Giải phóng mặt bằng Land Rover Discovery
nội dung
- Land Rover Discovery tái cấu trúc 2020, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 5, L462
- Thông quan Land Rover Discovery 2016, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 5, L462
- Land Rover Discovery tái cấu trúc 2013, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4, L319
- Thông quan Land Rover Discovery 2009, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4, L319
- Thông quan Land Rover Discovery 2004, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, L319
- Land Rover Discovery tái cấu trúc 2002, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, L318
- Thông quan Land Rover Discovery 1998, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, L318
- Land Rover Discovery 1990, xe jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, LJ
- Land Rover Discovery 1989, xe jeep/suv 3 cửa, 1 thế hệ, LJ
Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất Land Rover Discovery lại đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm thanh đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Chiều cao gầm của Land Rover Discovery dao động từ 185 đến 283 mm. Nhưng hãy cẩn thận khi đi nghỉ hoặc mua sắm về: xe chở đầy đồ sẽ dễ bị mất khoảng sáng gầm xe 2-3 cm.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Land Rover Discovery tái cấu trúc 2020, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 5, L462
11.2020 - 04.2022
Gói | Khoảng trống, mm |
3.0 TD TẠI S | 207 |
3.0 TD TẠI SE | 207 |
3.0 TD TẠI HSE | 207 |
3.0 TD AT R-Dynamic S | 207 |
3.0 TD TẠI R-Dynamic SE | 207 |
3.0 TD AT R-Dynamic HSE | 207 |
3.0 MHEV TẠI SE | 207 |
3.0 MHEV TẠI R-Dynamic SE | 207 |
3.0 MHEV TẠI R-Dynamic HSE | 207 |
3.0 MHEV TẠI HSE | 207 |
Thông quan Land Rover Discovery 2016, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 5, L462
09.2016 - 12.2020
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0 TẠI S | 283 |
2.0 XEM | 283 |
2.0 TẠI HSE | 283 |
2.0 AT HSE Sang trọng | 283 |
3.0 TD TẠI S | 283 |
3.0 TD TẠI SE | 283 |
3.0 TD TẠI HSE | 283 |
3.0 TD AT HSE Sang trọng | 283 |
3.0 TD AT Phiên bản đầu tiên | 283 |
Cột mốc 3.0 TD AT | 283 |
3.0 XEM | 283 |
3.0 TẠI S | 283 |
3.0 TẠI HSE | 283 |
3.0 AT HSE Sang trọng | 283 |
3.0 AT Phiên bản đầu tiên | 283 |
Land Rover Discovery tái cấu trúc 2013, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4, L319
10.2013 - 02.2017
Gói | Khoảng trống, mm |
3.0 TD TẠI S | 209 |
3.0 TD TẠI SE | 209 |
3.0 TD TẠI HSE | 209 |
3.0 TD AT Than chì | 209 |
3.0 SD VÀ SE | 209 |
3.0 SD TẠI HSE | 209 |
3.0 SD AT HSE Sang trọng | 209 |
3.0 SD AT Than chì | 209 |
3.0 SD AT Mốc | 209 |
3.0 XEM | 209 |
3.0 TẠI HSE | 209 |
3.0 AT HSE Sang trọng | 209 |
3.0 AT Than chì | 209 |
Cột mốc 3.0 AT | 209 |
Thông quan Land Rover Discovery 2009, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4, L319
10.2009 - 09.2013
Gói | Khoảng trống, mm |
2.7 TD TẠI HSE | 185 |
2.7 TD TẠI SE | 185 |
2.7 TD TẠI S | 185 |
3.0 TD TẠI S | 185 |
3.0 TD TẠI HSE | 185 |
3.0 TD TẠI SE | 185 |
3.0 SD VÀ SE | 185 |
3.0 SD TẠI HSE | 185 |
3.0 XEM | 185 |
3.0 TẠI HSE | 185 |
5.0 TẠI HSE | 185 |
Thông quan Land Rover Discovery 2004, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, L319
10.2004 - 09.2009
Gói | Khoảng trống, mm |
2.7 TD MT S | 240 |
2.7 TD MT SE | 240 |
2.7 TD TẠI SE | 240 |
2.7 TD TẠI HSE | 240 |
4.0 TẠI SE | 240 |
4.0 АT HSE | 240 |
4.4 TẠI SE | 240 |
4.4 АT HSE | 240 |
Land Rover Discovery tái cấu trúc 2002, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, L318
12.2002 - 09.2004
Gói | Khoảng trống, mm |
2.5 TD MT S | 253 |
2.5 TD MT XS | 253 |
2.5 TD MTES | 253 |
2.5 TD TẠI S | 253 |
2.5 TD TẠI XS | 253 |
2.5 TD TẠI ES | 253 |
4.0 tấn S | 253 |
4.0 tấn XS | 253 |
4.0 tấn EN | 253 |
4.0 TẠI S | 253 |
4.0 TẠI XS | 253 |
4.0 TẠI ES | 253 |
Thông quan Land Rover Discovery 1998, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, L318
09.1998 - 11.2002
Gói | Khoảng trống, mm |
2.5 TD MT S | 253 |
2.5 TD MT XS | 253 |
2.5 TD MTES | 253 |
2.5 TD TẠI S | 253 |
2.5 TD TẠI XS | 253 |
2.5 TD TẠI ES | 253 |
4.0 tấn S | 253 |
4.0 tấn XS | 253 |
4.0 tấn EN | 253 |
4.0 TẠI S | 253 |
4.0 TẠI XS | 253 |
4.0 TẠI ES | 253 |
Land Rover Discovery 1990, xe jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, LJ
01.1990 - 08.1998
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0 Bộ KHĐT MT | 230 |
2.5 tấn MT | 230 |
2.5 Tdi AT | 230 |
Chất xúc tác 3.5 MT V8i | 230 |
Chất xúc tác 3.5 AT V8i | 230 |
3.5 tấn V8i | 230 |
3.5 TẠI V8i | 230 |
3.9 tấn V8i | 230 |
3.9 TẠI V8i | 230 |
Land Rover Discovery 1989, xe jeep/suv 3 cửa, 1 thế hệ, LJ
10.1989 - 08.1998
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0 Bộ KHĐT MT | 230 |
2.5 tấn MT | 230 |
2.5 Tdi AT | 230 |
Chất xúc tác 3.5 MT V8i | 230 |
Chất xúc tác 3.5 AT V8i | 230 |
3.5 tấn V8i | 230 |
3.5 TẠI V8i | 230 |
3.9 tấn V8i | 230 |
3.9 TẠI V8i | 230 |