Giải phóng mặt bằng Chevrolet Cobalt
nội dung
- Giải phóng mặt bằng Chevrolet Cobalt 2013, sedan, thế hệ thứ 2
- Giải phóng mặt bằng Chevrolet Cobalt 2004, sedan, thế hệ thứ 1
- Giải phóng mặt bằng Chevrolet Cobalt 2004, coupe, thế hệ thứ nhất
- Giải phóng mặt bằng Chevrolet Cobalt tái cấu trúc 2015, sedan, thế hệ thứ 2
- Giải phóng mặt bằng Chevrolet Cobalt 2011, sedan, thế hệ thứ 2
Дорожный просвет — это расстояние от самой нижней точки в центре кузова автомобиля до земли. Однако производитель Chevrolet Cobalt мерит клиренс, как ему удобно. Это значит, что расстояние от амортизаторов, масляного поддона двигателя или глушителя до асфальта может быть меньше, чем заявленный дорожный просвет.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Высота дорожного просвета у Шевроле Кобальт составляет от 122 до 155 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Giải phóng mặt bằng Chevrolet Cobalt 2013, sedan, thế hệ thứ 2
01.2013 - nay
Gói | Khoảng trống, mm |
1.5 MTLT | 155 |
1.5 MTLS | 155 |
1.5 TẠI LTZ | 155 |
1.5 TẠI LT | 155 |
Giải phóng mặt bằng Chevrolet Cobalt 2004, sedan, thế hệ thứ 1
09.2004 - 06.2010
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0 tấn SS | 140 |
2.2 MTLS | 140 |
2.2 tấn 1LT | 140 |
2.2 tấn 2LT | 140 |
2.2 ATLS | 140 |
2.2 TẠI 1LT | 140 |
2.2 TẠI 2LT | 140 |
Cơ sở 2.2 tấn | 140 |
2.4 MT thể thao | 140 |
2.4 tấn SS | 140 |
2.4 AT thể thao | 140 |
2.4 TẠI SS | 140 |
Giải phóng mặt bằng Chevrolet Cobalt 2004, coupe, thế hệ thứ nhất
09.2004 - 06.2010
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0 tấn SS | 140 |
2.2 MTLS | 140 |
2.2 tấn 1LT | 140 |
2.2 tấn 2LT | 140 |
2.2 ATLS | 140 |
2.2 TẠI 1LT | 140 |
2.2 TẠI 2LT | 140 |
Cơ sở 2.2 tấn | 140 |
2.4 MT thể thao | 140 |
2.4 AT thể thao | 140 |
2.4 tấn SS | 140 |
2.4 TẠI SS | 140 |
Giải phóng mặt bằng Chevrolet Cobalt tái cấu trúc 2015, sedan, thế hệ thứ 2
09.2015 - 09.2019
Gói | Khoảng trống, mm |
1.8 EconoFlex MT LTZ | 122 |
1.8 EconoFlex TẠI LTZ | 122 |
1.8 EconoFlex AT Ưu tú | 122 |
Giải phóng mặt bằng Chevrolet Cobalt 2011, sedan, thế hệ thứ 2
11.2011 - 08.2015
Gói | Khoảng trống, mm |
1.4 EconoFlex MT LS | 122 |
1.4 EconoFlex MT LT | 122 |
1.4 EconoFlex MT LTZ | 122 |
1.4 Lợi thế MT EconoFlex | 122 |
1.8 EconoFlex MT LT | 122 |
1.8 EconoFlex MT LTZ | 122 |
1.8 Lợi thế MT EconoFlex | 122 |
1.8 EconoFlex TẠI LT | 122 |
1.8 EconoFlex TẠI LTZ | 122 |
1.8 EconoFlex TẠI Lợi thế | 122 |