Giải tỏa
Thông xe

Khoảng sáng gầm xe Hyundai Avante

Дорожный просвет — это расстояние от самой нижней точки в центре кузова автомобиля до земли. Однако производитель Hyundai Avante мерит клиренс, как ему удобно. Это значит, что расстояние от амортизаторов, масляного поддона двигателя или глушителя до асфальта может быть меньше, чем заявленный дорожный просвет.

Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.

Высота дорожного просвета у Хендай Аванте составляет от 100 до 160 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.

Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.

Khoảng sáng gầm xe Hyundai Avante 2020, sedan, thế hệ thứ 7, CN7

Khoảng sáng gầm xe Hyundai Avante 04.2020 - nay

GóiKhoảng trống, mm
Cảm hứng 1.6 G-Hybrid DCT150
1.6 G-Hybrid DCT Hiện Đại150
1.6 G-Hybrid DCT thông minh150
1.6 LPG AT thông minh150
1.6 LPG AT hiện đại150
1.6 LPG TẠI Kiểu150
1.6 G MT thông minh150
1.6G CVT thông minh150
1.6 G CVT Hiện Đại150
Cảm hứng CVT 1.6 G150
1.6 G MT Sport N Dòng150
Dòng 1.6G DCT Sport N150
1.6 G DCT cảm hứng dòng N150
1.6 T-GDi MT N150
1.6 T-GDi DCT N150

Giải phóng mặt bằng Hyundai Avante tái cấu trúc 2018, sedan, thế hệ thứ 6, AD

Khoảng sáng gầm xe Hyundai Avante 09.2018 - 03.2020

GóiKhoảng trống, mm
1.6 LPG TẠI Kiểu150
1.6 LPG AT thông minh150
1.6 LPG AT hiện đại150
Kiểu dáng 1.6 G MT150
Kiểu 1.6 G CVT150
Chân thông minh 1.6 G CVT150
1.6G CVT thông minh150
1.6 G CVT Thông Minh Lựa Chọn Tốt Nhất150
1.6 G CVT cao cấp150
Kiểu 1.6 e-VGT DCT150
1.6 e-VGT DCT thông minh150
1.6 e-VGT DCT cao cấp150
1.6 T-GDi MT Hiện đại150
1.6 T-GDi DCT Hiện đại150
1.6 T-GDi DCT cao cấp150

Khoảng sáng gầm xe Hyundai Avante 2015, sedan, thế hệ thứ 6, AD

Khoảng sáng gầm xe Hyundai Avante 09.2015 - 08.2018

GóiKhoảng trống, mm
Gamma LPI cơ bản 1.6 AT150
Gamma cơ sở 1.6 tấn GDI150
1.6 AT Cơ Sở Gamma GDI150
Gamma GDI cơ bản 1.6 AT (17″)150
1.6 tấn U2 VGT150
1.6 TẠI U 2 VGT150
1.6 TẠI U 2 VGT (17")150
Gamma Turbo GDI cơ sở 1.6 MT150
1.6 AT Cơ Sở Gamma Turbo GDI150
2.0 AT cơ sở MPI150
MPI cơ bản 2.0 AT (17″)150

Thông xe Hyundai Avante tái cấu trúc 2013, sedan, thế hệ thứ 5, MD

Khoảng sáng gầm xe Hyundai Avante 08.2013 - 08.2015

GóiKhoảng trống, mm
Cơ sở 1.6 tấn150
Cơ sở 1.6 AT150

Gầm xe Hyundai Avante 2010, sedan, thế hệ thứ 5, MD

Khoảng sáng gầm xe Hyundai Avante 08.2010 - 07.2013

GóiKhoảng trống, mm
Cơ sở 1.6 tấn150
Cơ sở 1.6 AT150

Bán xe Hyundai Avante đời 2006, sedan, đời 4, HD

Khoảng sáng gầm xe Hyundai Avante 04.2006 - 06.2011

GóiKhoảng trống, mm
Cơ sở 1.6 tấn160
Cơ sở 1.6 AT160
Gamma cơ sở 1.6 tấn160
Gamma cơ sở 1.6 AT160
Gamma cơ sở 1.6 CVT LPI160
2.0 AT Cơ sở Beta2160
Cơ sở 2.0 tấn Beta2160

Giải phóng mặt bằng Hyundai Avante tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ thứ 3, XD

Khoảng sáng gầm xe Hyundai Avante 06.2003 - 03.2006

GóiKhoảng trống, mm
Cơ sở 1.5 CRDi MT LU160
1.5 CRDi AT cơ sở LU160
Cơ sở 1.5 tấn Alfa160
1.5 TẠI Cơ Sở Alfa160
Cơ sở 1.5 tấn Alfa2160
1.5 TẠI Căn Cứ Alfa2160
2.0 AT Cơ sở Beta2160

Khoảng sáng gầm xe Hyundai Avante 2000, liftback, thế hệ thứ 3, XD

Khoảng sáng gầm xe Hyundai Avante 04.2000 - 05.2003

GóiKhoảng trống, mm
Cơ sở 1.5 tấn Alfa160
1.5 TẠI Cơ Sở Alfa160
2.0 AT Cơ sở Beta2160

Khoảng sáng gầm xe Hyundai Avante 2000, sedan, thế hệ thứ 3, XD

Khoảng sáng gầm xe Hyundai Avante 04.2000 - 05.2003

GóiKhoảng trống, mm
Cơ sở 1.5 tấn Alfa160
1.5 TẠI Cơ Sở Alfa160
Cơ sở 1.5 MT Alfa nạc160
1.5 AT Base Alfa nạc160
Cơ sở 2.0 tấn Beta2160
2.0 AT Cơ sở Beta2160

Bán xe Hyundai Avante 1998, station wagon, thế hệ 2, J2

Khoảng sáng gầm xe Hyundai Avante 03.1998 - 04.2000

GóiKhoảng trống, mm
1.5 tấn HỌ160
1.5 TẠI HỌ160
XE 1.8 TẤN DLX160
1.8 TẠI ĐLX160

Gầm xe Hyundai Avante 1998, sedan, thế hệ 2, J2

Khoảng sáng gầm xe Hyundai Avante 03.1998 - 04.2000

GóiKhoảng trống, mm
GLS 1.5 tấn100
1.5 ĐẾN GLS100
1.5 tấn thiết yếu100
1.5 AT Tinh100
GLS DLX 1.8 tấn100
1.8 TẠI GLS DLX100

Bán xe Hyundai Avante 1995, station wagon, thế hệ 1, J

Khoảng sáng gầm xe Hyundai Avante 09.1995 - 02.1998

GóiKhoảng trống, mm
1.5 tấn HỌ160
1.5 TẠI HỌ160
XE 1.8 TẤN DLX160
1.8 TẠI ĐLX160

Gầm xe Hyundai Avante 1995, sedan, thế hệ 1, J

Khoảng sáng gầm xe Hyundai Avante 03.1995 - 02.1998

GóiKhoảng trống, mm
GLS 1.5 tấn100
1.5 ĐẾN GLS100
GLS DLX 1.8 tấn100
1.8 TẠI GLS DLX100

Thêm một lời nhận xét