Giải tỏa
Thông xe

Thanh Lý Rolls-Royce Phantom

Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất Rolls-Royce Phantom lại đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm thanh đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.

Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.

Chiều cao gầm của Rolls-Royce Phantom dao động từ 135 đến 221 mm. Nhưng hãy cẩn thận khi đi nghỉ hoặc mua sắm về: xe chở đầy đồ sẽ dễ bị mất khoảng sáng gầm xe 2-3 cm.

Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.

Thông xe Rolls-Royce Phantom 2017, sedan, thế hệ thứ 8

Thanh Lý Rolls-Royce Phantom 07.2017 - nay

GóiKhoảng trống, mm
Cơ sở 6.8180
6.8 Cơ sở EWB180

Thông quan Rolls-Royce Phantom tái cấu trúc lần 2 2012, thùng mui bạt, thế hệ thứ 7

Thanh Lý Rolls-Royce Phantom 03.2012 - 11.2016

GóiKhoảng trống, mm
Drophead Coupe 6.7 AT Cơ sở180

Thông quan Rolls-Royce Phantom 2nd tái cấu trúc 2012, coupe, thế hệ thứ 7

Thanh Lý Rolls-Royce Phantom 03.2012 - 11.2016

GóiKhoảng trống, mm
Cơ sở 6.7 AT180

Thông xe Rolls-Royce Phantom restyling 2009, mui trần, thế hệ thứ 7

Thanh Lý Rolls-Royce Phantom 06.2009 - 02.2012

GóiKhoảng trống, mm
Drophead Coupe 6.7 AT Cơ sở180

Thông quan Rolls-Royce Phantom restyling 2008, coupe, thế hệ thứ 7

Thanh Lý Rolls-Royce Phantom 04.2008 - 02.2012

GóiKhoảng trống, mm
Cơ sở 6.7 AT180

Thông xe Rolls-Royce Phantom 2003, sedan, thế hệ thứ 7

Thanh Lý Rolls-Royce Phantom 01.2003 - 02.2009

GóiKhoảng trống, mm
6.7 AT135
6.7 TẠI EWB135

Thông xe Rolls-Royce Phantom 1968, sedan, thế hệ thứ 6

Thanh Lý Rolls-Royce Phantom 02.1968 - 01.1990

GóiKhoảng trống, mm
6.2 AT221
6.7 AT221

Thông xe Rolls-Royce Phantom 1959, sedan, thế hệ thứ 5

Thanh Lý Rolls-Royce Phantom 01.1959 - 01.1968

GóiKhoảng trống, mm
6.2 AT221

Thông xe Rolls-Royce Phantom 1950, sedan, thế hệ thứ 4

Thanh Lý Rolls-Royce Phantom 07.1950 - 12.1956

GóiKhoảng trống, mm
5.7 MT221
5.7 AT221

Thông xe Rolls-Royce Phantom 1936, sedan, thế hệ thứ 3

Thanh Lý Rolls-Royce Phantom 02.1936 - 01.1939

GóiKhoảng trống, mm
7.3 MT221

Thông xe Rolls-Royce Phantom 1929, sedan, thế hệ thứ 2

Thanh Lý Rolls-Royce Phantom 03.1929 - 01.1936

GóiKhoảng trống, mm
7.7 MT150

Thông xe Rolls-Royce Phantom 1925, sedan, thế hệ thứ 1

Thanh Lý Rolls-Royce Phantom 03.1925 - 01.1931

GóiKhoảng trống, mm
7.7 MT150

Thêm một lời nhận xét