Khoảng sáng gầm xe Hyundai Grander
nội dung
- Khoảng sáng gầm xe Hyundai Grandeur 2012, sedan, thế hệ thứ 5, HG
- Xe gầm Hyundai Grandeur 2005, sedan, đời thứ 4, TG
- Khoảng sáng gầm xe Hyundai Grandeur restyling 2009, sedan, thế hệ thứ 4, TG
- Xe gầm Hyundai Grandeur 2005, sedan, đời thứ 4, TG
- Khoảng sáng gầm xe Hyundai Grandeur 2011, sedan, thế hệ thứ 5, HG
- Khoảng sáng gầm xe Hyundai Grandeur restyling 2009, sedan, thế hệ thứ 4, TG
- Xe gầm Hyundai Grandeur 2005, sedan, đời thứ 4, TG
- Giải phóng mặt bằng Hyundai Grandeur tái cấu trúc 2002, sedan, thế hệ thứ 3, XG
- Khoảng sáng gầm xe Hyundai Grandeur 1998, sedan, thế hệ thứ 3, XG
- Gầm xe Hyundai Grandeur 1992, sedan, đời 2, LX
- Giải phóng mặt bằng Hyundai Grandeur tái cấu trúc 1989, sedan, thế hệ 1, L
- Gầm xe Hyundai Grandeur 1986, sedan, đời 1, L
Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất Hyundai Grandeur lại đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm thanh đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Khoảng sáng gầm xe Hyundai Grander dao động từ 151 đến 175 mm. Nhưng hãy cẩn thận khi đi nghỉ hoặc mua sắm về: một chiếc xe chở đầy đồ sẽ dễ bị mất khoảng sáng gầm xe 2-3 cm.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Khoảng sáng gầm xe Hyundai Grandeur 2012, sedan, thế hệ thứ 5, HG
05.2012 - 07.2015
Gói | Khoảng trống, mm |
2.4 AT Doanh nghiệp | 151 |
2.4AT Elegance | 151 |
Cao cấp 3.0 AT | 151 |
3.0AT Elegance | 151 |
3.0 AT Doanh nghiệp | 151 |
Xe gầm Hyundai Grandeur 2005, sedan, đời thứ 4, TG
03.2005 - 02.2009
Gói | Khoảng trống, mm |
2.7 ĐẾN GLS | 162 |
3.3 ĐẾN GLS | 162 |
Khoảng sáng gầm xe Hyundai Grandeur restyling 2009, sedan, thế hệ thứ 4, TG
12.2009 - 11.2011
Gói | Khoảng trống, mm |
2.2 CRDi TẠI GLS | 162 |
3.3 TẠI V6 LPG | 162 |
3.3 TẠI V6 | 162 |
Xe gầm Hyundai Grandeur 2005, sedan, đời thứ 4, TG
09.2005 - 11.2009
Gói | Khoảng trống, mm |
2.2 CRDi TẠI GLS | 162 |
3.3 TẠI V6 | 162 |
Khoảng sáng gầm xe Hyundai Grandeur 2011, sedan, thế hệ thứ 5, HG
11.2011 - 11.2013
Gói | Khoảng trống, mm |
2.4 GDI TẠI HG240 | 151 |
3.0 GDI TẠI HG300 | 151 |
3.3 GDI TẠI HG330 | 151 |
Khoảng sáng gầm xe Hyundai Grandeur restyling 2009, sedan, thế hệ thứ 4, TG
12.2009 - 11.2011
Gói | Khoảng trống, mm |
2.4 TẠI Q240 | 162 |
2.7 TẠI Q270 | 162 |
3.3 TẠI L330 | 162 |
Xe gầm Hyundai Grandeur 2005, sedan, đời thứ 4, TG
09.2005 - 11.2009
Gói | Khoảng trống, mm |
2.4 TẠI Q240 | 162 |
2.7 TẠI Q270 | 162 |
3.3 TẠI L330 | 162 |
3.8 TẠI S380 | 162 |
Giải phóng mặt bằng Hyundai Grandeur tái cấu trúc 2002, sedan, thế hệ thứ 3, XG
03.2002 - 08.2005
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0 tấn S20 | 175 |
2.0 TẠI S20 | 175 |
2.5 TẠI S25 | 175 |
3.0 TẠI S30 | 175 |
Khoảng sáng gầm xe Hyundai Grandeur 1998, sedan, thế hệ thứ 3, XG
09.1998 - 02.2002
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0 tấn Q20 | 175 |
2.0 TẠI Q20 | 175 |
2.5 tấn Q25 | 175 |
2.5 TẠI Q25 | 175 |
3.0 TẠI Q30 | 175 |
Gầm xe Hyundai Grandeur 1992, sedan, đời 2, LX
09.1992 - 08.1998
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0 MT | 160 |
2.0 AT | 160 |
2.5 AT | 160 |
3.0 AT | 160 |
3.5 AT | 160 |
Giải phóng mặt bằng Hyundai Grandeur tái cấu trúc 1989, sedan, thế hệ 1, L
11.1989 - 08.1992
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0 MT | 165 |
2.0 AT | 165 |
2.4 AT | 165 |
3.0 AT | 165 |
Gầm xe Hyundai Grandeur 1986, sedan, đời 1, L
05.1986 - 10.1989
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0 MT | 165 |
2.0 AT | 165 |
2.4 AT | 165 |
3.0 AT | 165 |