Giải phóng mặt bằng Chevrolet Captiva
nội dung
- Khoảng sáng gầm xe Chevrolet Captiva tái cấu trúc lần thứ 2 2013, xe jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
- Thanh lý xe Chevrolet Captiva retyling 2011, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
- Bán Chevrolet Captiva 2006, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
- Khoảng sáng gầm xe Chevrolet Captiva tái cấu trúc lần thứ 2 2013, xe jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
- Thanh lý xe Chevrolet Captiva retyling 2011, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
- Bán Chevrolet Captiva 2006, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
- Thanh lý xe Chevrolet Captiva retyling 2021, jeep/suv 5 cửa, 2 thế hệ
- Bán Chevrolet Captiva 2019, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2
Дорожный просвет — это расстояние от самой нижней точки в центре кузова автомобиля до земли. Однако производитель Chevrolet Captiva мерит клиренс, как ему удобно. Это значит, что расстояние от амортизаторов, масляного поддона двигателя или глушителя до асфальта может быть меньше, чем заявленный дорожный просвет.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Высота дорожного просвета у Шевроле Каптива составляет от 180 до 200 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Khoảng sáng gầm xe Chevrolet Captiva tái cấu trúc lần thứ 2 2013, xe jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
03.2013 - 09.2015
Gói | Khoảng trống, mm |
2.2 D MTLT (5 chỗ) | 181 |
2.2 D AT LT (5 chỗ) | 181 |
2.2 D AT LT (7 chỗ) | 181 |
2.2D AT LT+ (5 chỗ) | 181 |
2.2D AT LT+ (7 chỗ) | 181 |
LS 2.4MT (5 chỗ) | 200 |
LS 2.4MT (7 chỗ) | 200 |
LT 2.4MT (5 chỗ) | 200 |
2.4ATLT (5 chỗ) | 200 |
2.4ATLT (7 chỗ) | 200 |
2.4ATLT+ (5 chỗ) | 200 |
Thanh lý xe Chevrolet Captiva retyling 2011, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
09.2011 - 08.2013
Gói | Khoảng trống, mm |
2.2D MTLT | 181 |
2.2 D TẠI LT+ | 181 |
2.2 D TẠI LT | 181 |
2.4 MTLT | 200 |
2.4 MTLS | 200 |
2.4 TẠI LT+ | 200 |
2.4 TẠI LT | 200 |
3.0 TẠI LTZ | 200 |
Bán Chevrolet Captiva 2006, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
02.2006 - 08.2011
Gói | Khoảng trống, mm |
LS 2.4 MT 5 chỗ 1CE26R15A | 200 |
LS 2.4 MT 7 chỗ 1CE26R15B | 200 |
LT 2.4 MT 5 chỗ 1CF26R15D | 200 |
LT 2.4 АT 7 chỗ 1CF26R1С1 | 200 |
LT 2.4 АT 5 chỗ 1CF26R1С5 | 200 |
LT 2.4 АT 5 chỗ 1CF26R1С6 | 200 |
LT 3.2 АT 5 chỗ 1CF26ZBCA | 200 |
LT 3.2 АT 7 chỗ 1CF26ZBCD | 200 |
LT 3.2 АT 7 chỗ 1CF26ZBCE | 200 |
LT 3.2 АT 5 chỗ 1CF26ZBCG | 200 |
Khoảng sáng gầm xe Chevrolet Captiva tái cấu trúc lần thứ 2 2013, xe jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
03.2013 - 12.2014
Gói | Khoảng trống, mm |
2.2D MTLT | 200 |
2.2D MT dẫn động bốn bánh LT+ | 200 |
2.2D MT AWD LTZ | 200 |
2.2D AWD LT+ | 200 |
2.2D TẠI AWD LTZ | 200 |
2.4 MTLS | 200 |
2.4 MTLT | 200 |
2.4 MT dẫn động bốn bánh LT+ | 200 |
2.4 TẠI AWD LT+ | 200 |
3.0 TẠI AWD LTZ | 200 |
Thanh lý xe Chevrolet Captiva retyling 2011, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
09.2011 - 04.2013
Gói | Khoảng trống, mm |
2.2D 2WD MT LT 7 chỗ | 200 |
2.2D 2WD MT LT+ 7 chỗ | 200 |
2.2D AWD MT LT+ 7 chỗ | 200 |
2.2D AWD MT LTZ 7 chỗ | 200 |
2.2D AWD AT LT+ 7 chỗ | 200 |
2.2D AWD AT LTZ 7 chỗ | 200 |
2.4 2WD MT LS 5 chỗ | 200 |
2.4 2WD MT LT 7 chỗ | 200 |
2.4 AWD MT LT+ 7 chỗ | 200 |
2.4 AWD AT LT+ 7 chỗ | 200 |
3.0 AWD AT LTZ 7 chỗ | 200 |
Bán Chevrolet Captiva 2006, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
02.2006 - 08.2011
Gói | Khoảng trống, mm |
Bản gia đình 2.0D 2WD MT LS 7 chỗ | 200 |
2.0D 4WD MT LS 5 chỗ | 200 |
2.0D 4WD MT LT 5 chỗ | 200 |
2.0D 4WD MT LT 7 chỗ | 200 |
2.0D 4WD MT LT Độc quyền 7 chỗ | 200 |
2.0D 4WD MT LT Độc quyền 5 chỗ | 200 |
2.0D 4WD AT LT 5 chỗ | 200 |
2.0D 4WD AT LT 7 chỗ | 200 |
2.0D 4WD AT LT Độc quyền 7 chỗ | 200 |
2.0D 4WD AT LT Độc quyền 5 chỗ | 200 |
2.4 2WD MT LS 5 chỗ | 200 |
2.4 2WD MT LS 7 chỗ | 200 |
2.4 2WD MT LS Family Edition 7 chỗ | 200 |
2.4 4WD MT LT 7 chỗ | 200 |
2.4 4WD AT LT 7 chỗ | 200 |
3.2 4WD AT LT 7 chỗ | 200 |
Thanh lý xe Chevrolet Captiva retyling 2021, jeep/suv 5 cửa, 2 thế hệ
03.2021 - nay
Gói | Khoảng trống, mm |
1.5T CVT LT 5 chỗ | 180 |
1.5T CVT Premier | 180 |
1.5T CVT LT 7 chỗ | 180 |
Bán Chevrolet Captiva 2019, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2
03.2019 - 12.2020
Gói | Khoảng trống, mm |
1.5T MTLT | 180 |
1.5T MT cao cấp | 180 |
1.5T CVTLT | 180 |
1.5T CVT Premier | 180 |