Giải phóng mặt bằng Chevrolet Avalanche
nội dung
Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất Chevrolet Avalanche đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm thanh đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Chiều cao gầm của Chevrolet Avalanche dao động từ 178 đến 231 mm. Nhưng hãy cẩn thận khi đi nghỉ hoặc mua sắm về: xe chở đầy đồ sẽ dễ bị mất khoảng sáng gầm xe 2-3 cm.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Thông quan Chevrolet Avalanche 2006, bán tải, thế hệ 2, GMT900
02.2006 - 04.2013
Gói | Khoảng trống, mm |
5.3 TẠI 4WD LS | 231 |
5.3 TẠI 4WD LT | 231 |
5.3 TẠI 4WD LTZ | 231 |
5.3 ATLS | 231 |
5.3 TẠI LT | 231 |
5.3 TẠI LTZ | 231 |
5.3 AT 4WD LS linh hoạt-nhiên liệu | 231 |
5.3 AT 4WD Fefible-Fuel LT | 231 |
5.3 AT 4WD LTZ nhiên liệu linh hoạt | 231 |
5.3 AT Nhiên liệu linh hoạt LS | 231 |
5.3 AT LT nhiên liệu linh hoạt | 231 |
5.3 AT LTZ nhiên liệu linh hoạt | 231 |
6.0 TẠI 4WD LS | 231 |
6.0 TẠI 4WD LT | 231 |
6.0 TẠI 4WD LTZ | 231 |
6.0 ATLS | 231 |
6.0 TẠI LT | 231 |
6.0 TẠI LTZ | 231 |
Thông quan Chevrolet Avalanche 2001, bán tải, thế hệ 1, GMT800
09.2001 - 04.2006
Gói | Khoảng trống, mm |
8.1 TẠI 4WD Avalanche 2500 | 178 |
8.1 AT tuyết lở 2500 | 178 |
5.3 TẠI 4WD Avalanche 1500 | 218 |
5.3 TẠI 4WD Tuyết Lở 1500 Z71 | 218 |
5.3 AT tuyết lở 1500 | 218 |
5.3 AT tuyết lở 1500 Z66 | 218 |