Khoảng sáng gầm xe Mazda 323F
nội dung
Дорожный просвет — это расстояние от самой нижней точки в центре кузова автомобиля до земли. Однако производитель Mazda 323F мерит клиренс, как ему удобно. Это значит, что расстояние от амортизаторов, масляного поддона двигателя или глушителя до асфальта может быть меньше, чем заявленный дорожный просвет.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Высота дорожного просвета у Мазда 323Ф составляет от 150 до 160 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Thông xe Mazda 323F tái cấu trúc 2000, station wagon, thế hệ thứ 6, BJ
05.2000 - 09.2003
Gói | Khoảng trống, mm |
1.6i tấn | 150 |
1.6i MT Thoải Mái | 150 |
1.6i MT thể thao | 150 |
1.6i MT Năng Động | 150 |
1.6iAT | 150 |
1.6i AT Động | 150 |
2.0TDMT | 150 |
2.0TD MT Tiện nghi | 150 |
2.0TD MT Năng động | 150 |
2.0i tấn | 150 |
2.0i MT thể thao | 150 |
2.0iAT | 150 |
1.3i tấn | 160 |
1.3i MT Thoải Mái | 160 |
Gầm xe Mazda 323F 1998, station wagon, đời thứ 6, BJ
06.1998 - 04.2000
Gói | Khoảng trống, mm |
1.5i tấn | 150 |
1.5iAT | 150 |
1.8i tấn | 150 |
1.8iAT | 150 |
MT 2.0D | 150 |
2.0TDMT | 150 |
1.3i tấn | 160 |
Gầm xe Mazda 323F 1993, liftback, thế hệ 2, BA
08.1993 - 05.1998
Gói | Khoảng trống, mm |
1.5i tấn | 150 |
1.8i tấn | 150 |
1.8iAT | 150 |
2.0i tấn | 150 |
2.0iAT | 150 |
MT 2.0D | 150 |
Gầm xe Mazda 323F 1989, liftback, thế hệ 1, BG
09.1989 - 03.1994
Gói | Khoảng trống, mm |
1.6i MTGLX | 150 |
1.6i TẠI GLX | 150 |
1.8i MTGLX | 150 |
1.8iMT GT | 150 |