Giải tỏa
Thông xe

Giải phóng mặt bằng Pontiac 6000

Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất Pontiac 6000 đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm thanh đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.

Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.

Chiều cao gầm của Pontiac 6000 dao động từ 135 đến 150 mm. Nhưng hãy cẩn thận khi đi nghỉ hoặc mua sắm về: xe chở đầy đồ sẽ dễ bị mất khoảng sáng gầm xe 2-3 cm.

Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.

Giải phóng mặt bằng Pontiac 6000 tái cấu trúc 1984, toa xe ga, thế hệ 1, 2A

Giải phóng mặt bằng Pontiac 6000 11.1984 - 06.1991

GóiKhoảng trống, mm
2.5 TẠI 6000 LÊ135
2.5 TẠI 6000135
2.8 tấn 6000 S/E135
2.8 TẠI 6000 S/E135
2.8 AT 6000 S/E (tăng tốc)135
2.8 TẠI 6000135
2.8 AT 6000 (tăng tốc)135
2.8 AT 6000 LE (tăng tốc)135
2.8 TẠI 6000 LÊ135
3.1 AT 6000 LE (tăng tốc)135
3.1 AT 6000 S/E (tăng tốc)135
4.3D TẠI 6000 LÊ135
4.3D TẠI 6000135

Giải phóng mặt bằng Pontiac 6000 tái cấu trúc 1984, sedan, thế hệ 1, 2A

Giải phóng mặt bằng Pontiac 6000 11.1984 - 06.1991

GóiKhoảng trống, mm
2.5 TẠI 6000 LÊ135
2.5 TẠI 6000135
2.8 MT 6000 STE (tăng tốc)135
2.8 tấn 6000 S/E135
2.8 TẠI 6000 LÊ135
2.8 AT 6000 LE (tăng tốc)135
2.8 TẠI 6000135
2.8 AT 6000 (tăng tốc)135
2.8 AT 6000 STE (tăng tốc)135
2.8 TẠI 6000 S/E135
2.8 AT 6000 S/E (tăng tốc)135
2.8 TẠI 6000 THÉP135
3.1 TẠI 6000 LÊ135
3.1 AT 6000 LE (tăng tốc)135
3.1 TẠI 6000 S/E135
3.1 AT 6000 S/E (tăng tốc)135
3.1 AT 4×4 6000STE135
4.3D TẠI 6000 LÊ135
4.3D TẠI 6000135

Giải phóng mặt bằng Pontiac 6000 tái cấu trúc 1984, coupe, thế hệ 1, 2A

Giải phóng mặt bằng Pontiac 6000 11.1984 - 09.1987

GóiKhoảng trống, mm
2.5 TẠI 6000135
2.5 TẠI 6000 LÊ135
2.8 TẠI 6000135
2.8 AT 6000 (tăng tốc)135
2.8 TẠI 6000 LÊ135
2.8 AT 6000 LE (tăng tốc)135
4.3D TẠI 6000135
4.3D TẠI 6000 LÊ135

Giải phóng mặt bằng Pontiac 6000 1983 toa xe thế hệ 1 2A

Giải phóng mặt bằng Pontiac 6000 10.1983 - 10.1984

GóiKhoảng trống, mm
2.5 TẠI 6000135
2.5 TẠI 6000 LÊ135
2.8 TẠI 6000135
2.8 TẠI 6000 LÊ135
2.8 AT 6000 (tăng tốc)135
2.8 AT 6000 LE (tăng tốc)135
4.3D TẠI 6000135
4.3D TẠI 6000 LÊ135
4.3D AT 6000 (tăng tốc)135
4.3D AT 6000 LE (tăng tốc)135

Giải phóng mặt bằng Pontiac 6000 1982, sedan, thế hệ 1, 2A

Giải phóng mặt bằng Pontiac 6000 01.1982 - 10.1984

GóiKhoảng trống, mm
2.5 TẠI 6000135
2.5 TẠI 6000 LÊ135
2.8 TẠI 6000135
2.8 AT 6000 (tăng tốc)135
2.8 TẠI 6000 LÊ135
2.8 AT 6000 LE (tăng tốc)135
2.8 TẠI 6000 THÉP135
4.3D TẠI 6000135
4.3D AT 6000 (tăng tốc)135
4.3D TẠI 6000 LÊ135
4.3D AT 6000 LE (tăng tốc)135
2.5 TẠI 6000150
2.5 TẠI 6000 LÊ150
2.8 TẠI 6000150
2.8 TẠI 6000 LÊ150
4.3D TẠI 6000150
4.3D TẠI 6000 LÊ150

Giải phóng mặt bằng Pontiac 6000 1982, coupe, thế hệ 1, 2A

Giải phóng mặt bằng Pontiac 6000 01.1982 - 10.1984

GóiKhoảng trống, mm
2.5 TẠI 6000 LÊ135
2.5 TẠI 6000135
2.8 TẠI 6000135
2.8 AT 6000 (tăng tốc)135
2.8 TẠI 6000 LÊ135
2.8 AT 6000 LE (tăng tốc)135
4.3D TẠI 6000135
4.3D AT 6000 (tăng tốc)135
4.3D TẠI 6000 LÊ135
4.3D AT 6000 LE (tăng tốc)135
2.5 TẠI 6000150
2.5 TẠI 6000 LÊ150
2.8 TẠI 6000150
2.8 TẠI 6000 LÊ150
4.3D TẠI 6000150
4.3D TẠI 6000 LÊ150

Thêm một lời nhận xét