Giải tỏa
Thông xe

Giải phóng mặt bằng Land Rover Discovery

Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất Land Rover Discovery lại đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm thanh đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.

Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.

Chiều cao gầm của Land Rover Discovery dao động từ 185 đến 283 mm. Nhưng hãy cẩn thận khi đi nghỉ hoặc mua sắm về: xe chở đầy đồ sẽ dễ bị mất khoảng sáng gầm xe 2-3 cm.

Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.

Land Rover Discovery tái cấu trúc 2020, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 5, L462

Giải phóng mặt bằng Land Rover Discovery 11.2020 - 04.2022

GóiKhoảng trống, mm
3.0 TD TẠI S207
3.0 TD TẠI SE207
3.0 TD TẠI HSE207
3.0 TD AT R-Dynamic S207
3.0 TD TẠI R-Dynamic SE207
3.0 TD AT R-Dynamic HSE207
3.0 MHEV TẠI SE207
3.0 MHEV TẠI R-Dynamic SE207
3.0 MHEV TẠI R-Dynamic HSE207
3.0 MHEV TẠI HSE207

Thông quan Land Rover Discovery 2016, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 5, L462

Giải phóng mặt bằng Land Rover Discovery 09.2016 - 12.2020

GóiKhoảng trống, mm
2.0 TẠI S283
2.0 XEM283
2.0 TẠI HSE283
2.0 AT HSE Sang trọng283
3.0 TD TẠI S283
3.0 TD TẠI SE283
3.0 TD TẠI HSE283
3.0 TD AT HSE Sang trọng283
3.0 TD AT Phiên bản đầu tiên283
Cột mốc 3.0 TD AT283
3.0 XEM283
3.0 TẠI S283
3.0 TẠI HSE283
3.0 AT HSE Sang trọng283
3.0 AT Phiên bản đầu tiên283

Land Rover Discovery tái cấu trúc 2013, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4, L319

Giải phóng mặt bằng Land Rover Discovery 10.2013 - 02.2017

GóiKhoảng trống, mm
3.0 TD TẠI S209
3.0 TD TẠI SE209
3.0 TD TẠI HSE209
3.0 TD AT Than chì209
3.0 SD VÀ SE209
3.0 SD TẠI HSE209
3.0 SD AT HSE Sang trọng209
3.0 SD AT Than chì209
3.0 SD AT Mốc209
3.0 XEM209
3.0 TẠI HSE209
3.0 AT HSE Sang trọng209
3.0 AT Than chì209
Cột mốc 3.0 AT209

Thông quan Land Rover Discovery 2009, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4, L319

Giải phóng mặt bằng Land Rover Discovery 10.2009 - 09.2013

GóiKhoảng trống, mm
2.7 TD TẠI HSE185
2.7 TD TẠI SE185
2.7 TD TẠI S185
3.0 TD TẠI S185
3.0 TD TẠI HSE185
3.0 TD TẠI SE185
3.0 SD VÀ SE185
3.0 SD TẠI HSE185
3.0 XEM185
3.0 TẠI HSE185
5.0 TẠI HSE185

Thông quan Land Rover Discovery 2004, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, L319

Giải phóng mặt bằng Land Rover Discovery 10.2004 - 09.2009

GóiKhoảng trống, mm
2.7 TD MT S240
2.7 TD MT SE240
2.7 TD TẠI SE240
2.7 TD TẠI HSE240
4.0 TẠI SE240
4.0 АT HSE240
4.4 TẠI SE240
4.4 АT HSE240

Land Rover Discovery tái cấu trúc 2002, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, L318

Giải phóng mặt bằng Land Rover Discovery 12.2002 - 09.2004

GóiKhoảng trống, mm
2.5 TD MT S253
2.5 TD MT XS253
2.5 TD MTES253
2.5 TD TẠI S253
2.5 TD TẠI XS253
2.5 TD TẠI ES253
4.0 tấn S253
4.0 tấn XS253
4.0 tấn EN253
4.0 TẠI S253
4.0 TẠI XS253
4.0 TẠI ES253

Thông quan Land Rover Discovery 1998, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, L318

Giải phóng mặt bằng Land Rover Discovery 09.1998 - 11.2002

GóiKhoảng trống, mm
2.5 TD MT S253
2.5 TD MT XS253
2.5 TD MTES253
2.5 TD TẠI S253
2.5 TD TẠI XS253
2.5 TD TẠI ES253
4.0 tấn S253
4.0 tấn XS253
4.0 tấn EN253
4.0 TẠI S253
4.0 TẠI XS253
4.0 TẠI ES253

Land Rover Discovery 1990, xe jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, LJ

Giải phóng mặt bằng Land Rover Discovery 01.1990 - 08.1998

GóiKhoảng trống, mm
2.0 Bộ KHĐT MT230
2.5 tấn MT230
2.5 Tdi AT230
Chất xúc tác 3.5 MT V8i230
Chất xúc tác 3.5 AT V8i230
3.5 tấn V8i230
3.5 TẠI V8i230
3.9 tấn V8i230
3.9 TẠI V8i230

Land Rover Discovery 1989, xe jeep/suv 3 cửa, 1 thế hệ, LJ

Giải phóng mặt bằng Land Rover Discovery 10.1989 - 08.1998

GóiKhoảng trống, mm
2.0 Bộ KHĐT MT230
2.5 tấn MT230
2.5 Tdi AT230
Chất xúc tác 3.5 MT V8i230
Chất xúc tác 3.5 AT V8i230
3.5 tấn V8i230
3.5 TẠI V8i230
3.9 tấn V8i230
3.9 TẠI V8i230

Thêm một lời nhận xét