Giải tỏa
Thông xe

Giải phóng mặt bằng NefAZ 5299

Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất 5299 đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp với mình. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm âm đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.

Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.

Chiều cao gầm của 5299 là 160 mm. Nhưng hãy cẩn thận khi đi nghỉ hoặc mua sắm về: xe chở đầy đồ sẽ dễ bị mất khoảng sáng gầm xe 2-3 cm.

Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.

Thông quan 5299 tái cấu trúc 2019, xe buýt, thế hệ 2

Giải phóng mặt bằng NefAZ 5299 10.2019 - nay

GóiKhoảng trống, mm
6.7 AT 5299-40-52 (đô thị 30 chỗ sàn thấp)160
6.7 AT 5299-30-52 (đô thị bán thấp sàn 32 chỗ)160
7.5 AT 5299-40-57 (đô thị 30 chỗ sàn thấp)160
7.5 AT 5299-30-57 (đô thị bán thấp sàn 32 chỗ)160
7.5 AT 5299-40-57 (đô thị 27 chỗ sàn thấp)160

Giải phóng mặt bằng 5299 2013, xe buýt, thế hệ 2

Giải phóng mặt bằng NefAZ 5299 07.2013 - nay

GóiKhoảng trống, mm
11.76 MT 5299-11-31 (ngoại thành trung tuyến 45 chỗ)160
11.76 AT 5299-30-31 (đô thị bán thấp sàn 25 chỗ)160
11.76 AT 5299-20-31 (tiền vệ đô thị 25 chỗ)160
6.7 MT 5299-17-52 (đường dài 44 chỗ)160
6.7 MT 5299-11-52 (dùng cho xe chở trẻ em 36 chỗ)160
6.7 MT 5299-11-52 (dùng cho xe chở trẻ em 40 chỗ)160
6.7 AT 5299-40-52 (đô thị 25 chỗ sàn thấp)160
6.7 AT 5299-30-52 (đô thị bán thấp sàn 26 chỗ)160
6.7 AT 5299-17-52 (đường dài 44 chỗ)160
6.7 AT 5299-11-52 (dùng cho xe chở trẻ em 36 chỗ)160
6.7 AT 5299-11-52 (dùng cho xe chở trẻ em 40 chỗ)160
6.7 MT 52994-30-42 (đô thị trung vệ 26 chỗ)160
6.7 MT 52994-11-42 (ngoại thành trung tuyến 45 chỗ)160
6.7 MT 52994-37-42 (xe đường dài 42-46 chỗ)160
6.7 MT 52994-17-42 (xe đường dài 42-46 chỗ)160
6.7 AT 52994-40-42 (đô thị 25 chỗ sàn thấp)160
6.7 AT 52994-30-42 (đô thị bán thấp sàn 26 chỗ)160
6.7 AT 52994-30-42 (tiền vệ đô thị 26 chỗ)160
6.7 AT 52994-11-42 (ngoại ô tầm trung 45 chỗ)160
6.7 AT 52994-37-42 (xe đường dài 42-46 chỗ)160
6.7 AT 52994-17-42 (xe đường dài 42-46 chỗ)160
6.9 AT 5299-40-51 (đô thị 26 chỗ sàn thấp)160
6.9 AT 5299-30-51 (đô thị bán thấp sàn 25 chỗ)160
7.8 MT 5299-11-55 (ngoại thành trung tuyến 45 chỗ)160
7.8 AT 5299-30-55 (đô thị bán thấp sàn 25 chỗ)160

Thêm một lời nhận xét