Giải tỏa
Thông xe

Giải phóng mặt bằng Renault Duster

Дорожный просвет — это расстояние от самой нижней точки в центре кузова автомобиля до земли. Однако производитель Renault Duster мерит клиренс, как ему удобно. Это значит, что расстояние от амортизаторов, масляного поддона двигателя или глушителя до асфальта может быть меньше, чем заявленный дорожный просвет.

Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.

Высота дорожного просвета у Рено Дастер составляет от 205 до 210 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.

Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.

Thông xe Renault Duster 2020, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2, HM

Giải phóng mặt bằng Renault Duster 11.2020 - 07.2022

GóiKhoảng trống, mm
Ổ đĩa 1.3 TCe 150 MT 4×4210
1.3 TCe 150 MT 4×4 Kiểu210
1.3 TCe 150 MT 4×4 Phiên bản Một210
Dẫn động 1.3 TCe 150 CVT 4x4210
1.3 TCe 150 CVT 4×4 Kiểu210
1.3 TCe 150 CVT 4×4 Phiên bản Một210
Đời 1.5 dCi MT 4x4210
Ổ đĩa 1.5 dCi MT 4×4210
1.5 dCi MT 4×4 Kiểu210
Phiên bản 1.5 dCi MT 4×4 Một210
1.6 MT 4×2 Truy cập210
Đời 1.6 MT 4×2210
Đời 1.6 MT 4×4210
Dẫn động 1.6 MT 4×4210
Phiên bản 1.6 MT 4×4 Một210
Đời 2.0 MT 4×4210
Dẫn động 2.0 MT 4×4210
2.0 MT 4×4 Kiểu210

Thông xe Renault Duster restyling 2015, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, HS

Giải phóng mặt bằng Renault Duster 01.2015 - 07.2021

GóiKhoảng trống, mm
1.6 MT 4×2 Chính hãng205
1.6 MT 4×2 Biểu thức205
1.6 MT 4×2 Truy cập205
Đời 1.6 MT 4×2205
1.5D MT 4x4 Biểu hiện210
Đặc Quyền 1.5D MT 4×4210
Đặc Quyền Luxe 1.5D MT 4×4210
Phiên bản 1.5D MT 4×4 Dakar210
Phiên bản màu đen 1.5D MT 4×4 Dakar210
Đời 1.5D MT 4×4210
Dẫn động 1.5D MT 4×4210
Ổ đĩa 1.5D MT 4x4 Plus210
Phiêu lưu 1.5D MT 4x4210
1.6 MT 4×4 Chính hãng210
1.6 MT 4×4 Biểu thức210
Đặc Quyền 1.6 MT 4×4210
Phiên bản 1.6 MT 4×4 Dakar210
Phiên bản màu đen 1.6 MT 4×4 Dakar210
1.6 MT 4×4 Truy cập210
Đời 1.6 MT 4×4210
Dẫn động 1.6 MT 4×4210
Phiêu lưu 1.6 MT 4×4210
2.0 MT 4×4 Biểu thức210
Đặc Quyền 2.0 MT 4×4210
Đặc quyền Luxe 2.0 MT 4×4210
Phiên bản 2.0 MT 4×4 Dakar210
Phiên bản màu đen 2.0 MT 4×4 Dakar210
Đời 2.0 MT 4×4210
Dẫn động 2.0 MT 4×4210
Ổ đĩa 2.0 MT 4×4 Plus210
Phiêu lưu 2.0 MT 4×4210
2.0 AT 4x4 Biểu thức210
Đặc Quyền 2.0 AT 4×4210
Đặc quyền Luxe 2.0 AT 4×4210
Phiên bản 2.0 AT 4×4 Dakar210
Phiên bản 2.0 AT 4×4 Dakar Black210
Đời 2.0 AT 4×4210
Dẫn động 2.0 AT 4×4210
2.0 AT 4×4 Drive Plus210
Phiêu lưu 2.0 AT 4×4210

Thông xe Renault Duster 2010, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ

Giải phóng mặt bằng Renault Duster 01.2010 - 05.2015

GóiKhoảng trống, mm
1.6 MT 4×2 Chính hãng205
1.6 MT 4×2 Biểu thức205
2.0 AT 4x2 Biểu thức205
Đặc Quyền 2.0 AT 4×2205
Đặc quyền Luxe 2.0 AT 4×2205
Biểu thức 1.5 dCi MT 4x4210
Đặc quyền 1.5 dCi MT 4×4210
1.6 MT 4×4 Chính hãng210
1.6 MT 4×4 Biểu thức210
Đặc Quyền 1.6 MT 4×4210
1.6 MT 4×4 VÀ Phiêu lưu210
2.0 MT 4×4 Biểu thức210
Đặc Quyền 2.0 MT 4×4210
Đặc quyền Luxe 2.0 MT 4×4210
2.0 MT 4×4 VÀ Phiêu lưu210
2.0 AT 4x4 Biểu thức210
Đặc Quyền 2.0 AT 4×4210
Đặc quyền Luxe 2.0 AT 4×4210
Phiêu lưu 2.0 AT 4×4 LE210

Thông xe Renault Duster 2017, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2, HM

Giải phóng mặt bằng Renault Duster 06.2017 - nay

GóiKhoảng trống, mm
1.6 CVT 4x2 PE210
1.6 CVT 4×2 SE210
1.6 CVT 4×2 LÊ210
2.0 TẠI 4×4 SE210
2.0 TẠI 4×4 PE210
2.0 TẠI 4×4 LÊ210

Thông xe Renault Duster restyling 2015, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, HS

Giải phóng mặt bằng Renault Duster 01.2015 - 12.2018

GóiKhoảng trống, mm
2.0 TẠI 4×2 SE210
2.0 TẠI 4×2 PE210
2.0 TẠI 4×2 LÊ210

Thêm một lời nhận xét