Giải tỏa
Thông xe

Giải phóng mặt bằng Ghế Leon

Дорожный просвет — это расстояние от самой нижней точки в центре кузова автомобиля до земли. Однако производитель SEAT Leon мерит клиренс, как ему удобно. Это значит, что расстояние от амортизаторов, масляного поддона двигателя или глушителя до асфальта может быть меньше, чем заявленный дорожный просвет.

Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.

Высота дорожного просвета у Сеат Леон составляет от 117 до 180 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.

Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.

SEAT Leon 2013, station wagon, thế hệ thứ 3, 5F

Giải phóng mặt bằng Ghế Leon 09.2013 - 05.2015

GóiKhoảng trống, mm
1.2 TSI DSG tham chiếu ST154
1.2 TSI MT Kiểu ST160
1.2 TSI DSG Kiểu ST160
1.2 TSI MT Cổ điển ST160
1.2 TSI MT Tham chiếu ST160
1.4 TSI MT FR ST160
1.4 TSI MT Kiểu ST160
1.8 TSI MT FR ST160
1.8 TSI DSG FR ST160

Khoảng sáng gầm SEAT Leon 2012, hatchback 3 cửa, thế hệ 3, 5F

Giải phóng mặt bằng Ghế Leon 06.2012 - 07.2015

GóiKhoảng trống, mm
2.0 NƯỚC MT Cupra SC117
2.0 TSI DSG Cúp SC117
1.2 TSI MT Kiểu SC154
1.2 TSI MT Tham khảo SC154
1.2 TSI DSG kiểu SC154
1.2 TSI DSG tham khảo SC154
1.2 TSI MT cổ điển SC154
1.4 TSI MT FRSC154
1.4 TSI MT Kiểu SC154
1.4 TSI DSG kiểu SC154
1.8 TSI MT FRSC154
1.8 TSI DSG FR SC154

Khoảng sáng gầm SEAT Leon 2012, hatchback 5 cửa, thế hệ 3, 5F

Giải phóng mặt bằng Ghế Leon 06.2012 - 07.2015

GóiKhoảng trống, mm
2.0 NƯỚC MT Cupra 5D117
2.0 TSI DSG Cupra 5D117
1.2 TSI MT Kiểu 5D154
1.2 Tài liệu tham khảo TSI MT 5D154
1.2 TSI DSG Kiểu 5D154
1.2 TSI TẠI Tham chiếu 5D154
1.2 TSI MT Cổ điển 5D154
1.4 TSI MT FR 5D154
1.4 TSI MT Kiểu 5D154
1.4 TSI DSG Kiểu 5D154
1.8 TSI MT FR 5D154
1.8 TSI DSG FR 5D154

Khoảng sáng gầm SEAT Leon tái cấu trúc 2009, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, 1P

Giải phóng mặt bằng Ghế Leon 06.2009 - 05.2013

GóiKhoảng trống, mm
Kiểu 1.2 TSI MT160
1.2 Tài liệu tham khảo TSI MT160
1.2 TSI MT tham khảo Copa160
Kiểu 1.4 TSI MT160
1.4 TSI MT Phong cách Copa+160
1.4 MPI MT Tham chiếu160
1.4 MPI MT Mục nhập160
1.6MT Phong cách160
1.6 tấn Tham khảo160
1.6 MT tham khảo Copa160
1.8 TFSI MT FR160
Phong cách 1.8 TSI DSG160
1.8 TSI DSG Phong cách Copa+160
2.0 TFSI DSG FR160

Khoảng sáng gầm SEAT Leon 2005, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, 1P

Giải phóng mặt bằng Ghế Leon 05.2005 - 06.2009

GóiKhoảng trống, mm
1.6 tấn trước160
1.6MT Optima160
1.6 tấn sang trọng160
1.6 tấn kiểu dáng160
1.6 tấn Tham khảo160
1.9 TDI MT sinh thái160
Kiểu dáng 2.0 TDI DSG160
Kiểu dáng 2.0 FSI MT160
2.0 FSI AT sang trọng160
2.0 FSI TẠI Thời trang160
Phong cách 2.0 FSI AT160
2.0 TFSI MT FR160
Phiên bản 2.0 TFSI MT160

Khoảng sáng gầm SEAT Leon 1998, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ, 1M

Giải phóng mặt bằng Ghế Leon 10.1998 - 06.2006

GóiKhoảng trống, mm
Stella 1.6 tấn180
1.6 Tấn Ký180
1.6 TẠI SAO180
Phiên bản 1.6 AT180
1.8 Tấn Ký180
1.8 MT Thể Thao Hàng Đầu180
1.8 MT 4WD TopSport180
1.9 tấn TDI Stella180
1.9 MT TDI Ký180

Thêm một lời nhận xét