Giải phóng mặt bằng Nissan Armada
nội dung
Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất Nissan Armada đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm âm đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Chiều cao gầm của Nissan Armada dao động từ 231 đến 272 mm. Nhưng hãy cẩn thận khi đi nghỉ hoặc mua sắm về: xe chở đầy đồ sẽ dễ bị mất khoảng sáng gầm xe 2-3 cm.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Khoảng sáng gầm Nissan Armada tái cấu trúc 2020, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2, Y62
12.2020 - nay
Gói | Khoảng trống, mm |
5.6 AT 4WD Bạch kim | 231 |
Phiên bản nửa đêm 5.6 AT 4WD | 231 |
5.6 TẠI 4WD SL | 231 |
5.6 TẠI 4WD SV | 231 |
5.6 TẠI 4WD S | 231 |
5.6 TẠI S | 231 |
5.6AT SV | 231 |
5.6 TẠI SL | 231 |
Phiên bản 5.6 AT nửa đêm | 231 |
5.6 AT bạch kim | 231 |
Thông xe Nissan Armada 2016, SUV/SUV 5 cửa, thế hệ 2, Y62
02.2016 - 12.2020
Gói | Khoảng trống, mm |
5.6 TẠI 4WD SL | 235 |
5.6 TẠI 4WD SV | 235 |
5.6 AT 4WD Bạch kim | 235 |
5.6AT SV | 235 |
5.6 TẠI SL | 235 |
5.6 AT bạch kim | 235 |
Nissan Armada tái cấu trúc gầm 2007, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, TA60
03.2007 - 02.2016
Gói | Khoảng trống, mm |
5.6 TẠI 4WD SV | 249 |
5.6 TẠI 4WD SL | 249 |
5.6 AT 4WD Bạch kim | 249 |
5.6AT SV | 249 |
5.6 TẠI SL | 249 |
5.6 AT bạch kim | 249 |
Thông xe Nissan Armada 2003, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, TA60
08.2003 - 02.2007
Gói | Khoảng trống, mm |
5.6 TẠI 4WD SE | 250 |
5.6 AT 4WD LÊ | 250 |
5.6 XEM | 250 |
5.6 TẠI | 250 |
5.6 TẠI 4WD SE Địa hình | 272 |