Giải tỏa
Thông xe

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude

Дорожный просвет — это расстояние от самой нижней точки в центре кузова автомобиля до земли. Однако производитель Honda Prelude мерит клиренс, как ему удобно. Это значит, что расстояние от амортизаторов, масляного поддона двигателя или глушителя до асфальта может быть меньше, чем заявленный дорожный просвет.

Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.

Высота дорожного просвета у Хонда Прелюд составляет от 140 до 170 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.

Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 1996, coupe, thế hệ thứ 5, BB

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 11.1996 - 10.2001

GóiKhoảng trống, mm
2.2VTi tấn145
2.2VTi TẠI145

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 1996, coupe, thế hệ thứ 5, BB

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 11.1996 - 10.2001

GóiKhoảng trống, mm
2.2 ​​Xi140
2.2 có140
2.2 Nếu 4WS140
2.2SiR140
2.2 SiR 4WS140
Thông số kỹ thuật 2.2 SiR S140
2.2 SiR loại S140

Honda Prelude tái cấu trúc 1993, coupe, thế hệ thứ 4, BA, BB

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 09.1993 - 10.1996

GóiKhoảng trống, mm
2.2 có145
2.2 Và thực tập tư nhân145
2.2 Nếu Hyper 4WS145
Sân khấu thể thao 2.2 Si VTEC145
2.2 Nếu VTEC145
2.2 Si VTEC Siêu 4WS145

Thanh lý Honda Prelude 1991, coupe, thế hệ thứ 4, BA, BB

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 09.1991 - 08.1993

GóiKhoảng trống, mm
2.2 có145
2.2 Nếu Hyper 4WS145
2.2 Nếu VTEC145
2.2 Si VTEC Siêu 4WS145

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude tái cấu trúc 1989, coupe, thế hệ thứ 3, BA

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 11.1989 - 08.1991

GóiKhoảng trống, mm
2.0 XL145
2.0XX145
2.0 InxXX145
2.0XX 4WS145
2.0 Inx XX 4WS145
2.0 có145
Si 2.0 inch145
2.0 Nếu 4WS145
2.0 InxSi 4WS145
2.0 Nếu TCV145
2.0 Inx Si SRS145

Honda Prelude 1987, coupe, 3 thế hệ, BA

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 04.1987 - 10.1989

GóiKhoảng trống, mm
2.0 XL145
2.0 XR145
2.0XX145
2.0XX 4WS145
2.0 có145
2.0 Nếu 4WS145

Honda Prelude 1982, coupe, thế hệ thứ 2

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 11.1982 - 03.1987

GóiKhoảng trống, mm
2.0 có150
1.8XC160
1.8XZ160
1.8XX160
1.8XJ160

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 1978 coupe thế hệ 1 SN

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 11.1978 - 10.1982

GóiKhoảng trống, mm
XT160
XR160
XE160
E160

Honda Prelude 1996, coupe, thế hệ thứ 5

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 11.1996 - 10.2001

GóiKhoảng trống, mm
Đoạn dạo đầu 2.0i МT145
Khúc dạo đầu 2.0i AT145
Đoạn dạo đầu 2.2i МT145
Khúc dạo đầu 2.2i AT145

Honda Prelude 1991, coupe, thế hệ thứ 4

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 09.1991 - 10.1996

GóiKhoảng trống, mm
Đoạn dạo đầu 2.0i-16 МT145
2.0i-16 TẠI Khúc dạo đầu145
Đoạn dạo đầu 2.2i МT145
Đoạn dạo đầu 2.3i-16 МT145
2.3i-16 TẠI Khúc dạo đầu145

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude tái cấu trúc 1989, coupe, thế hệ thứ 3

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 11.1989 - 08.1991

GóiKhoảng trống, mm
2.0 МT EX145
2.0 TẠI EX145
2.0i-16 MT EX145
2.0i-16 MT 4WS EX145

Honda Prelude 1987, coupe, thế hệ thứ 3

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 04.1987 - 10.1989

GóiKhoảng trống, mm
2.0 МT EX145
2.0 TẠI EX145
2.0i-16 MT EX145
2.0i-16 MT 4WS EX145
2.0i-16 TẠI EX145
2.0i-16 TẠI 4WS EX145

Honda Prelude 1982, coupe, thế hệ thứ 2

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 11.1982 - 03.1987

GóiKhoảng trống, mm
1.8 tấn cũ170
1.8 TẠI EX170
2.0 tấn Có170
2.0 VÀ Sĩ170

Honda Prelude 1979, coupe, thế hệ thứ 1

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 01.1979 - 01.1983

GóiKhoảng trống, mm
1.6 MT thể thao170
1.6 AT thể thao170

Honda Prelude 1996, coupe, thế hệ thứ 5

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 11.1996 - 10.2001

GóiKhoảng trống, mm
Cơ sở 2.2 AT145
Cơ sở 2.2 МT145
2.2 МT Loại SH145

Honda Prelude 1991, coupe, thế hệ thứ 4

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 09.1991 - 10.1996

GóiKhoảng trống, mm
2.2 tấn S145
2.2 TẠI S145
2.2 VTEC145
2.3 MT 4WS Sĩ145
2.3 tấn Có145
2.3 VÀ Sĩ145

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude tái cấu trúc 1990, coupe, thế hệ thứ 3

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 11.1990 - 08.1991

GóiKhoảng trống, mm
2.0 tấn Có145
2.0 MT 4WS Sĩ145
2.0 VÀ Sĩ145
2.0 TẠI 4WS Sĩ145
2.1 tấn Có145
2.1 MT 4WS Sĩ145
2.1 VÀ Sĩ145
2.1 TẠI 4WS Sĩ145

Honda Prelude 1987, coupe, thế hệ thứ 3

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 04.1987 - 10.1990

GóiKhoảng trống, mm
2.0 tấn S145
2.0 TẠI S145
2.0 tấn Có145
2.0 MT 4WS Sĩ145
2.0 VÀ Sĩ145
2.0 TẠI 4WS Sĩ145

Honda Prelude 1982, coupe, thế hệ thứ 2

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 11.1982 - 03.1987

GóiKhoảng trống, mm
1.8 tấn S160
1.8 TẠI S160
2.0 tấn Có160
2.0 VÀ Sĩ160

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 1978 coupe thế hệ 1 SN

Giải phóng mặt bằng Honda Prelude 11.1978 - 09.1982

GóiKhoảng trống, mm
1.7 MT thể thao160
1.7 AT thể thao160

Thêm một lời nhận xét