠI Bronco Eddie Bauer231

Thông xe Ford Bronco 1986, SUV/SUV 3 cửa, thế hệ thứ 4, U15

Giải phóng mặt bằng Ford Bronco 10.1986 - 09.1988

GóiKhoảng trống, mm
4.9 EFi MT4 Bronco Tùy chỉnh231
4.9 EFi MT5 Bronco Tùy chỉnh231
4.9 EFi MT4 Bronco XLT231
4.9 EFi MT5 Bronco XLT231
4.9 EFi AT Tùy chỉnh Bronco231
4.9 EFi TẠI Bronco XLT231
4.9 EFi MT Bronco Tùy chỉnh231
4.9 EFi MT Bronco XLT231
4.9 EFi MT Bronco Eddie Bauer231
4.9 EFi TẠI Bronco Eddie Bauer231
5.8 H/O TẠI Bronco Custom231
5.8 H/O TẠI Bronco XLT231
5.8 H/O TẠI Bronco Eddie Bauer231
5.8 EFi AT Tùy chỉnh Bronco231
5.8 EFi TẠI Bronco XLT231
5.8 EFi TẠI Bronco Eddie Bauer231

Ford Bronco tái cấu trúc 1981, jeep / suv 3 cửa, thế hệ thứ 3, U15

Giải phóng mặt bằng Ford Bronco 10.1981 - 09.1986

GóiKhoảng trống, mm
4.9 tấn Bronco Eddie Bauer234
4.9 TẠI Bronco Eddie Bauer234
4.9 tấn Bronco234
4.9 TẠI Bronco234
4.9 tấn Bronco XLT234
4.9 tấn Bronco XLS234
4.9 TẠI Bronco XLT234
4.9 TẠI Bronco XLS234
4.9 EFi MT Bronco234
4.9 EFi MT Bronco XLT234
4.9 EFi MT Bronco Eddie Bauer234
4.9 EFi TẠI Bronco234
4.9 EFi TẠI Bronco XLT234
4.9 EFi TẠI Bronco Eddie Bauer234
5.8 tấn Bronco234
5.8 TẠI Bronco234
5.8 tấn Bronco XLT234
5.8 tấn Bronco XLS234
5.8 TẠI Bronco XLT234
5.8 TẠI Bronco XLS234
5.8 H/O TẠI Bronco234
5.8 H/O TẠI Bronco XLT234
5.8 H/O TẠI Bronco Eddie Bauer234

Thông xe Ford Bronco 1979, SUV/SUV 3 cửa, thế hệ thứ 3, U15

Giải phóng mặt bằng Ford Bronco 10.1979 - 09.1981

GóiKhoảng trống, mm
Tùy chỉnh Bronco 4.2 MT234
Ranger XLT 4.2 MT234
4.2 AT Bronco Tùy chỉnh234
Ranger XLT 4.2 AT234
Tùy chỉnh Bronco 4.9 MT234
Ranger XLT 4.9 MT234
4.9 AT Bronco Tùy chỉnh234
Ranger XLT 4.9 AT234
Ranger XLT 5.8 MT234
Ranger XLT 5.8 AT234
Tùy chỉnh Bronco 5.8 MT234
5.8 AT Bronco Tùy chỉnh234

Thông xe Ford Bronco 1977, SUV/SUV 3 cửa, thế hệ thứ 2, U15

Giải phóng mặt bằng Ford Bronco 10.1977 - 09.1979

GóiKhoảng trống, mm
Tùy chỉnh Bronco 5.8 MT198
Ranger XLT 5.8 MT198
5.8 AT Bronco Tùy chỉnh198
Ranger XLT 5.8 AT198
Tùy chỉnh Bronco 6.6 MT198
Ranger XLT 6.6 MT198
6.6 AT Bronco Tùy chỉnh198
Ranger XLT 6.6 AT198

Ford Bronco gầm 1965, thùng mui bạt, thế hệ 1, U13

Giải phóng mặt bằng Ford Bronco 08.1965 - 09.1971

GóiKhoảng trống, mm
2.8 MT Bronco Roadster 170162
2.8 MT Bronco Roadster 170190
4.7 MT Bronco Roadster 289190
4.9 MT Bronco Roadster 302190

Thông xe Ford Bronco 1965, SUV/SUV 3 cửa, thế hệ thứ 1, U15

Giải phóng mặt bằng Ford Bronco 08.1965 - 09.1977

GóiKhoảng trống, mm
2.8 tấn Bronco Wagon 170162
3.3 tấn Bronco Wagon 200162
4.9 tấn Bronco Wagon 302162
4.9 AT Bronco Wagon 302162
2.8 tấn Bronco Wagon 170190
4.7 tấn Bronco Wagon 289190
4.9 tấn Bronco Wagon 302190
4.9 AT Bronco Wagon 302205
4.9 tấn Bronco Wagon 302205

Ford Bronco 1965, bán tải, thế hệ 1, U14

Giải phóng mặt bằng Ford Bronco 08.1965 - 09.1977

GóiKhoảng trống, mm
Bán Tải Bronco 2.8 MT 170162
Bán Tải Bronco 3.3 MT 200162
Bán Tải Bronco 4.9 MT 302162
Bán Tải Bronco 4.9 AT 302162
Bán Tải Bronco 2.8 MT 170190
Bán Tải Bronco 4.7 MT 289190
Bán Tải Bronco 4.9 MT 302190
Bán Tải Bronco 4.9 MT 302205
Bán Tải Bronco 4.9 AT 302205

Thêm một lời nhận xét