Giải phóng mặt bằng Chevrolet XHR
nội dung
Дорожный просвет — это расстояние от самой нижней точки в центре кузова автомобиля до земли. Однако производитель Chevrolet HHR мерит клиренс, как ему удобно. Это значит, что расстояние от амортизаторов, масляного поддона двигателя или глушителя до асфальта может быть меньше, чем заявленный дорожный просвет.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Высота дорожного просвета у Шевроле ХХР составляет от 140 до 160 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Khoảng sáng gầm Chevrolet HHR 2005, hatchback 5 cửa, thế hệ 1
09.2005 - 05.2009
Gói | Khoảng trống, mm |
2.4 MTLT | 160 |
2.4 TẠI LT | 160 |
Giải phóng mặt bằng Chevrolet HHR 2006, van hoàn toàn bằng kim loại, thế hệ thứ nhất
09.2006 - 09.2011
Gói | Khoảng trống, mm |
2.2 tấn 1LT | 160 |
2.2 MTLS | 160 |
2.2 TẠI 1LT | 160 |
2.2 ATLS | 160 |
2.2 Nhiên liệu linh hoạt MT 1LT | 160 |
2.2 Nhiên liệu linh hoạt MT LS | 160 |
2.2 Nhiên liệu linh hoạt TẠI 1LT | 160 |
2.2 Nhiên liệu linh hoạt AT LS | 160 |
2.4 tấn 1LT | 160 |
2.4 tấn 2LT | 160 |
2.4 TẠI 1LT | 160 |
2.4 TẠI 2LT | 160 |
2.4 Nhiên liệu linh hoạt MT 1LT | 160 |
2.4 Nhiên liệu linh hoạt MT 2LT | 160 |
2.4 Nhiên liệu linh hoạt TẠI 1LT | 160 |
2.4 Nhiên liệu linh hoạt TẠI 2LT | 160 |
Khoảng sáng gầm Chevrolet HHR 2005, hatchback 5 cửa, thế hệ 1
09.2005 - 09.2011
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0 tấn SS | 140 |
2.0 TẠI SS | 140 |
2.2 tấn 1LT | 160 |
2.2 MTLS | 160 |
2.2 TẠI 1LT | 160 |
2.2 ATLS | 160 |
2.2 Nhiên liệu linh hoạt MT 1LT | 160 |
2.2 Nhiên liệu linh hoạt MT LS | 160 |
2.2 Nhiên liệu linh hoạt TẠI 1LT | 160 |
2.2 Nhiên liệu linh hoạt AT LS | 160 |
2.4 tấn 1LT | 160 |
2.4 tấn 2LT | 160 |
2.4 TẠI 1LT | 160 |
2.4 TẠI 2LT | 160 |
2.4 Nhiên liệu linh hoạt MT 1LT | 160 |
2.4 Nhiên liệu linh hoạt MT 2LT | 160 |
2.4 Nhiên liệu linh hoạt TẠI 1LT | 160 |
2.4 Nhiên liệu linh hoạt TẠI 2LT | 160 |